Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 3 MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A.thousand B. healthy C. weather D. thirsty 2. A.crowded B. polluted C. wanted D. caused II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 3. A.question B. invite C. city D. village 4. A. reporter B. fantastic C. natural D. delicious IIII. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions. 5. ______person suffering from ________shock should not be given anything to drink. A. An - the B. A - 0 C. A - the D. A - any 6. You can see _______people in many places in big cities. They have no place to live. A. homeless B. old C. poor D. wealthy 7. ____cat is adorable. ______is adorable, too. A. Your - Mine B. Yours - Mine C. Yours - My D. Your - My 8. It's ________to fly and more convenient than a helicopter. A. fast B. cheap C. easier D. expensive 9. They ______solar panels on the roof of the house to catch the energy from the sun. A. have B. get C. install D. put 10. The boys_________their homework at the moment. They __________TV instead. A. aren't doing - watches B. doesn't do - is watching C. aren't doing - are watching D. doesn't do - watches 11. People ________the festival by throwing water to wish everyone happiness. A. celebrate B. have C. organize D. complete 12. ______they hold the festival in Ha Noi every year? A. Does B. Do C. Will D. Are 13. _______the fact that he is 23 years old, he is so childish. A. in spite B. despite C. however D. but 14. The films was so _______that we almost fell asleep. A. interesting B. gripping C. boring D. violent 15. The traffic _______tell people to do, warns people about possible dangers in the street. A. jams B. signs C. lights D. rules IV. Write the correct form of the words in brackets. 16. Our government has spent a lot of money on schools and ___________. (HEALTH) 17. Do you like _______by plane or by coach? (TRAVEL) 29. A. drive B. ride C. fly 30. A. change B. replace C. charge VII. Complete each of the following sentences using the cues given. You can change the cues and use other words in addition to the cues to complete the sentences. 31. Some/ measure/ should/ empower/ laws. => ____________________________________________ 32. It/ be/ wonderful/ travel/ such/ modern/ means of transport. => ____________________________________________ 33. If/ people/ build/ solar power/ plant,/ space/ must/ very huge. => ____________________________________________ 34. Mud Festival/ take place/ July/ every year/ Boryeong town, Korea. => ____________________________________________ 35. My favourite/ type/ movie/ comedy/ because/ it/ could/ make/ me/ laugh/ de-stress/ after/ long/ busy day. => ____________________________________________ IX. Listen and decide if each statement is True or False. 36. There are more and more people on the earth. 37. The author thinks that it is totally bad for the population to continue to increase. 38. When the world's population increases too much, there will be food wars but water wars. 39. Natural disaster is one of the factors controlling population. 40. Although we are rich, we cannot control the length of time we live. -----------------THE END ----------------- B. invite /in'vait/ C. city /'sit.i/ D. village /'vil.id3/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn B 4. C Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. reporter /ri'pa:.t9r/ B. fantastic /fen'tes.tik/ C. natural /'luvtj'.or.oiz D. delicious /di'lif.os/ Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Chọn C 5. B Kiến thức: Mạo từ Giải thích: Danh từ “man” (người đàn ông) không xác định nên sử dụng mạo từ “a”. “shock” (cú sốc) là một danh từ không đếm được và không xác định cụ thể nên không dùng mạo từ. The person suffering from shock should not be given anything to drink. (Người bị sốc không nên cho uống bất cứ thứ gì.) Chọn B 6. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. homeless (adj): vô gia cư B. old (adj): già C. poor (adj): nghèo D. wealthy (adj): giàu có You can see homeless people in many places in big cities. They have no place to live. (Bạn có thể thấy những người vô gia cư ở nhiều nơi trong các thành phố lớn. Họ không có nơi ở.) Chọn A 7. A Kiến thức: Đại từ nhân xưng Giải thích: your: của bạn => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ yours: (ai/ cái gì) của bạn => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ my: của tôi => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ 11. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. celebrate (v): ăn mừng B. have (v): có C. organize (v): tổ chức D. complete (v): hoàn thành People celebrate the festival by throwing water to wish everyone happiness. (Mọi người tổ chức lễ hội bằng cách ném nước để chúc mọi người hạnh phúc.) Chọn A 12. B Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết “every year” (mỗi ngày) => cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng câu hỏi chủ ngữ số nhiều “they” (họ): Do + S + V (nguyên thể)? Do they hold the festival in Ha Noi every year? (Họ có tổ chức lễ hội ở Hà Nội hàng năm không?) Chọn B 13. