Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 3 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS I. Listen and complete each blank with one suitable word. RECYCLING Recycling means to reuse or (1)______something that we would normally throw in the rubbish bin. Recycling helps our planet (2) _______we conserve the planet's natural resources. It helps reduce pollution and greenhouse gases which cause global warming. For example, making new metal cans is (3) __________ difficult than recycling old ones. Recycling one aluminum can save (4)_______energy to power a computer for 3 hours. You (5) ______recycle many things such as paper, cards, metal, material, plastic, leftovers, cooking oil, mobile phones and garden waste. II. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’. 6. A. enjoy B. humour C. treatment D. pencil 7. A. persuade B. reduce C. father D. apply 8. A. farmer B. recycle C. fairy D. boring 9. A. money B. machine C. many D. mother 10. A. borrow B. agree C. prepare D. enjoy III. Odd one out. 11. A. houseboat B. appliance C. palace D. skyscraper 12. A. ball B. goggles C. racket D. palace 13. A. wireless B. modern C. fridge D. hi-tech 14. A. volleyball B. landmark C. badminton D. basketball 15. A. helicopter B. dishwasher C. washing machine D. refrigerator IV. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D. 16. These are my books, not A. your B.your book C. yours D. yours books 17. Australia is an interesting country. All of____big cities are along the coast. A. it B. their C. its D. theirs 18. Look at the sky, Minh!_________a beautiful scene! A. How often B. What C. Where D. Why 19. Excuse me, can you show me the way to ____ gas station? A. a B. the C. an D. x 20. Peter, what are you going to do this weekend?________ I don't know. I think I___some movies at home. A. will watch B. watch C. am going to watch D. am watching 21. __type of future house do you think it will be? - It’ll be a______. the house by stubbornly holding out while the neighborhood homes are torn down and replaced by skyscrapers. However, Carl resolves to keep his promise to Ellie by turning his house into a makeshift airship using thousands of helium (35)_________. The flying house encounters a cumulonimbus storm and ends up high above South America. 31. A. by B. with C. from D. at 32. A. grows B. grew C. grow D. have grown 33. A. to visit B. visiting C. visited D. to visiting 34. A. repeat B.repeated C. repetition D. repeatedly 35. A. roofs B. balloons C. walls D. bricks VIII. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. 36. It's not good for you to stay up late and play games until midnight. => You _______________________________________________________________________________. 37. She has never seen the more amazing sight. (most) => It's ________________________________________________________________________________. 38. We haven't been to Hanoi for three years. (went) => The last time ________________________________________________________________________. 39. Sue shouldn't go out this weekend, or she won't have time to study. => If _________________________________________________________________________________. 40. How about going to the cinema tonight? => Shall ______________________________________________________________________________? ---------------THE END--------------- 4. enough Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: energy (n): năng lượng => từ cần điền là tính từ hoặc một danh từ Recycling one aluminum can save (4) enough energy to power a computer for 3 hours. (Tái chế một lon nhôm tích đủ năng lượng để máy tính hoạt động trong 3 giờ.) Đáp án: enough 5. can Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Trước động từ thường “recycle” có thể là động từ khuyết thiếu, trạng từ,... You (5) can recycle many things such as paper, cards, metal, material, plastic, leftovers, cooking oil, mobile phones and garden waste. (Bạn có thể tái chế nhiều thứ như giấy, thẻ, kim loại, vật liệu, nhựa, thức ăn thừa, dầu ăn, điện thoại di động và rác thải trong vườn.) Đáp án: can Bài nghe: RECYCLING Recycling means to reuse or remake something that we would normally throw in the rubbish bin. Recycling helps our planet because we conserve the planet's natural resources. It helps reduce pollution and greenhouse gases which cause global warming. For example, making new metal cans is more difficult than recycling old ones. Recycling one aluminum can save enough energy to power a computer for 3 hours. You can recycle many things such as paper, cards, metal, material, plastic, leftovers, cooking oil, mobile phones and garden waste. Tạm dịch: TÁI CHẾ Tái chế có nghĩa là tái sử dụng hoặc làm mới cái gì đó thay vì vất chúng đi như thường lệ. Tái chế có ích cho trái đất bởi vì chúng ta cần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên của hành tinh mình. Nó giúp giảm ô nhiễm và khí nhà kính - những yếu tố gây ra sự nóng lên toàn cầu. Ví dụ, làm lon kim loại mới khó hơn là tái chế những lon cũ. Tái chế một lon nhôm tích đủ năng lượng để máy tính hoạt động trong 3 giờ. Bạn có thể tái chế nhiều thứ như giấy, thẻ, kim loại, vật liệu, nhựa, thức ăn thừa, dầu ăn, điện thoại di động và rác thải trong vườn. 6. A Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. enjoy (v) /in'd39i/ B. humour (n) /'hju:ma(r)/ Đáp án A 11. