Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 5 MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. place B. crime C. cause D. traffic 2. A. lucky B. suffer C. support D. culture II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 3. A. diverse B. weather C. money D. doctor 4. A. cultural B. exhausted C. seasonal D. dangerous IIII. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions. 5. On ________Sundays my father stays in bed, reading __________Sunday papers. A. the - the B. a - the C. 0 - the D. the - a 6. The lives of people in overcrowded cities are getting more ________. A. easier B. faster C. poorer D. difficult 7. My father is a frequent ________of Vietnam Airline because he has to fly every month for work. A. flight attendant B. pilot C. actor D. customer 8. I know Louis is _______friend. He's also a friend of ___________. A. your - my B. your - I C. your - mine D. your - me 9. What things do they think might_________a big carbon footprint? A. take B. put C. carry D. create 10. Her mother__________ a nap now. She __________the plants. A. isn't having - is watering B. isn't having - waters B. is having - is watering D. is having - doesn't water 11. It must be________to see elephants racing in the street. A. amazed B. nervous C. amazing D. romantic 12. ________ Jim owns two cars, he rarely drives to work. A. Despite B. Although C. However D. But 13. What must you do before you turn left or right when _________a motorbike? A. holding B. taking C. making D. riding 14. _______is not very far from here to the harbour. A. There B. This C. It D. That 15. He is driving his car too fast but he is not wearing his _________. A. seatbelt B. helmet C. hat D. coat IV. Complete each of the following sentences using the cues given. You can change the cues and use other words in addition to the cues to complete the sentences. 31. Methods/ to control/ population/ should/ carry out/ soon. => ______________________________________________ 32. People/ afraid/ non-renewable sources of energy/ run out/in the future. => ______________________________________________ 33. If/ people/ build/ solar power/ plant,/ space/ must/ very huge. => ______________________________________________ 34. Participate/ festival, people/ have/ great excuse/ get dirty/ have fun. => ______________________________________________ 35. Some people/ interested/ horror movie/ because/ they/ want/ experience/ complex/ extreme emotions. => ______________________________________________ IX. Listen to the talk and choose the correct option. 36. Power stations use fossil fuels like ______to produce electricity. A. coal, oil and gas B. coal and gas C. oil and gas 37. Burning fossil fuels produces ______which cause global warming. A. greenhouse gases B. carbon dioxide C. methane 38. We can use the _______to make electricity. A. sun and water B. sun and wind C. sun, wind and water 39. The renewable sources can be used again and again because they _____. A. can run out B. cannot run out C. should run out 40. Renewable sources are ______harmful to the environment. A. much more B. much less C. not less -----------------THE END ----------------- HƯỚNG DẪN GIẢI 1. A 6. D 11. C 16. cycling 21. B 26. T 36. A 2. C 7. D 12. B 17. electric 22. C 27. T 37. A 3. A 8. C 13. D 18. natural 23. A 28. F 38. C 4. B 9. D 14. C 19. cultural 24. D 29. F 39. B 5. C 10. A 15. A 20. beginning 25. B 30. T 40. B 31. Methods should be carried out soon to control the population. 32. People are afraid that non-renewable sources of energy will run out in the future. 33. If people build a solar power plant, the space must be very huge. 34. Participating in the festival, people can have a great excuse to get dirty and have fun. 35. Some people are interested in horror movies because they want to experience complex extreme emotions. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. A B. weather /'wed.ar/ C. money /'mAn.i/ D. doctor /'dnk.tar/ Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn A 4. B Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. cultural /'kAl.tfbr.al/ B. exhausted /ig'zo:.stid/ C. seasonal /'si:.zan.9l/ D. dangerous /'dein.d39r.as/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn B 5. C Kiến thức: Mạo từ Giải thích: Vị trí 1: không dùng mạo từ cho ngày trong tuần “Sundays” (những ngày Chủ nhật) Vị trí 2: Đối tượng nhắc đến là danh từ số nhiều “Sunday papers” (báo Chủ nhật) đã được xác định cụ thể nên dùng mạo từ “the” On Sundays my father stays in bed, reading the Sunday papers. (Vào Chủ nhật, bố tôi nằm trên giường đọc báo Chủ nhật.) Chọn C 6. D Kiến thức: So sánh hơn Giải thích: A. easier (adj): dễ hơn B. faster (adj): nhanh hơn C. poorer (adj): nghèo hơn D. difficult (adj): khó Dấu hiệu nhận biết “more” (hơn) => Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + tobe + more + tính từ dài + than + S2. The lives of people in overcrowded cities are getting more difficult. (Cuộc sống của người dân ở các thành phố quá đông đúc ngày càng khó khăn hơn.) Chọn D 7. D Chọn A 11. