Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)

docx 20 trang thúy lê 01/10/2024 410
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 5
 MÔN: TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS
A. LISTENING
You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. For each question, 
choose the best answer A, B or C.
1. Which is Sarah's favourite lesson?
2. Which girl is Sally?
3. Which team is Sarah in?
 4. What did Sarah have for lunch? A. on B. of C. by D. with
15. My father bought this house 2 years ago.
A. This house was bought by my father 2 years ago.
B. This house bought by my father 2 years ago.
C. This house were bought 2 years ago.
D. This house 2 years ago is bought by my father.
16. Could you _________the salt, please?
A. pass B. passing C. send D. passed
17. Thanks to multimedia, we can have _________to the latest news in the world.
A. access B. message C. language D. landline
18. I don't know how the game
A. to play B. play C. played D. playing
19. She said that they _________to school the following day.
A. will go B. would go C. went D. had gone
20. At 9 o'clock yesterday morning, she ___ ______in the kitchen.
A.cooked B. was cooking C. would cook D. is cooking
C. READING
Read and choose the best answer A, B, C or D for each blank.
Not so long ago, people only used the (21)________to make phone calls. Now thanks to computers, people
use their phones to do much (22) _________. They can bank by phone, rent videos (23) _______phone and
even shop by phone. It is also possible to send letters and reports by faxing them over telephone lines. People 
can even use their phone lines to (24) ________messages from one computer to another computer by (25)
________mail, or e-mail.
21. A. computer B printer C. telephone D. fax machine
 .
22. A. more B many C. most D. the most
 .
23. A. at B in C. with D. by
 .
24. A. take B send C. leave D. write
 .
25. A. electronic B electrical C. electricity D. electric
 .
Read the text and choose the correct answer A, B, C or D to each question.
Scientists have discovered a new planet, Hero. They are very confident that human beings will be able to live 
there, as it has water, light, oxygen and the temperature and air are similar to those on Earth. They are done 
tests and known that plants can grow there. They have not seen any alien life there, but they cannot be sure 
that it doesn't exist.
They have decided to send a spaceship of people there form Earth, to start a space colony, and a new human 
society. But there is space for only six people. These people will have to stay there for the rest of their lives. 
No one else will be able to join the space colony for at least a hundred years. They will take enough food 
tablets for five years, together with four guns to protect themselves, and blankets, space - tents, etc. The C. That's very nice of you to say so D. I'm an awful dancer
38. Jenny: Do you think we will travel to other planets for holidays in the future? - Henry:
A. No. It probably won't B. Sounds great! I hope we will be soon
C. We certainly will D. Really
Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part.
39. A. honest B. outstand C. listen D. student
40. A. raspberry B. respect C. spicy D. especially
 -------------------THE END------------------- B: What did you have for lunch today?
A: Burgers and French fries.
B: Did you have any salad with that, or fruit?
A: No ... I didn't ...
B: Sarah, you should always ...
A: Dad, stop please!
5. What is Sarah going to do next?
B: Well, what are you going to do now, Sarah? Are you hungry?
A: No, I'm not. Can I have supper later?
B: OK. Are you going to do your homework now? Did you teacher give you some today?
A: Yes, she did. She gave us some geography and maths.
B: OK. Well, you should do it now, I think.
A: Oh, Dad, it's so hot this evening. I must have a shower first. I'll do my homework after that.
Tạm dịch
1. Bài học yêu thích của Sarah là gì?
A: Hôm nay chúng ta có bài học yêu thích của mình.
B: Cái gì, nghệ thuật?
A: Không, đó không phải là sở thích của tôi.
B: Vâng, đúng vậy.
A: o, khi còn nhỏ tôi thích nghệ thuật, nhưng bây giờ tôi thích môn khoa học hơn. Và địa lý. Tôi thích tìm 
hiểu mọi thứ về thế giới. Đó là chủ đề tốt nhất!
2. Sally là cô gái nào?
A: Lớp con có bạn mới đấy bố ơi! Tên cô ấy là Sally.
B: Bạn ấy có tốt không?
A: Rất tốt. Và bạn ấy có mái tóc dài đáng yêu.
B: Mái tóc ngắn của con cũng đẹp mà, Sarah.
A: Vâng, nhưng tóc của Sally xoăn còn của con thì thẳng.
3. Sarah thuộc đội nào?
A: Có điều gì đó tuyệt vời đã xảy ra hôm nay!
B: Là gì vậy?
A: Tôi sắp tham gia một cuộc thi thể thao lớn. Nó dành cho rất nhiều trường học.
B: Tuyệt vời! Thể thao gì?
A: À, một số bạn bè của tôi sẽ tham gia các cuộc đua hoặc chơi bóng chuyền, nhưng tôi ở trong đội bơi lội.
4. Bữa trưa Sarah ăn gì?
B: Bữa trưa hôm nay con ăn gì?
A: Bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên ạ. Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
What did Sarah have for lunch?
(Bữa trưa Sarah ăn gì?)
Thông tin: Burgers and French fries.
(Bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên kiểu Pháp.)
Chọn B
5. A
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
What is Sarah going to do next?
(Sarah sẽ làm gì tiếp theo?)
Thông tin: I must have a shower first. I'll do my homework after that.