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. houseboat (n): nhà trên thuyền B. appliance (n): thiết bị C. palace (n): cung điện D. skyscraper (n): tòa nhà chọc tr ời Các đáp án A, C, D là các kiểu nhà. Đáp án B 12. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. ball (n): quả bóng B. goggles (n): kính bơi C. racket (n): vợt chơi cầu lông D. palace (n): cung điện Các đáp án A, B, C là các dụng cụ thể thao. Đáp án D 13. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. wireless (adj): không dây B. modern (adj): hiện đại C. fridge (n): tủ lạnh D. hi-tech (adj): công nghệ cao Các đáp án A, B, D là tính từ, C là danh từ. Đáp án C 14. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. volleyball (n): bóng chuyền B. landmark (n): địa danh nổi tiếng C. badminton (n): cầu lông D. basketball (n): bóng rổ Các đáp án A, C, D là môn thể thao. Đáp án B 15. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Đáp án B 20. A Kiến thức: Thì tương lai đơn Giải thích: Diễn tả một hành động ở tương lai, quyết định tức thời, không có kế hoạch từ trước. Dấu hiệu: “I don't know.”, “I think” Peter, what are you going to do this weekend? - I don't know. I think I will watch some movies at home. (Peter, bạn sẽ làm gì cuối tuần này? - Tôi không biết. Tôi nghĩ tôi sẽ xem phim ở nhà.) Đáp án A 21. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Câu hỏi “What type”: loại nhà nào => loại đáp án B, C. Ở câu trả lời, trước danh từ là mạo từ “a”, không đi kèm “apartment” => loại A. What type of future house do you think it will be? - It'll be a palace. (Bạn nghĩ kiểu nhà tương lai của mình là gì? - Nó sẽ là một cung điện.) Đáp án C 22. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. wireless (adj): không dây B. automatic (adj): tự động C. remote (adj): biệt lập, ở nơi xa xôi D. local (adj): thuộc địa phương We might have a wireless TV to watch TV programmes from space. (Chúng ta có thể sẽ có một cái ti-vi không dây để xem chương trình truyền hình từ ngoài không gian.) Đáp án A 23. reuse Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “using something again”: dùng thứ gì đó lần nữa => reuse: tái sử dụng Đáp án reuse 24. recycle Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “creating new products from used materials”: tạo ra những sản phẩm mới từ vật liệu cũ => recycle: tái chế Đáp án recycle Thông tin: On Earth Day, people celebrate by doing things that help to protect the environment. (Vào ngày Trái đất, mọi người hướng về Trái đất bằng cách làm những việc giúp bảo vệ môi trường.) Đáp án: T 30. T Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Turning lights off is a way to save energy. (Tắt đèn là một cách để tiết kiệm năng lượng.) Thông tin: Some things people do to help the Earth are: turn off the lights to conserve energy, plant trees, recycle, and pick up garbage in their communities. (Một vài điều có ích cho Trái đất mà mọi người thường làm là: tắt đèn để tiết kiệm năng lượng, trồng cây, tái chế và nhặt rác trong nơi công cộng.) Đáp án: T Tạm dịch bài đọc: Ngày Trái Đất cũng là một ngày sinh nhật! Như thường lệ, sinh nhật là một ngày đặc biệt kỷ niệm ngày ra đời của một ai đó. Ngày Trái Đất cũng là một ngày đặc biệt để mọi người hướng về Trái Đất. Đó là một ngày nhắc nhở mọi người cần quan tâm nhiều hơn đến hành tinh của chúng ta. Ngày Trái Đất có từ ngày 22 tháng 4 năm 1970, tại San Francisco, California. Ngày nay, nó trở thành sự kiện môi trường lớn nhất, được nhiều người đón nhận nhất trên toàn thế giới. Hàng năm, nhiều quốc gia trên thế giới cùng nhau tham gia lễ kỷ niệm Ngày Trái Đất vào ngày 22 tháng 4. Vào ngày Trái Đất, mọi người hướng về Trái Đất bằng cách làm những việc giúp bảo vệ môi trường. Một vài điều có ích cho Trái Đất mà mọi người thường làm là: tắt đèn để tiết kiệm năng lượng, trồng cây, tái chế và nhặt rác nơi công cộng. Bạn không cần phải chờ đến ngày Trái Đất, bạn có thể làm những điều có ích môi trường mỗi ngày! 31. A Kiến thức: Giới từ Giải thích: be produced by sb/st: được sản xuất bởi ai/ cái gì Up is a 2009 American 3D computer-animated comedy-drama buddy adventure film produced (31) by Pixar Animation Studios and released by Walt Disney Pictures. (“Vút bay” là một bộ phim phiêu lưu tình cảm hài kịch hoạt hình 3D trên máy tính của Mỹ được sản xuất bởi Pixar Animation Studios và được phát hành bởi Walt Disney Pictures.) Chọn A 32. C Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu: “marry”, “live” => từ cần điền chia thì hiện tại đơn Carl and Ellie (32) grow up, marry and live in the restored house.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_3_c.docx