Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 1 MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. crime B. nutrition C. vehicle D. picture 2. A. obesity B. poverty C. homeless D. overpopulation 11. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 3. A. lazy B. children C. disease D. stressful 4. A. recipe B. abundant C. celebrate D. limiting IIII. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions. 5. _______eldest boy is at __________college. A. The - the B. An - the C. The - 0 D. A - the 6. Traffic jam is the most serious ________in big cities nowadays. A. part B. cause C. problem D. affect 7. Jane's voice is good.__________is good, too. A. I B. my C. mine D. me 8. One day I will travel to the Moon in a big _________that travels faster than the speed of sound. A. car B. train C. boat D.space ship 9. Using non-renewable energy sources like coal, oil___________a lot of carbon dioxide. A. makes B. does C. uses D. produces 10. Festival of lights is a ________festival in India. A. religion B. culture C. nation D. religious 11. She went to bed early________she didn't finish her work. A. despite B. although C. however D. but 12. The underground in Japan is much _________than taxis or buses. A. quickly B. quick C. quicker D. more quick 13. What _______did you use to play when you were six years old? A. toy B. card C. ball D. game 14. There should be a ________limit in the playground to prevent accidents. A. speed B. time C. engine D. cost 15. My father ________a biogas cooker in the kitchen, and the workers _________solar panels on the roof of our house now. A. puts - are installing B. is putting - install C. is putting - are installing D. puts - install IV. Write the correct form of the words in brackets. 16. As the world's population increases, there is less land ________for agriculture to feed all the people. other words in addition to the cues to complete the sentences. 31. Every country/ should do/ something/ control/ population. => _____________________________________________ 32. I/ be/ most interested/ hyperloop/ skytrain. => _____________________________________________ 33. Solar power/ depend/ weather condition/ operation. => _____________________________________________ 34. She/ participate/ Boryeong Mud Festival/ three/ year/ ago. => _____________________________________________ 35. I/ enjoy/ watch/ film/ made/famous/ Hollywood film producers. => _____________________________________________ IX. Listen and complete each sentence with NO MORE THAN TWO WORDS. 36. Energy is classified into ________groups. 37. The energy from ________is called renewable energy. 38. Using renewable energy can reduce your ________costs. 39. Non-renewable energy is limited and will________in the future. 40. Fossil fuels when burnt release ________in the air and cause serious environmental changes. -----------------THE END----------------- D. stressful /'stres.fal/ Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn C 4. B Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. recipe /'res.i.pi/ B. abundant /9'bAn.dant/ C. celebrate /'sel.a.breit/ D. limiting /'lim.i.tip/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn B 5. C Kiến thức: Mạo từ Giải thích: Vị trí 1: Dấu hiệu so sánh nhất “oldest” (già nhất) => công thức so sánh nhất với tính từ ngắn “old” (già): S + tobe + THE + tính từ ngắn + EST. Vị trí 2: Mạo từ a/an/ the không đứng trước danh từ khi hành động đến hoặc ở tại đó có liên quan đến mục đích chính của các địa điểm => không dùng mạo từ. college (n): trường đại học The eldest boy is at college. (Cậu con trai cả đang học đại học.) Chọn C 6. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. part (n): phần B. cause (n): nguyên nhân C. problem (n): vấn đề D. affect (v): ảnh hưởng Traffic jam is the most serious problem in big cities nowadays. (Ùn tắc giao thông là vấn đề nghiêm trọng nhất ở các thành phố lớn hiện nay.) Chọn C 7. C Kiến thức: Đại từ nhân xưng C. nation (n): quốc gia D. religious (a): thuộc về văn hóa Trước danh từ “festival” (lễ hội) cần một tính từ. Festival of lights is a religious festival in India. (Lễ hội ánh sáng là một lễ hội tôn giáo ở Ãn Độ.) Chọn D 11. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. despite + danh từ / V-ing: mặc dù B. although + S + V: mặc dù C. however: tuy nhiên D. but: nhưng She went to bed early although she didn't finish her work. (Cô ấy đi ngủ sớm mặc dù cô ấy chưa hoàn thành công việc của mình.) Chọn B 12. C Kiến thức: So sánh hơn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “quick” (nhanh): S1 + tobe + tính từ ngắn + er + than + S2. The underground in Japan is much quicker than taxis or buses. (Tàu điện ngầm ở Nhật Bản nhanh hơn nhiều so với taxi hoặc xe buýt.) Chọn C 13. