Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)

docx 15 trang thúy lê 23/10/2024 410
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 8
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
I. Listen to three friends talking about movies. Fill in the blanks with the information about movies.
 Names of the movies Kind of movie/ Genre Time
 Scary Gary horror on this (1) ______
 at 4:30
 Tiger Toes (2) _______movie at 2:30
 and (3) ____on Saturday;
 on Sunday (4) ______at 5:00
Listen again and decide whether the statements are True or False?
5. The children want to see a movie this weekend.
6. “Scary Gary” is a comedy movie.
7. “Scary Gary” is on Saturday at 4:15.
8. “Tiger Toes” is an animated movie.
9. They don't like watching animated movies.
10. Finally, they watch a movie at 5 PM on Sunday.
II. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
11. A. breathe B. weather C.therefore D. teeth
12. A. ago B. long C. close D. nose
13. A. weeks B.bags C. islands D. pencils
III. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’.
14. A. include B. become C. action D. believe
15. A. working B. cooking C. modern D. maintain
IV. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.
16. Excuse me, is there__bus stop near here? - Yes, it's over there, next to_____pharmacy.
 A. a - the B. an - the C. the - a D. the - an
17. In the future, automatic food machines _____ all our food.
A. make B. should make C. might cook D. cook
18. If we can buy cheap tickets, we ______travel by plane.
A. would B. shall C. will not D. will
19. Remember to bring a _ ____. You'll be wet after going rafting.
A. sleeping bag B. blanket C. towel D. map
20. We have lots of plastic bottles at home _____ we don't know what to do with them.
A. therefore B. due to C. but D. so C. during the rain season
VIII. Unscramble these sentences.
36. are/ Which city/ vacation?/ visit/ you/ on/ going/ to/ your
=> _____________________________________________ .
37. you/ What/ do/ rains?/ will/ if/ it
=> _____________________________________________ .
38. South Korea/ the/ Seoul/ capital/ is/ city/ of.
=> _____________________________________________ .
IX. Rewrite these sentences without changing their meanings.
39. She can't sleep well. She drinks too much coffee. (If)
=> _____________________________________________ .
40. I liked Tom and Jerry very much. I watched it many times. (so)
=> _____________________________________________ . 
 ---------------THE END---------------- Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
on Sunday (4) ______at 5:00 => vị trí của khoảng thời gian trong ngày
afternoon (n): buổi chiều
Thông tin: There's just one showing on Sunday afternoon, at five.
(Chỉ có một lần chiếu vào chiều chủ nhật, lúc 5 giờ.)
Đáp án afternoon
5. True
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
The children want to see a movie this weekend.
(Những đứa trẻ muốn xem phim vào cuối tuần này.)
Thông tin: Lily: Hey! Do you want to see a movie this weekend? - Peter: Sure.
(Lily: Này! Các cậu có muốn xem phim vào cuối tuần này không? - Peter: Chắc rồi!) Đáp án True
6. False
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
“Scary Gary” is a comedy movie.
(“Scary Gary” là một bộ phim hài.)
Thông tin:
Lily: Why don't we watch Scary Gary?
(Hay chúng ta xem “Scary Gary ” nhỉ?)
Debra: What kind of movie is it?
(Nó thuộc thể loại phim gì?)
Lily: It's a horror movie.
(Nó là một bộ phim kinh dị.)
Đáp án False
7. False
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
“Scary Gary” is on Saturday at 4:15.
(“Scary Gary” chiếu vào thứ Bảy lúc 4:15.)
Thông tin: It's only on this Saturday, at four-thirty.
(Nó chỉ chiếu vào thứ bảy này, lúc 4:30.)
Đáp án False
8. True Lily: Why don't we watch Scary Gary?
Debra: What kind of movie is it?
Lily: It's a horror movie.
Peter: Cool! What time is it?
Lily: It's only on this Saturday, at four-thirty.
Debra: Oh, I'm busy then.
Lily: How about Tiger Toes?
Peter: What kind of movie is it?
Lily: It's an animated movie.
Peter: I love animated movies.
Debra: Me too. What time's it on?
Lily: It's on at two-thirty and seven-thirty on Saturday. Is seven-thirty OK?
Debra: Yeah.
Peter: No, I can't make it. How about on Sunday?
Lily: There's just one showing on Sunday afternoon, at five. Is everyone free?
Debra: Yeah!
Peter: Let's go!
Tạm dịch bài nghe:
Lily: Này! Các cậu có muốn xem một bộ phim vào cuối tuần này không?
Peter: Chắc chắn rồi.
Lily: Hay chúng ta xem “Scary Gary ” nhỉ?
Debra: Nó thuộc thể loại phim gì?
Lily: Nó là một bộ phim kinh dị.
Peter: Tuyệt! Mấy giờ chiếu?
Lily: Chỉ vào thứ bảy này, lúc 4:30.
Debra: Ồ, tớ bận mất rồi.
Lily: Còn “Tiger Toes” thì sao?
Peter: Nó thuộc thể loại phim gì?
Lily: Đó là một bộ phim hoạt hình.
Peter: Tớ thích phim hoạt hình.
Debra: Tớ cũng vậy. Mấy giờ chiếu?
Lily: Vào lúc 2:30 và 7:30 thứ bảy. 7:30 được chứ?
