Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 6 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS I. Listen to the conversation and decide whether the statements are True or False. 1. Tokyo is the largest megacity in the world with 13 million people. 2. The most beautiful time in Tokyo is in the spring. 3. Alice should take the subway in Tokyo because it's safer. 4. Tokyo National Museum is the oldest museum in the world. II. Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation. 5. A. weather B. brother C. cathedral D. although 6. A. parks B. computers C. astronauts D. maps III. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions. 7. A. machine B. device C. printer D. computer 8. A. technology B. internet C. future D. special IV. Choose the word/phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence. 9. In the future, automatic food machines _________all our food. A. might make B. will be C. have D. prepares 10. Your parents ________angry if you___________playing computer games. A. are/ won't stop B. will be/ don'tstop C. will be/ won't stopD. will be/ stop 11. You __________eat so manysweets.They aren't good foryou. A. have to B. need C. can D. shouldn't 12. ____ ___is a piece of land with water all around it. A. An island B. A bay C. A waterfall D. A mountain 13. Student 1: “How might homes change in the future?” - Student 2: “ ________” A. I have to get a robot helper. B. We might live in smart homes. C. We can't use an automatic food machine. D. We should have smart devices. 14. Student 1: “Should we bring a tent?” - Student 2: “_________” A. You're welcome. B. Yes, me too. C. Sorry, I don't understand. D. Yes, good idea. 15. What _________life be like if we live on the moon in the 23rd century? A. will B. was C. do D. is 16. Everything__________in space because there's no gravity. A. might float B. floats C. float D. floating 17. Don't forget to bring a _________. It will keep you warm when you sleep at the campsite. 29. It is _________in big cities than in small towns. (noisy) 30. I think playing sports is _________ than watching TV. (good) 31. Who's _________ student in your class? (intelligent) VIII. Rearrange the words to make correct sentences. 32. printer./ things/ can/ cool/ You/ a/ with/ lots/ print/ of/ 3D _______________________________________________________ 33. performances./ musical/ to/ go/ to/ people/ watch/ Many/ Sydney Opera House ________________________________________________________ 34. everybody/ I think/ easier/ much/ for/ life/ in/ be/ will/ the future. ________________________________________________________ IX. Make a suitable question for the underlined part in each sentence. 35. You should visit Ha Giang province in February. => _____________________________________________________ 36. I think people will live under the sea in the future. => _____________________________________________________ 37. We can go hiking and rafting there. => _____________________________________________________ X. Rewrite the following sentences without changing the meaning. 38. I think Chinese is more difficult than English. => I think English _______________. 39. The other people in the team are much younger than Alice. => Alice is _____________________. 40. It's necessary for you to bring bottled water. => You________________________. y/ ---------------------THE END ----------------- HƯỚNG DẪN GIẢI 1. F 6. B 11. D 16. B 21. True 26. B 2. T 7. C 12. A 17. C 22. True 27. D 3. T 8. A 13. B 18. D 23. C 28. the highest 4. F 9. A 14. D 19. False 24. B 29. noisier 5. C 10. B 15. A 20. False 25. A 30. better 31. the most intelligent 32. You can print lots of cool things with a 3D printer. 33. Many people go to Sydney Opera House to watch musical performances. 34. I think life will be much easier for everybody in the future. 35. When should I visit Ha Giang province? 36. Where do you think people will live in the future? Bài nghe: Alice: Hi, Simon. You went to Japan last year, right? Simon: Yes, I did. I visited Tokyo. It's my favorite city. Tokyo is the largest megacity in the world. It has a total population of 35 million people, so it's always crowded. Alice: That's interesting. I'm going to travel to Tokyo next year. When should I go? Simon: You should visit Tokyo in spring. The most beautiful time of year is spring when the cherry trees are in full blossom. You shouldn't go there in the summer because it's hot and humid. Alice: Should I rent a car when I am in Tokyo? Simon: No, I think you should take the subway. It's safer and faster. Alice: Oh, good. In what places should I visit? Simon: Well, you should visit Tokyo National Museum. It's the oldest museum in Japan. And it's also one of the most traditional places. You can buy really nice postcards there. Alice: Okay, thanks a lot for your advice. Simon: You're