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. in spite => sai vì thiếu “of” B. despite: mặc dù C. however: tuy nhiên D. but: nhưng Despite the fact that he is 23 years old, he is so childish. (Mặc dù thực tế là anh ấy đã 23 tuổi, nhưng anh ấy thật trẻ con.) Chọn B 14. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. interesting (adj): thú vị B. gripping (adj): lôi cuốn C. boring (adj): chán D. violent (adj): bạo lực The films were so boring that we almost fell asleep. (Tôi thích năng lượng mặt trời vì nó rất đa dạng.) Đáp án: plentiful 19. friendly Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Trước danh từ “dog” (con chó) cần một tính từ friend (n): bạn bè => friendly (adj): thân thiện A crazy cat and a friendly dog help him to find his parents. (Một con mèo điên và một con chó thân thiện giúp anh ta tìm thấy cha mẹ của mình.) Đáp án: friendly 20. discovered Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Sau chủ ngữ “astronauts” (phi hành gia) cần một động từ chia thì. Dấu hiệu nhận biết“1905” => công thức thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định với động từ thường: S + V2/ed. In the year 1905, astronauts discovered a life on this planet. (Vào năm 1905, các phi hành gia đã phát hiện ra sự sống trên hành tinh này.) Đáp án: discovered. 21. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Nguyên nhân tồn tại của gió là gì? A. khí quyển nóng lên không đều B. luồng gió C. năng lượng chuyển động D. tua-bin gió Thông tin: Winds are caused by the uneven heating of the atmosphere by the sun. (Gió được gây ra bởi sự nóng lên không đều của bầu khí quyển bởi mặt trời.) Chọn A 22. D Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được đề cập là yếu tố ảnh hưởng đến hướng gió? A. địa hình trái đất B. vùng nước C. lớp phủ thực vật Thông tin: Single small turbines, below 50 kilowatts, are used for homes, telecommunications dishes, or water pumping. (Tua bin đơn nhỏ, dưới 50 kilowatt, được sử dụng cho gia đình, đĩa viễn thông hoặc bơm nước.) Chọn D 26. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. owners (n): chủ sở hữu B. riders (n): người lái C. players (n): người chơi A hoverboard can bring riders a lot of benefits. (Một chiếc ván trượt có thể mang lại cho người lái rất nhiều lợi ích.) Chọn B 27. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. beginners (n): những người mới B. professionals (n): những giáo sư C. adults (n): những người lớn It is self-balancing so it is safe for beginners. (Nó có khả năng tự cân bằng nên rất an toàn cho người mới bắt đầu.) Chọn A 28. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. hovering (v): di chuyển B. running (v): chạy C. driving (v): lái It is also fun because it connects to a music speaker with a phone, so riders can enjoy music while hovering on the road. (Nó cũng rất thú vị vì nó kết nối với loa nghe nhạc với điện thoại, vì vậy người lái có thể thưởng thức âm nhạc khi di chuyển trên đường) Chọn A 29. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: (Một số biện pháp cần được thực hiện để trao quyền cho pháp luật.) 32. Kiến thức: Thì tương lai đơn Giải thích: Thì tương lai đơn diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai. - Cấu trúc viết câu thì tương lai đơn “will” (sẽ): S + will + Vo (nguyên thể). - Cấu trúc viết câu có tính từ: S + tobe + tính từ + to V. “with”: với Đáp án: It will be wonderful to travel with such modern means of transport. (Sẽ thật tuyệt vời khi được di chuyển bằng những phương tiện giao thông hiện đại như vậy.) 33. Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 Giải thích: Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. - Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + can/ must / will + Vo (nguyên thể) Đáp án: If people build a solar power plant, the space must be very huge. (Nếu người ta xây dựng nhà máy điện mặt trời thì không gian phải rất lớn.) 34. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: - Dấu hiệu nhận biết “every year” (hằng năm) => công thức thì hiện khứ đơn ở dạng khẳng định với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es “take place”: diễn ra - Trước “July” (tháng Bảy) cần dùng giới từ “in”. - Trước “Boryeong town” (thị trấn Boryeong) cần dùng giới từ “in”. Đáp án: Mud Festival takes place in July every year in Boryeong town, Korea. (Lễ hội Bùn diễn ra vào tháng 7 hàng năm tại thị trấn Boryeong, Hàn Quốc.) 35. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: - Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, sở thích. - type of...: thể loại. could + V (nguyên thể): có thể make + O + V (nguyên thể): khiến cho ai đó. Đáp án: My favourite type of movie is comedy because it could make me laugh and de-stress after long busy days.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_7_global_success_de_so_3_c.docx