Debra: Được.
Peter: Không, tớ không sắp xếp được. Còn Chủ nhật thì sao?
Lily: Chỉ có một buổi chiếu vào chiều Chủ nhật, lúc 5 giờ. Mọi người có rảnh không? Debra: Được!
Peter: Xem thôi! 15. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. working (gerund) /'w3:kip/
B. cooking (gerund) /'kơkip/
C. modern (adj) /'mơdn/
D. maintain (v) /mein'tein/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Đáp án D
16. A
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Chỗ trống đầu tiên, người nói chưa biết có sự tồn tại “bus stop” => dùng mạo từ không xác định.
Chỗ trống thứ hai, khi người nói chỉ đường, cả người nói và người nghe đều đã có hình dung về “pharmacy” 
xác định => dùng mạo từ xác định.
Excuse me, is there a bus stop near here? - Yes, it's over there, next to the pharmacy.
(Xin lỗi, có điểm xe buýt nào ở gần đây không? - Có, nó ở đằng kia, ngay cạnh hiệu thuốc.)
Đáp án A
17. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. make: làm => thì không phù hợp
B. should make: nên làm => nghĩa câu khuyên không phù hợp
C. might cook: sẽ nấu
D. cook: nấu => thì không phù hợp
In the future, automatic food machines might cook all our food.
(Ở tương lai, những máy móc thực phẩm tự động có thể nấu đồ ăn của chúng ta.)
Đáp án C
18. D
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả một giả thiết có khả năng xảy ra ở tương lai.
Cấu trúc: If S + V(HTĐ), S will/ won't Vinf
If we can buy cheap tickets, we will travel by plane.
(Nếu chúng tôi có thể mua vé rẻ, chúng tôi sẽ đi bằng máy bay.)
Đáp án D Đáp án D
23. C
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Dấu hiệu “than”, câu có đưa ra 2 đối tượng so sánh là “living in Tokyo” và “living in Da Nang”
Dùng so sánh hơn “the most expensive” là bất hợp lý, sửa thành “more expensive”
Cấu trúc: S1 + V/be + adj-er / more adj + than + S2.
Living in Tokyo is more expensive than living in Da Nang city.
(Sống ở Tokyo đắt đỏ hơn ở Đà Nang.)
Đáp án C
24. B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả một dự đoán có khả năng xảy ra ở tương lai.
Cấu trúc: S + will/won't Vinf if S V(HTĐ).
Sửa get => will get
He will get a cold if he doesn't use the sleeping bag all night long.
(Anh ấy sẽ bị cảm lạnh nếu cả đêm dài không dùng túi ngủ.)
Đáp án B
25. D
Kiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: Cấu trúc make sb/ sth + adj: làm cho ai/ cái gì như thế nào
Ở câu này, sau danh từ “the air” cần một tính từ.
Sửa pollution => polluted
Too many factories make the air polluted.
(Quá nhiều nhà máy khiến không khí bị ô nhiễm.)
Đáp án D
26. is sleeping
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: 31. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số/một vài
lots of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: nhiều much + danh từ không đếm được: nhiều
Lots of visitors go to Bali for their vacations.
(Nhiều du khách tới Bali trong kì nghỉ của mình.)
Thông tin: A lot of visitors go to Bali for their vacations every year.
(Rất nhiều du khách đi tới Bali trong kì nghỉ hàng năm.)
Đáp án B
32. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
A. golden sand: cát vàng
B. white sand: cát trắng
C. rain: mưa
People can enjoy beautiful beaches with white sand.
(Mọi người có thể tận hưởng những bãi biển đẹp với cát trắng.)
Thông tin: You can enjoy the white sand beaches
(Bạn có thể tận hưởng những bãi biển cát trắng)
Đáp án B
33. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn văn, điều gì KHÔNG được nhắc đến như là một hoạt động cho du khách tới Bali.
A. tham gia các chuyến đạp xe
B. lặn có bình khí
C. đi mua sắm
Thông tin: You can also go on cycling tours, scuba diving, and even snorkeling.
(Bạn cũng có thể tham gia những chuyến đạp xe, lặn có bình khí, và kể cả lặn với ống thở.) Đáp án C
34. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Mọi người có thể đi tới Bali bằng ____.
A. bus: xe buýt
B. train: tàu hỏa 38.
Kiến thức: Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc: S (số ít) + is + cụm danh từ
Đáp án: Seoul is the capital city of South Korea.
(Seoul là thủ đô của Hàn Quốc.)
39.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can + V(nguyên thể)
She can't sleep well. She drinks too much coffee.
(Cô ấy không thể ngủ ngon. Cô ấy uống quá nhiều cà phê.)
Đáp án: If she doesn’t drink too much coffee, she can sleep well.
(Nếu cô ấy không uống quá nhiều cà phê, cô ấy có thể ngủ ngon.)
40.
Kiến thức: Mệnh đề kết quả với “so
Giải thích:
so + S + V: vì vậy
I liked Tom and Jerry very much. I watched it many times.
(Tôi thích Tom và Jerry lắm. Tôi xem nó nhiều lần.)
Đáp án: I liked Tom and Jerry very much, so I watched it many times.
(Tôi đã rất thích Tom và Jerry nên đã xem rất nhiều lần.)

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_8_c.docx