Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

docx 20 trang thúy lê 01/10/2024 350
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 2
 MÔN: TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS
PART A: LISTENING
I. You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question 
for each conversation. Listen and choose the right answer.
1. What is the man going to take to the repair shop?
A. CD player B. television C. lamp
2. How will Nancy and Joe get to the sports center?
A. by bus B. by walking C. by car
3. How much is the prize for the competition?
A. £ 100 B. £ 200 C. £ 300
4. What will the weather be like tomorrow lunchtime?
A. rainy B. humid C. windy
5. What time will they leave home?
A. 7.30 B. 7.50 C. 8.15
II. Listen and Write
Homework book
Homework: English
6. For which day: ______________
7. What to write: _______________
8. How long: __________________pages
9. What about:_________________
10. Books to read: The ______________World
PART B: VOCABULARY - GRAMMAR - LANGUAGE FUNCTION
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
11. A. anxious B. tourist C. delicious D. famous
12. A. thrilling B. fiction C. spaceship D. alien
Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.
13. A. medium B. computer C. formation D. connection
14. A. referee B. amazing C. historic D. invention
Circle the best option (A, B, C or D) to complete sentences below.
15. _________is a wonderful natural fertilizer.
A. Compost B. Plastic C. Envelope D. Garbage
16. Animals are _________; therefore, we shouldn't hurt them needlessly. II. Read the following passage then choose the best answer A, B, C or D.
 Beer and Cheese
When you are drinking a cold beer on a hot day, or eating a delicious cheese sandwich, you can thank 
biotechnology for the pleasure you are experiencing. That's right! Beer, bread and cheese are all produced 
using biotechnology. Perhaps a definition will be useful to understand how. A standard definition is that 
biotechnology (or biotech for short) is the application of science and engineering to the direct or indirect use 
of living organisms.
And as you know, the food and drink above are all produced by the fermentation of micro-organisms. In 
beer, the yeast multiplies as it eats the sugars in the mixture and turns them into alcohol and CO2. This 
ancient technique was first used in Egypt to make bread and wine around 4000BC!
31. What is the main topic of the article?
A. Brief history and modern developments of biotechnology B. Benefit of biotechnology
C. Modern research in biotechnology D. Origin of biotechnology
32. What is not a product of biotechnology?
A. bread B. beer C. cheese D. fish
33. Biotechnology (or biotech for short) is the application of science and engineering to the direct or indirect
use of _________.
A. short organisms B. living organisms C. living organisms D. indirect and direct organisms
34. What was the ancient technique to make first used around 4000BC?
A. bread B. wine C. both bread and wine D. Not given
35. Where was the ancient technique to make bread and wine first used?
A. Europe B. Egypt C. Russia D. America
PART D: WRITING
Rewrite the following sentences as directed (using the suggested words) so that the meanings stay the 
same.
36. “I will hand my assignment to the teacher tomorrow.”
=> Mai said that ______________________________.
37. "How often do you visit your grandparents?" Lan asked Mai.
=> Lan asked Mai _____________________________.
38. These are her books.
=> These books_______________________________.
Combine each pair of sentences using the conjunction in brackets.
39. Tom is reading a comic. Linda is watching a cartoon. (while)
=> .
40. The tornado hit. There were only a few houses left standing. (after)
=> . going to rain for our picnic lunch.
B: There will be fog early in the day, but it will go by the middle of the morning with winds from the east. A: 
Great.
B: Yes, but the wind will get stronger through the day.
5.
What time will they leave home?
A: Paul, when do you want to go? It's 7:30 already.
B: Be ready at 7:50. We should leave then.
A: You booked the table for 8:15, didn't you?
B: Yes, and we mustn't be late.
Tạm dịch:
1.
Người đàn ông định mang gì đến tiệm sửa chữa?
A: Hôm nay bạn định làm gì vậy, Pete?
B: Tôi sẽ vào thị trấn để mua một chiếc đèn tốt hơn cho bàn làm việc của mình, sau đó tôi sẽ đến cửa hàng 
sửa chữa. Đầu đĩa CD của tôi bị hỏng.
A: Bạn có nghĩ họ sẽ làm được không?
B: Được chứ. Tôi đã mang chiếc tivi cũ của tôi đến đó. Bây giờ nó tốt như mới.
2.
Nancy và Joe sẽ đến trung tâm thể thao bằng cách nào?
A: Nancy, chúng ta đến Trung tâm thể thao bằng ô tô hay xe buýt nhỉ?
B: Tôi nghĩ chúng ta nên đi bộ, Joe à. Giao thông sẽ xấu và việc đi bộ sẽ tốt cho chúng ta.
A: Tôi cho rằng bạn đúng. Nó không xa lắm đâu. Chúng ta đi về bằng xe buýt được không?
B: Để xem sau đó chúng ta mệt mỏi như thế nào đã.
3.
Giá của cuộc thi là bao nhiêu?
A: Bạn đang viết gì vậy, Marco?
B: Đó là câu chuyện tôi muốn giành chiến thắng trong một cuộc thi. Tôi cần £300 cho kỳ nghỉ của mình.
A: Bạn có thể thắng được bao nhiêu?
B: 200 pound. Tôi đã có 100 lbs rồi nên nếu thắng, tôi có thể đi.
4.
Thời tiết vào giờ ăn trưa ngày mai sẽ như thế nào?