(Tôi phải đi tắm trước đã. Tôi sẽ làm bài tập về nhà sau đó.)
Chọn A
Bài nghe
A: I have to ask you 5 questions about your job.
B: OK, what's the first one?
A: Where do you work, Aunt Lucy?
B: I work at a factory.
A: OK, I have to write down the answers. And how do you go to work? Do you go on the bus?
B: I can't do that. It takes too long. So I go on the train.
A: OK. And what time do you have to start work every day?
B: Ohh very early. I start at 7:30, but I have to leave home at 7:00.
A: That is early. And what do you make at the place where you work?
B: We make cakes.
A: Wow, what a great job. Do you eat some of them?
B: No. If you make them all day, you don't want to eat them.
A: And my last question. What do you have to wear there?
B: You all have to wear a uniform. I like it. It looks nice, too
A: Good. Well, thanks for answering my questions. Can I come and visit you at work one day? B: I don't 
know. Perhaps.
Tạm dịch
A: Cháu phải hỏi bạn 5 câu hỏi về công việc của cô.
B: Được rồi, câu đầu tiên là gì?
A: Cô Lucy làm việc ở đâu? (Tôi bắt đầu lúc 7h30,)
Đáp án: 7:30
9. cakes
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
What she makes: cakes
(Cô ấy làm gì: bánh)
Thông tin: We make cakes.
(Chúng tôi làm bánh.)
Đáp án: cakes
10. uniform
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
What she wears at work: uniform
(Cô ấy mặc đi khi làm việc: đồng phục)
Thông tin: You all have to wear a uniform.
(Tất cả các bạn đều phải mặc đồng phục.)
Đáp án: uniform
Bài hoàn chỉnh
 Homework: About a job
 My aunt's job
 Kind of job: cook
6. Where she works: at a factory
7. How she gets there: by train
8. Time she starts work: 7:30 a.m.
9. What she makes: cakes
10. What she wears at work: uniform
Tạm dịch
 Bài tập về nhà: Về công việc
 Công việc của dì tôi
 Loại công việc: nấu ăn
6. Nơi cô ấy làm việc: tại một nhà máy
7. Cô ấy đến đó bằng cách nào: bằng tàu hỏa
8. Thời gian cô ấy bắt đầu làm việc: 7h30 sáng.
9. Món cô ấy làm: bánh ngọt
10. Trang phục cô ấy mặc khi đi làm: đồng phục Giải thích:
Cấu trúc viết câu thể bị động thì quá khứ đơn chủ ngữ số ít “ house” (nhà): S + was + V3/ed + by O + thời 
gian.
My father bought this house 2 years ago.
(Bố tôi đã mua căn nhà này cách đây 2 năm.)
=> This house was bought by my father 2 years ago.
(Căn nhà này được bố tôi mua cách đây 2 năm.)
Chọn A
16. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
pass (v): đưa
send (v): gửi
Cấu trúc câu hỏi với động từ khiếm khuyết “could” (có thể): Could you + Vo (nguyên thể)?
Could you pass the salt, please?
(Bạn chuyền cho tôi lọ muối với?)
Chọn A
17. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. access (n): tiếp cận
B. message (n): tin nhắn
C. language (n): ngôn ngữ
D. landline (n): điện thoại cố định
Thanks to multimedia, we can have access to the latest news in the world.
(Nhờ đa phương tiện, chúng ta có thể tiếp cận những tin tức mới nhất trên thế giới.)
Chọn A
18. A
Kiến thức: Dạng động từ
Giải thích:
Theo sau “how” (cách để làm gì) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
I don't know how to play the game.
(Tôi không biết cách chơi trò chơi.)
Chọn A
19. B
Kiến thức: Câu tường thuật Giải thích:
A. at: ở
B. in: trong
C. with: với
D. by: bởi
They can bank by phone, rent videos by phone and even shop by phone.
(Họ có thể giao dịch ngân hàng qua điện thoại, thuê video qua điện thoại và thậm chí mua sắm qua điện 
thoại.)
Chọn D
24. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. take (v): nhận
B. send (v): gửi
C. leave (v): để lại
D. write (v): viết
People can even use their phone lines to send messages from one computer to another computer
(Mọi người thậm chí có thể sử dụng đường dây điện thoại của mình để gửi tin nhắn từ máy tính này sang 
máy tính khác)
Chọn B
25. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. electronic (adj): điện tử => electronic mail = email: thư điện tử
B. electrical (adj): thuộc về điện
C. electricity (n): điện
D. electric (adj): bằng điện
People can even use their phone lines to send messages from one computer to another computer by 
electronic mail, or e-mail.
(Mọi người thậm chí có thể sử dụng đường dây điện thoại của mình để gửi tin nhắn từ máy tính này sang 
máy tính khác bằng thư điện tử hoặc e-mail.)
Chọn A
Bài hoàn chỉnh
Not so long ago, people only used the (21) telephone to make phone calls. Now thanks to computers, people 
use their phones to do much (22) more. They can bank by phone, rent videos (23) by phone and even shop 
by phone. It is also possible to send letters and reports by faxing them over telephone lines. People can even 

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_8_global_success_de_so_5_c.docx