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. amazed (adj): tuyệt vời => dùng để mô tả cảm xúc của đối tượng B. nervous (adj): lo lắng C. amazing (adj): tuyệt vời => dùng để mô tả bản chất của đối tượng D. romantic (adj): lãng mạn It must be amazing to see elephants racing in the street. (Thật tuyệt vời khi thấy những chú voi chạy đua trên đường phố.) Chọn C 12. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Despite: mặc dù => theo sau là một danh từ hoặc V-ing B. Although: mặc dù => theo sau là một mệnh đề C. However: tuy nhiên D. But: nhưng Although Jim owns two cars, he rarely drives to work. (Mặc dù Jim sở hữu hai chiếc ô tô nhưng anh ấy hiếm khi lái xe đi làm.) Chọn B 13. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. holding (v): tổ chức B. taking (v): lấy C. making (v): làm D. riding (v): lái What must you do before you turn left or right when riding a motorbike? (Bạn phải làm gì trước khi rẽ trái hoặc rẽ phải khi đi xe máy?) Chọn D 14. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. There: có B. This: đây C. It: nó (Các loại năng lượng này không gây ô nhiễm hay lãng phí tài nguyên thiên nhiên.) Đáp án: natural 19. cultural Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Trước danh từ “shows” (chương trình) cần một danh từ. culture (n): văn hóa cultural (adj): thuộc về văn hóa There are some other activities such as cultural shows, buffalo races and traditional games. (Ngoài ra còn có một số hoạt động khác như chương trình văn nghệ, đua trâu và các trò chơi truyền thống.) Đáp án: cultural 20. beginning Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Sau giới từ “from” (từ) cần một danh từ. begin (v): bắt đầu => beginning (n): bắt đầu The film was so interesting that Peter saw it from beginning to the end. (Bộ phim thú vị đến nỗi Peter đã xem nó từ đầu đến cuối.) Đáp án: beginning 21. B Kiến thức: Mạo từ Giải thích: Đối tượng “flying car” (xe hơi bay) là danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng phụ âm và được nhắc đến lần đầu tiên nên dùng mạo từ “a” His company is now developing a new flying car. (Công ty của ông hiện đang phát triển một loại ô tô bay mới.) Chọn B 22. C Kiến thức: Đại từ nhân xưng Giải thích: A. it: nó => chủ ngữ đứng trước động từ hoặc tân ngữ đứng sau động từ B. it's: nó là => it's = it is C. its: của nó => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ D. itself: chính nó => đại từ phản thân đứng cuối câu nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động. Trước danh từ chỉ vật “battery” (pin) cần một tính từ sở hữu => dùng “its” (của nó) The car will have solar panels on its roof and wings, and it will charge its battery as it moves. Bài hoàn chỉnh: My uncle is working at a car company. His company is now developing (21) a new flying car. The car will have solar panels on its roof and wings, and it will charge (22) its battery as it moves. During light traffic, you can use roads. (23) But in heavy traffic, you can use the flight mode to avoid traffic. It will be able to carry eight passengers. The car will have an autopilot function, so a driver is not (24) needed. All passengers can relax, read books or play games while travelling. I was worried (25) about the safety because it is driverless, but my uncle said it will be much safer than a traditional car. It will also be more comfortable and greener because it is solar-powered. Tạm dịch: Chú tôi đang làm việc tại một công ty ô tô. Công ty của ông hiện đang phát triển (21) một chiếc ô tô bay mới. Chiếc xe sẽ có các tấm pin mặt trời trên nóc và cánh, và nó sẽ sạc (22) pin khi nó di chuyển. Khi giao thông nhẹ, bạn có thể sử dụng đường. (23) Nhưng trong điều kiện giao thông đông đúc, bạn có thể sử dụng chế độ máy bay để tránh giao thông. Nó sẽ có thể chở tám hành khách. Chiếc xe sẽ có chức năng lái tự động, vì vậy (24) không cần tài xế. Tất cả hành khách có thể thư giãn, đọc sách hoặc chơi trò chơi trong khi di chuyển. Tôi đã lo lắng (25) về sự an toàn vì nó không có người lái, nhưng chú tôi nói rằng nó sẽ an toàn hơn nhiều so với ô tô truyền thống. Nó cũng sẽ thoải mái hơn và xanh hơn vì nó chạy bằng năng lượng mặt trời. 26. True Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: The world's biggest snow and ice festival is held in Heilongjiang, China. (Lễ hội băng tuyết lớn nhất thế giới được tổ chức tại Hắc Long Giang, Trung Quốc) Thông tin: Set in Heilongjiang Province in northern China, it's the world’s biggest snow and ice festival and has plenty of spectacular works and activities. (Nằm tại cảnh tại tỉnh Hắc Long Giang ở miền bắc Trung Quốc, đây là lễ hội băng tuyết lớn nhất thế giới và có rất nhiều tác phẩm và hoạt động ngoạn mục.) Chọn True 27. True Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: The festival takes place every year for one month. (Lễ hội diễn ra hàng năm trong một tháng.) Thông tin: The annual festival officially runs from January 5 to February 5. (Lễ hội hàng năm chính thức diễn ra từ ngày 5 tháng Giêng đến ngày 5 tháng Hai) Chọn True 28. False
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_7_global_success_de_so_5_c.docx