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. toy (n): đồ chơi B. card (n): thẻ bài C. ball (n): quả bóng D. game (n): trò chơi What toy did you use to play when you were six years old? (Bạn đã chơi đồ chơi gì khi bạn sáu tuổi?) Chọn A 14. A Kiến thức: Từ vựng 18. limited Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Sau động từ tobe “is” cần một tính từ. limit (v): giới hạn => limited (adj): có hạn Natural gas is limited and it is harmful to the environment. (Khí tự nhiên bị hạn chế và có hại cho môi trường.) Đáp án: limited 19. awake Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Sau động từ tobe “was” cần một tính từ. wake (v): tỉnh => awake (adj): tỉnh táo He was still awake when I saw him at 11 o'clock yesterday evening. (Anh ấy vẫn còn thức khi tôi gặp anh ấy lúc 11 giờ tối hôm qua.) Đáp án: awake 20. prevented Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Cấu trúc bị động với động từ khiếm khuyết “can” (có thể'): S + can + be V3/ed + (by O). prevent - prevented - prevented (v): ngăn chặn Traffic accidents can be prevented if people obey the rules. (Tai nạn giao thông có thể được ngăn chặn nếu mọi người tuân thủ các quy tắc.) Đáp án: prevented 21. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. do (v): làm B. make (v): khiến C. have (v): có D. create (v): tạo ra Cụm từ “do daily activity”: làm các hoạt động hằng ngày. The re-occurrence of new technology over the years has helped us change the way we live and do daily activities. (Sự xuất hiện trở lại của công nghệ mới trong những năm qua đã giúp chúng ta thay đổi cách chúng ta sống và thực hiện các hoạt động hàng ngày.) Chọn B 25. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. less: ít hơn B. little: một ít C. more: hơn D. as: như Dạng so sánh hơn với tính từ dài “effective” (hiệu quả): more + tính từ dài. It has also made truck production company, and fleet management more efficient. (Nó cũng đã làm cho công ty sản xuất xe tải và quản lý đội xe hiệu quả hơn.) Chọn C Bài đọc hoàn chỉnh: The re-occurrence of new technology over the years has helped us change the way we live and (21) do daily activities. Most of this development is as a (22) result of inventing and creating new ways to reduce our daily stress and live an improved life. The transportation industry is one of the important areas where new technological advancement takes (23) place. We now see cars that drive themselves along predetermined routes. Trains that will use new magnetic rail systems. An amazing new “hyperloop” train that will speed 800 miles per hour. All these innovations are not just a form of illusion, they are set to happen within the next coming years (24) or have already started transporting us. This has increased the level of some industries like vehicle transport companies and car shipping carriers. It has also made truck production company, and fleet management (25) more efficient. Tạm dịch: Sự xuất hiện trở lại của công nghệ mới trong những năm qua đã giúp chúng ta thay đổi cách chúng ta sống và (21) thực hiện các hoạt động hàng ngày. Hầu hết sự phát triển này là (22) kết quả của việc phát minh và tạo ra những cách mới để giảm căng thẳng hàng ngày của chúng ta và sống một cuộc sống được cải thiện. Ngành giao thông vận tải là một trong những lĩnh vực quan trọng nơi (23) diễn ra tiến bộ công nghệ mới. Bây giờ chúng ta thấy những chiếc ô tô tự lái dọc theo các tuyến đường được xác định trước. Các đoàn tàu sẽ sử dụng hệ thống đường ray từ tính mới. Một đoàn tàu “hyperloop ” mới tuyệt vời sẽ đạt tốc độ 800 dặm một giờ. Tất cả những đổi mới này không chỉ là một dạng ảo tưởng, chúng sẽ diễn ra trong những năm tới (24) hoặc đã bắt đầu vận chuyển chúng ta. Điều này đã làm tăng mức độ của một số ngành như công ty vận tải phương tiện và hãng vận chuyển ô tô. Nó cũng đã làm cho công ty sản xuất xe tải và quản lý đội xe (25) hiệu quả hơn. 26. False Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: In Europe, young couples usually have more than two children. Giải thích: - Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “should” (nên): S + should + Vo (nguyên thể) - Động từ ở dạng “to V” mang nghĩa chỉ mục đích do (v): làm control (v): kiểm soát Đáp án: Every country should do something to control population. (Mỗi quốc gia nên làm một cái gì đó để kiểm soát dân số.) 32. Kiến thức: Viết câu với “interested” Giải thích: - Thì hiện tại đơn diễn tả sở thích => Chủ ngữ “I” (tôi) có động từ tobe ở thì hiện tại đơn là “am”. - Cụm từ bày tỏ sự thích thú: S + tobe + interested in + danh từ. Đáp án: I am most interested in the hyperloop and skytrain. (Tôi quan tâm nhất đến tàu siêu tốc hyperloop và tàu điện trên cao.) 33. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: - Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật có hiện tại => cấu trúc thì hiện tại ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “solar power” (năng lượng mặt trời) với động từ thường: S + Vs/es. - Cụm từ: “depend on”: phụ thuộc vào Đáp án: Solar power depends on weather conditions for operation. (Năng lượng mặt trời phụ thuộc vào điều kiện thời tiết để vận hành.) 34. Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: - Dấu hiệu nhận biết “ago” (cách đây) => cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định với động từ thường : S + V2/ed. participate - participated - participated (v): tham gia - Cụm từ “participate in”: tham gia vào - Trước danh từ đếm được “year” (năm) là từ chỉ số lượng lớn hơn một “three” (ba) nên danh từ cần ở dạng số nhiều (Ns/es) Đáp án: She participated in the Boryeong Mud Festival three years ago. (Cô ấy đã tham gia Lễ hội Bùn Boryeong ba năm trước.) 35. Kiến thức: Viết câu với “enjoy”
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_7_global_success_de_so_1_c.docx