Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)

docx 18 trang thúy lê 20/11/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 6
 MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1. A. midnight B. delighted C. turbine D. visit
2. A. arrived B. affected C. exchanged D. agreed
II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
3. A. frequent B. solar C. although D. swimsuit
4. A. performance B. energy C. celebrate D. sightseeing
IIII. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. In the future, we will not have any more fossil fuels, ________renewable energy will always be
available.
A. so B. but C. because D. however
6. They are going to install solar ________on the roofs to provide power for their house.
A. turbines B. plants C. station D. panels
7. If you turn down the heating at home, you’ll use _________energy and save a lot of money on
electricity.
A. more B. much C. less D. few
8. After my holiday in the UK, I bought a teapot with images of London as a _________for my
grandmother.
A. postcard B. souvenir C. sight D. decoration
9. The teacher says we _________buy new uniform. We can use the one from last year.
A. must B. don’t need C. mustn’t D. don’t have to
10. In Britain, people celebrate Easter at a different time each year. It _________on Sunday, April 9th,
2033.
 A. is happening B. is going to hold C. will take place D. takes part
 11. I'm so delighted because I ________all my tests!
 A. failed B. passed C. took D. gave
 12. On Easter Sunday in Argentina, people _____ eggs with family members and friends.
 A.exchange B. give C. have D. celebrate
 13. Janet got very ______ the other day because she lost her wallet.
 A. delighted B. upset C. comfortable D. pleased
 14. I think math is _____ for me than other subjects.
 A. the easiest B. so easy D. more easy D. much easier
15. Student A: I think solar power is clean to run. - Student B: __________ Your friend,
Tom
26. Tom sent a postcard to Cindy from ___________.
A. Notting Hill B. Bloomsbury C. Portobello Road D. London, England
27. Where is Tom staying for the next two weeks?
A. Portobello Road B. London, England C. Ritz Hotel D. British Museum
28. What is located in the Bloomsbury area and has a science and human history exhibit?
A. a museum B. a stadium C. a hotel D. a park
29. Where can Cindy find great souvenirs to buy?
A. British Museum B. Ritz Carlton C. Portobello Road D. Kensington Park
30. Why did Tom send this postcard to Cindy?
A. He wanted her to come and visit London so they could take a tour of the city together.
B. To tell her about all the places he visited on vacation.
C. He wanted her to know he got some great souvenirs and took photos.
D. To let her know he was staying at the famous Ritz Hotel.
VII. Rewrite the following sentences without changing their meaning.
31. It's our duty to keep the classroom clean and tidy.
=> We ______________________________________.
32. We'll go to the theater by taxi, so it's unnecessary for you to drive.
=> We'll go to the theater by taxi, so you___________.
33. There are recycling bins in our apartment block. Some people still don't bother to separate plastic and
paper.
=> Although _________________________________.
VIII. Use the given words or phrases to make complete sentences.
34. I / be / nervous / because / I / receive / exam results / tomorrow.
=> _________________________________________.
35. We / look forward / visit / Empire State Building / Saturday.
=> _________________________________________.
IX. You will listen to the following conversation. For each question, circle the correct option.
36. What are the students going to the city to celebrate?
A. Easter B. Christmas C. New Year's Eve D. Birthday
37. What is Lisa's family tradition?
A. spend the night at a hotel B. watch the fireworks show
C. go to a concert D. go to the city
38. When does the fireworks show begin?
A. 11 p.m. B. 1 a.m. C. 12 a.m. D. 11.30 p.m.
39. Why does Cindy need money? HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. D 6. D 11. B 16. comfortable 21. expert 26. D 36. C
 2. B 7. C 12. A 17. historic 22. solar great 27. C 37. B
 3. C 8. B 13. B 18. reliable 23. clean 28. A 38. C
 4. A 9. D 14. D 19. traditional 24. nuclear 29. C 39. A
 5. B 10. C 15. A 20. participants 25. renewable 30. A 40. B
31. We have to keep the classroom clean and tidy./We must keep the classroom clean and tidy.
32. We'll go to the theater by taxi, so you don't have to drive./We'll go to the theater by taxi, so you don't 
need to drive./We'll go to the theater by taxi, so you needn't drive.
33. Although there are recycling bins in our apartment block, some people still don't bother to separate 
plastic and paper./Some people still don't bother to separate plastic and paper although there are recycling 
bins in our apartment block.
34. I am nervous because I will receive the exam results tomorrow./I am nervous because I am going to 
receive the exam results tomorrow./I am nervous because I am receiving the exam results tomorrow.
35. We are looking forward to visiting the Empire State Building on Saturday./We look forward to visiting 
the Empire State Building on Saturday./We are looking forward to visiting the Empire State Building next 
Saturday./We look forward to visiting the Empire State Building next Saturday.
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. D
Kiến thức: Cách phát âm “i”
Giải thích:
A. midnight /'midnait/
B. delighted /di'laitid/
C. turbine /'t3:bain/
D. visit /'vizit/
Phần gạch chân phương án D phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ai/.
Chọn D
2. B
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
A. arrived /9'raivd/
B. affected /a'fektid/
C. exchanged /iks'tfeind3d/
D. agreed /a'gri:d/
Cách phát âm “-ed” C. station (n): nhà ga
D. panels (n): các tấm (pin) => solar panels: những tấm pin mặt trời
They are going to install solar panels on the roofs to provide power for their house.
