Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

docx 15 trang thúy lê 17/10/2024 270
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 1
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part.
1. A. theatre B than C.think
 .
2. A. contest B exercise C.expensive
 .
3. A. game B gateway C.racket
 .
4. A. grow B towel C.found
 .
II. Put the verbs in brackets in the correct form.
5. Refrigerators (be)________invented in 1834.
6. Space robot can (help) _______scientists to explore other planets.
7. If there is no water, plants (die) _______.
8. _______you (live)__________on Mars in the future?
III. Choose the best option to complete each sentence.
9. When we go out, my dad always carries the ________bag of all.
A. heavy B. heavier C. heaviest
10. I’m writing ________poem. _________poem is about 3Rs.
A. a/ The B. a/ A C. an/ The
11. Fansipan Peak is _______than Son Tra Mountain.
A. more high B. higher C. highest
12. When you create new products from used materials, you are ________.
A. recycling B. reducing C. reusing
13. My home robot can_________clothes for me.
A. plant B. water C. iron
14. When I have free time, I like to ______the Internet.
A. go B. surf C. play
15. In the future, robots can work as a ________to keep our house safe.
A. watch B. guard C. viewer
16. If you come to Vietnam, don’t forget to try its _______street food.
A. tasty B. easy C. helpful
17. Oh no, these are my pencils._________are over there!
A. You B. Your C. Yours
18. Kate: How __________do you play computer games? - Nick: Two or three times a week.
A. often B. many C. long
IV. Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C.
Recycling is beneficial. First, recycling means less trash, so it saves space in landfills. Second, if we use 
materials again, we can take fewer resources from the Earth. Third, recycling materials produce less pollution, ____________________________________________
30. car/ downtown/ An/ yesterday/ ,/ a / and/drove/ it/ rented.
____________________________________________
31. might/ do/ you / control/ think / robots/ our world/ future/ in/ the/ ?
____________________________________________
32. one/ largest/ The Mekong River/ of/ the/ the / rivers/ in / is/ world/ .
____________________________________________
VII. Listen to Kate and James talking about houses in the future. Tick (V) T (True) or F (False). You will 
listen TWICE.
33. James wants to live on another planet.
34. James' house will have fifteen rooms.
35. James' kitchen can give the smell of food.
36. James' robot might speak Martian's language.
VIII. Listen to Mr. Wilson talking about the Future City competition. Fill in each gap with ONE WORD 
OR A NUMBER. You will listen TWICE.
 FUTURE CITY COMPETITION
Participants
- Grade 6th, 7th, and 8th students
- Compete in (37)_______teams
Topic
- Living on the (38) _____
Products
- an essay
- a model of the city
- a (38)_______plan
- a presentation video
Prize
- a scholarship of (40) ______$
 ----------------THE END------------------ 4. A
Kiến thức: Cách phát âm “ow” và “ou”
Giải thích:
A. grow /grau/
B. towel /'taual/
C. found /faund/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /au/, còn lại phát âm là /au/.
Chọn A
5. were
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “in 1834” (năm 1834) => chia thì quá khứ đơn
Câu bị động thì quá khứ đơn với động từ “be”: S số nhiều + were + P2 Refrigerators were invented in 1834.
(Tủ lạnh được phát minh vào năm 1834.)
Đáp án: were
6. help
Kiến thức: To V/ V_ing
Giải thích:
Cấu trúc: S + can + V nguyên thể: Ai đó có thể làm gì
Space robot can help scientists to explore other planets.
(Robot không gian có thể giúp các nhà khoa học khám phá các hành tinh khác.) Đáp án: help
7. will die
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If there is no water, plants will die.
(Nếu không có nước, cây cối sẽ chết.)
Đáp án: will die
8. Will - live
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “in the future” (trong tương lai) => chia thì tương lai đơn Chọn A
13. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. plant (v): trồng (cây)
B. water (v): tưới nước
C. iron (v): là, ủi (quần áo)
My home robot can iron clothes for me.
(Robot nhà tôi có thể ủi quần áo cho tôi.)
Chọn C
14. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. go (v): đi
B. surf (v): lướt
C. play (v): chơi
When I have free time, I like to surf the Internet.
(Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thích lướt mạng Internet.)
Chọn B
15. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. watch (n): đồng hồ đeo tay
B. guard (n): người bảo vệ
C. viewer (n): người xem
In the future, robots can work as a guard to keep our house safe.
(Trong tương lai, robot có thể hoạt động như một người bảo vệ để giữ nhà của chúng ta an toàn.) Chọn B
16. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. tasty (adj): ngon
B. easy (adj): dễ
C. helpful (adj): hữu ích
If you come to Vietnam, don't forget to try its tasty street food.
(Nếu bạn đến Việt Nam, đừng quên thử những món ăn đường phố ngon tuyệt.)
Chọn A các tờ bài tập về nhà vào thùng tái chế. Bên cạnh đó, hãy tìm những cách sáng tạo để tái sử dụng những món 
đồ cũ trước khi vứt chúng đi.
Dưới đây là một số sự thật thú vị về tái chế. Giấy cũ có thể được tái chế khoảng bảy lần. Thủy tinh là một 
trong những vật liệu tái chế tốt nhất. Thủy tinh trong suốt có thể được tái chế nhiều lần. Trong năm 2009, 
nước Mỹ đã tái chế khoảng 30% tổng lượng rác thải của mình và họ đã tìm ra cách để tái chế khoảng 7 triệu 
tấn kim loại.
19. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc tái chế?
A. Nó giúp bảo vệ môi trường.
B. Tiết kiệm tài nguyên của Trái đất.
C. Nó làm cho các bãi rác an toàn hơn.
Thông tin: First, recycling means less trash, so it saves space in landfills. Second, if we use materials again, 
we can take fewer resources from the Earth. Third, recycling materials produce less pollution, so it helps to 
keep our environment clean.
(Đầu tiên, tái chế có nghĩa là ít rác hơn, vì vậy nó tiết kiệm không gian trong các bãi chôn lấp. Thứ hai, nếu 
chúng ta sử dụng lại vật liệu, chúng ta có thể khai thác ít tài nguyên hơn từ Trái đất. Thứ ba, vật liệu tái chế 
tạo ra ít ô nhiễm hơn, vì vậy nó giúp giữ cho môi trường của chúng ta trong sạch.)
Chọn C
20. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Bạn có thể bỏ gì vào thùng tái chế?
A. Chai thuỷ tinh
B. Tờ giấy bài tập
C. Ngũ cốc cũ
Thông tin: Remember to put paper items like the newspaper, cereal boxes, and homework pages into the 
recycling bin, too.
(Nhớ bỏ cả các vật dụng bằng giấy như báo, hộp ngũ cốc và các tờ bài tập về nhà vào thùng tái chế.)
Chọn B
21. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Vật liệu tái chế nào tốt nhất?
A. Kim loại Giải thích:
A. do (v): làm
B. go (v): đi
C. view (v): xem
There are amazing things to see and (25) do in this city.
(Có rất nhiều điều tuyệt vời để xem và làm ở thành phố này.)
Chọn A
26. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. neighbourhood (n): khu vực dân cư lân cận
B. neighbour (n): người hàng xóm
C. area (n): khu vực
He decided to turn his house and the entire (26) neighbourhood into a work of art.
(Anh ấy đã quyết định biến ngôi nhà của mình và toàn bộ khu phố thành một tác phẩm nghệ thuật.)
Chọn A
27. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. thing (n): thứ
B. piece (n): mẩu, mảnh
C. part (n): phần
It is delicious and a (27) part of daily life here.
(Nó rất ngon và là một phần của cuộc sống hàng ngày ở đây.)
Chọn C
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Havana is the capital, and also the largest city (23) of Cuba. Havana celebrated (24) its 500th birthday in 
2019. There are amazing things to see and (25) do in this city. For example, you can visit the National 
Aquarium and the house of Fuster, a well-known artist in Cuba. He decided to turn his house and the entire 
(26) neighbourhood into a work of art. Don't forget to have fun with the street performers. You might even 
get a free dancing lesson from some local people. Food in Havana is great. Kids might love to try Coppelia 
Ice Cream and Cuban sandwich. For adults, don't miss Mojitos and Bucanero Beer, and of course, coffee. It 
is delicious and a (27) part of daily life here.
Tạm dịch:
Havana là thủ đô, đồng thời cũng là thành phố lớn nhất của Cuba. Havana đã tổ chức sinh nhật lần thứ 500 
vào năm 2019. Có rất nhiều điều tuyệt vời để xem và làm ở thành phố này. Ví dụ, bạn có thể ghé thăm Thủy Đáp án: The Mekong River is one of the largest rivers in the world.
(Sông Mekong là một trong những con sông lớn nhất thế giới.)
Bài nghe 1:
Kate: Where do you want to live in the future?
James: I want to live on Mars.
Kate: So you will live on another planet!
James: Yes, I’ll build a large house ... there will be fifty rooms in it.
Kate: Wow, fifty rooms! And what appliances might you have in your house?
James: Well, I might have a smart TV. It gives the smell of food when I watch cooking shows... and I might 
have a home robot to help me with my home.
Kate: What languages might your robot speak?
James: All languages ... and the language of Martians. It has to talk to Martians when ordering food and 
groceries.
Tạm dịch:
Kate: Bạn muốn sống ở đâu trong tương lai?
James: Tôi muốn sống trên sao Hỏa.
Kate: Vậy là bạn sẽ sống ở hành tinh khác!
James: Vâng, tôi sẽ xây một ngôi nhà to ... sẽ có năm mươi phòng.
Kate: Chà, năm mươi phòng! Và những thiết bị bạn có thể có trong nhà của bạn là gì?
James: À, tôi có thể có một chiếc tivi thông minh. Nó tạo ra mùi thức ăn khi tôi xem các chương trình nấu 
ăn... và tôi có thể có một robot gia đình để giúp tôi làm việc nhà.
Kate: Robot của bạn có thể nói ngôn ngữ nào?
James: Mọi ngôn ngữ... và ngôn ngữ của người sao Hỏa. Nó phải nói chuyện với người sao Hỏa khi gọi đồ 
ăn và hàng hóa.
28. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
James wants to live on another planet.
(James muốn sống trên một hành tinh khác.)
Thông tin: James: I want to live on Mars.
(Tôi muốn sống trên sao Hỏa.)
Chọn T
29. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
James' house will have fifteen rooms.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_1_c.docx