welcome. Tạm dịch bài nghe: Alice: Chào, Simon. Bạn đã đến Nhật Bản năm ngoái, phải không? Simon: Vâng, đúng thế. Tôi đã đến thăm Tokyo. Đó là thành phố yêu thích của tôi. Tokyo là siêu đô thị lớn nhất thế giới. Nó có tổng dân số là 35 triệu người nên lúc nào cũng đông đúc. Alice: Điều đó thật thú vị. Tôi sẽ đi du lịch đến Tokyo vào năm tới. Khi nào tôi nên đi? Simon: Bạn nên đến thăm Tokyo vào mùa xuân. Thời điểm đẹp nhất trong năm là mùa xuân khi những cây anh đào nở rộ. Bạn không nên đến đó vào mùa hè vì trời nóng và ẩm. Alice: Tôi có nên thuê một chiếc ô tô khi tôi ở Tokyo không? Simon: Không, tôi nghĩ bạn nên đi tàu điện ngầm. Nó an toàn hơn và nhanh hơn. Alice: Ồ, tốt. Tôi nên đến thăm những nơi nào? Simon: Chà, bạn nên ghé thăm Bảo tàng Quốc gia Tokyo. Đó là bảo tàng lâu đời nhất ở Nhật Bản. Và nó cũng là một trong những nơi truyền thống nhất. Bạn có thể mua những tấm bưu thiếp rất đẹp ở đó. Alice: Được rồi, cảm ơn rất nhiều vì lời khuyên của bạn. Simon: Không có chi. 5. C Kiến thức: Cách phát âm “th” Giải thích: A. weather Z'weỗ9(r)Z B. brother Z'brAỗa(r)Z C. cathedral Zkg'9i:dralZ D. although Zo:i'ỗauZ Phần gạch chân phương án C được phát âm là ZQZ, còn lại phát âm là ZỖZ. Chọn C In the future, automatic food machines might make all our food. (Trong tương lai, máy thực phẩm tự động có thể nấu tất cả đồ ăn của chúng ta.) Chọn A 10. B Kiến thức: Câu điều kiện Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai Your parents will be angry if you don’t stop playing computer games. (Cha mẹ của bạn sẽ tức giận nếu bạn không ngừng chơi game trên máy tính.) Chọn B 11. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. have to + V nguyên thể: phải làm gì B. need + V nguyên thể: cần làm gì C. can + V nguyên thể: có thể làm gì D. shouldn't + V nguyên thể: không nên làm gì You shouldn’t eat so many sweets. They aren't good for you. (Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ngọt. Chúng không tốt cho bạn.) Chọn D 12. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. An island: Hòn đảo B. A bay: Vịnh C. A waterfall: Thác nước D. A mountain: Núi An island is a piece of land with water all around it. (Hòn đảo là một mảnh đất với nước bao quanh nó.) Chọn A 13. B Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp Giải thích: A. I have to get a robot helper.: Tôi phải nhờ một người máy trợ giúp. B. We might live in smart homes.: Chúng ta có thể sống trong những ngôi nhà thông minh. C. We can't use an automatic food machine.: Chúng ta không thể sử dụng máy bán thức ăn tự động. D. We should have smart devices.: Chúng ta nên có các thiết bị thông minh. Don't forget to bring a sleeping bag. It will keep you warm when you sleep at the campsite. (Đừng quên mang theo túi ngủ. Nó sẽ giữ ấm cho bạn khi ngủ tại khu cắm trại.) Chọn C 18. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Space station (n): Trạm không gian B. Gravity (n): Trọng lực C. Spaceship (n): Tàu vũ trụ D. Spacesuit (n): Bộ đồ phi hành gia Spacesuit is special clothing to wear when astronauts work outside in space. (Bộ đồ phi hành gia là quần áo đặc biệt để mặc khi các phi hành gia làm việc ngoài vũ trụ.) Chọn D Bài đọc: Hi, Susan. We're having a wonderful time in Australia. We arrived in Melbourne last week and stayed there for two days. On the first day, we went to Royal Botanic Gardens. Visiting Botanic Gardens is the best free thing to do in Melbourne. There are more than 8500 species of plants here. In the summer, there are also live performances in the Gardens. On the next day, we visited Royal Exhibition building. It's one of the oldest places in Melbourne. We arrived in Sydney yesterday morning. The city was so nice in the sunshine. We sat in a café by the river and had lunch. Sydney is more exciting than Melbourne, but it is noisier and more expensive. Melbourne is smaller, but it has a lot of lovely old buildings and great restaurants. That's why I prefer Melbourne. Wish you were here. Jennifer. Tạm dịch: Chào, Susan. Chúng tôi đang có một thời gian tuyệt vời ở Úc. Chúng tôi đến Melbourne vào tuần trước và ở đó hai ngày. Vào ngày đầu tiên, chúng tôi đến Vườn Bách thảo Hoàng Gia. Tham quan Vườn Bách thảo là hoạt động miễn phí tốt nhất để làm ở Melbourne. Có hơn 8500 loài thực vật ở đây. Vào mùa hè, cũng có các buổi biểu diễn trực tiếp tại vườn. Vào ngày hôm sau, chúng tôi đến thăm tòa nhà Triển lãm Hoàng gia. Đó là một trong những nơi lâu đời nhất ở Melbourne. Chúng tôi đến Sydney vào sáng hôm qua. Thành phố thật đẹp dưới ánh nắng mặt trời. Chúng tôi ngồi trong một quán cà phê bên sông và ăn trưa. Sydney thú vị hơn Melbourne, nhưng ồn ào và đắt đỏ hơn. Melbourne nhỏ hơn nhưng có rất nhiều tòa nhà cổ đáng yêu và những nhà hàng tuyệt vời. Đó là lý do tại sao tôi thích Melbourne hơn. Ước gì bạn ở đây. Jennifer. 19. F
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_6_c.docx