(Họ sẽ lắp đặt các tấm pin mặt trời trên mái nhà để cung cấp điện cho ngôi nhà của họ.)
Chọn D
7. C
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
A. more: nhiều hơn
B. much + N không đếm được: nhiều
C. less: ít hơn
D. few + N đếm được dạng số nhiều: một ít
Danh từ “energy” (năng lượng) => danh từ không đếm được
If you turn down the heating at home, you’ll use less energy and save a lot of money on electricity.
(Nếu bạn tắt hệ thống sưởi ở nhà, bạn sẽ sử dụng ít năng lượng hơn và tiết kiệm được nhiều tiền điện.)
Chọn C
8. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. postcard (n): tấm bưu thiếp
B. souvenir (n): quà lưu niệm
C. sight (n): thị lực, quang cảnh
D. decoration (n): sự trang trí
After my holiday in the UK, I bought a teapot with images of London as a souvenir for my grandmother. 
(Sau kỳ nghỉ ở Anh, tôi đã mua một ấm trà có hình ảnh London để làm quà lưu niệm cho bà của tôi.) Chọn B
9. D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. must + V nguyên thể: phải làm gì
B. don’t need + to V nguyên thể: không cần làm gì
C. mustn’t + V nguyên thể: không được làm gì
D. don’t have to + V nguyên thể: không phải làm gì
The teacher says we don’t have to buy new uniform. We can use the one from last year.
(Giáo viên nói rằng chúng ta không phải mua đồng phục mới. Chúng ta có thể sử dụng đồng phục từ năm 
ngoái.)
Chọn D C. comfortable (adj): thoải mái
D. pleased (adj): hài lòng
Janet got very upset the other day because she lost her wallet.
(Janet đã rất buồn vào ngày hôm trước vì cô ấy bị mất ví.)
Chọn B
14. D
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + (much) + adj_er + than + S2
I think math is much easier for me than other subjects.
(Tôi nghĩ môn toán đối với tôi dễ hơn nhiều so với các môn học khác.)
Chọn D
15. A
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
A. So do I.: Tôi cũng nghĩ vậy.
B. That's a good idea.: Đó là một ý kiến hay.
C. I prefer solar power.: Tôi thích năng lượng mặt trời hơn.
D. I am, too: Tôi cũng vậy => không phù hợp ngữ pháp với câu đề bài, do câu đề bài dùng động từ thường 
Student A: I think solar power is clean to run. - Student B: So do I.
(Học sinh A: Tôi nghĩ rằng năng lượng mặt trời thì sạch để dùng. - Học sinh B: Tôi cũng vậy.)
Chọn A
16. comfortable
Kiến thức: Từ vựng - từ loại
Giải thích:
Sau động từ “be” và “more” cần tính từ
comfort (v): an ủi => comfortable (adj): thoải mái
In New York City, riding the bus is often cleaner and more comfortable than using the subway.
(Ở thành phố New York, đi xe buýt thường sạch sẽ và thoải mái hơn so với sử dụng tàu điện ngầm.)
Đáp án: comfortable
17. historic
Kiến thức: Từ vựng - từ loại
Giải thích:
Cụm danh từ “a ____landmark” => cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “landmark” (địa danh)
history (n): lịch sử => historic (adj): mang tính lịch sử
The Louvre Museum is one of the world's most famous museums and a historic landmark in Paris. trấn nên giữ lại một nhà máy điện khí đốt tự nhiên đề phòng trời nhiều mây hoặc gió ngừng thổi. Kết hợp tốt 
cả hai nguồn năng lượng có thể giúp giữ đèn sáng và giảm ô nhiễm, vì vậy tôi đề nghị thị trấn tăng tổng mức 
sử dụng năng lượng tái tạo lên 70%, đóng cửa nhà máy điện than và giữ lại nhà máy khí đốt tự nhiên.
21. expert
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
expert (n): chuyên gia
Henry, the town's (21) expert, completed his research on renewables.
(Henry, chuyên gia của thị trấn, đã hoàn thành nghiên cứu của mình về năng lượng tái tạo.)
Thông tin: My name is Henry Little. I am the town's energy expert.
(Tên tôi là Henry Little. Tôi là chuyên gia năng lượng của thị trấn.)
Đáp án: expert
22. solar panels
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
solar panels (n.p): tấm pin năng lượng mặt trời
He suggested that the town use (22) solar panels because they work great during the day ...
(Ông gợi ý rằng thị trấn nên sử dụng các tấm pin mặt trời vì chúng hoạt động tốt vào ban ngày ...)
Thông tin: Solar panels work great during the day and are very cheap to build.
(Các tấm pin mặt trời hoạt động tốt vào ban ngày và rất rẻ để lắp đặt.)
Đáp án: solar panels
23. clean
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
clean (adj): sạch
... and wind turbines because they are (23) clean to run.
(... và các tua-bin gió vì chúng sạch sẽ để vận hành.)
Thông tin: Wind turbines are clean to run and will work great during the windy seasons like fall and spring. 
(Tua bin gió thì sạch để vận hành và sẽ hoạt động hiệu quả trong các mùa gió như mùa thu và mùa xuân.) 
Đáp án: clean
24. nuclear
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
nuclear (n): hạt nhân
Henry also suggested (24) nuclear because it can run all day, ...
(Henry cũng đề xuất năng lượng hạt nhân vì nó có thể hoạt động cả ngày ...)

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_7_global_success_de_so_6_c.docx