A: Bạn có tờ báo ở đó không? Bạn có thể đọc cho tôi dự báo thời tiết ngày mai được không? Tôi hy vọng trời 
sẽ không mưa cho bữa trưa dã ngoại của chúng tôi.
B: Sẽ có sương mù vào đầu ngày nhưng sẽ tan vào giữa buổi sáng với gió từ phía đông.
A: Tuyệt vời. 4. C
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Thời tiết vào bữa trưa ngày mai sẽ như thế nào?
A. mưa
B. ẩm
C. nhiều gió
Thông tin: The wind will get stronger through the day.
(Gió sẽ mạnh hơn trong ngày.)
Chọn C
5. B
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Họ sẽ rời nhà lúc mấy giờ?
A. 7:30
B. 7:50
C. 8:15
Thông tin: Be ready at 7:50. We should leave then.
(Hãy sẵn sàng lúc 7h50. Vậy chúng ta nên rời đi.)
Chọn B
Bài nghe 2
B: Good morning, children.
A: Good morning, Mr. Brown.
B: I have some homework to give you. I want you all to write this in your books.
A: OK. Is it our English homework?
B: Yes, so write English at the top of your books.
A: OK.
1.
B: Now you must do the homework this week.
A: Which day shall we give it to you, Mr. Brown?
B: On Friday, please.
A: OK, then Friday.
2.
A: So, what do we have to do?
B: Well, I want you all to do some writing.
A: What kind of writing?
B: A story, please.
A: Oh good. I like writing stories. A: Viết thể loại gì ạ?
B: Hãy kể một câu chuyện.
A: Ồ vâng. Em thích viết truyện.
3.
A: Dài bao nhiêu vậy ạ?
B: À, đó là một câu hỏi hay. Ừm khoảng hai trang nhé.
A: Nhưng em chỉ có thể viết chậm thôi. Cho em xin 1 trang được không?
B: Không, thầy muốn các em viết 2 trang.
4.
B: A: Chúng em phải viết về cái gì đây ạ? Chúng em có thể chọn không?
B: Không, thầy muốn các em viết về rừng rậm.
A: Điều đó thật khó khăn. Em không thể làm được.
B: Cái đó em phải thử, Nick à. Hôm qua chúng ta đã xem một bộ phim về rừng rậm. A: Ồ, em có thể thử.
5.
B: Đây là tên một cuốn sách. Hãy viết nó vào sách của em.
A: Đây có phải là bài tập về nhà không ạ?
B: Ừm, thầy muốn tất cả các em thử đọc nó.
A: Tên cuốn sách là gì ạ?
B: Thế giới đã mất.
A: Thế giới cuối cùng.
B: Không L-O-S-T.
A: Vâng ạ, thầy Brown.
6. Friday
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
For which day: Friday
(Ngày nào: thứ Sáu)
Thông tin: Which day shall we give it to you, Mr. Brown? - On Friday, please.
(Ngày nào chúng tôi sẽ giao nó cho ông, ông Brown? - Vào thứ Sáu, nhé)
Đáp án: Friday
7. a story
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
What to write: a story
(Phải viết: một câu viết)
Thông tin: What kind of writing? - A story, please. 7. Viết gì: một câu chuyện
8. Dài bao nhiêu: hai trang
9. về cái gì: rừng rậm
10. Sách nên đọc: Thế giới đã mất
11. B
Kiến thức: Phát âm “ou”
Giải thích:
A. anxious AvijkfhsZ
B. tourist /'toarist/
C. delicious /di'iifas/
D. famous /'feimas/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /oa/, các phương án còn iại phát âm /9/.
Chọn B
12. B
Kiến thức: Phát âm “i”
Giải thích:
A. thrilling /'Oriiip/
B. fiction /'fikfan/
C. spaceship /'speisjip/
D. alien /'eiiian/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /9/, các phương án còn iại phát âm /i/.
Chọn B
13. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. medium /'mi:diam/
B. computer /kam'pju:tar/
C. formation fk'meifan/
D. connection /ka'nekjan/
Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn A
14. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. referee /.refo'ri:/
B. amazing /a'meizip/
C. historic /hi'sta:rik/
D. invention /in'venfan/ D. at: tại
We play soccer every Sunday morning.
(Chúng tôi chơi bóng đá vào mỗi sáng Chủ nhật.)
Chọn C
19. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. said to + O: nói với ai
B. told to: sai (told + O)
C. spoke + to O: nói với ai
D. said: nói
The teacher said to me that I had better devote more time to science subjects such as physics.
(Giáo viên nói với tôi rằng tốt hơn hết tôi nên dành nhiều thời gian hơn cho các môn khoa học như vật lý.)
Chọn
20. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. said + to O: nói với ai
B. asked: yêu cầu
C. told + O: nói với ai
D. spoke + to O: nói với ai
The teacher told me that I should spend more time studying English.
(Giáo viên nói với tôi rằng tôi nên dành nhiều thời gian hơn cho việc học tiếng Anh.)
Chọn C
21. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. take (v): lấy
B. get (v): nhận
C. read (v): đọc
D. give (v): đưa
=> take a message: nhận tin nhắn
Nick is not here at the moment. Can I take a message.
(Nick không có ở đây vào lúc này. Tôi có thể nhận một lời nhắn hay không.)
Chọn A
22. A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_8_global_success_de_so_2_c.docx