Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)

docx 22 trang thúy lê 08/10/2024 580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 5
 MÔN: TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS
I. PRONUNCIATION
Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the 
following questions.
 1. A. resource B. destroy C. delta D. 
 essential
 2. A. admit B. argue C. verbal D. 
 approve
 3. A. identify. B.apply C. laundry D. dryer
Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following 
questions.
4. A. vocation B. sensible C. salary D. qualify
5. A. damage B. wildlife C. promote D. value
II. VOCABULARY & GRAMMAR
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
6. The ________of animals in the wild depends on their ability to adapt to environmental changes.
A. level B. survival C. hunt D. ban
7. Bullying is considered a _________in many places and can lead to legal consequences.
A. poverty B. crime C. anxiety D. campaign
8. Developing good time management skills can help you ________your tasks effectively.
A. store B. sort C. combine D. manage
9. In the UK, students usually attend a/an ________for their final two years of high school.
A. sixth-form college B. career education
C. academic education D. higher education
10. The local community decided________the ancient pagoda to its original state.
A. restore B. to restore C. restoring D. restored
11. The U Minh Thuong National Park is home ________the Sunda pangolin.
A. on B. from C. of D. to
12. It's often safer to stay with your friends or in a group, ________bullies are less likely to target a group
of people.
A. although B. besides C. because D. as a result
13. ________through managing their own money that teens can become more independent.
A. It is B. It was C. That is D. This was
14. Mary: I am afraid I cannot make it to the anti-bullying campaign tomorrow. - Lucy: ________.
A. You can say that again. B. It was kind of you to say it.
C. That's too bad. D. Nothing too much, please. adult. This stage will not last forever, and you will discover a healthy, successful adult on the other side of this 
transition.
 Adapted from
21. Which of the following can be the best title for the passage?
A. Teens' struggle for Independence B. Raising Happy and Healthy Adults
C. The Benefits of Teen Independence D. The Importance of Parental Control
22. The word “they” in paragraph 2 refers to _______.
A. transitions B. psychologists C. teens D. parents
23. The word “frustrating” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
A. pleasant B. annoying C. satisfying D. challenging
24. According to paragraph 3, what is one of the concerns parents might have when their teens individuate?
A. That their teens might become too dependent on them.
B. That their teens might have friends that they approve of.
C. That their teens might develop an identity opposed to their values.
D. That their teens might share more about their lives with them.
25. Which of the following is NOT true according to the passage?
A. When teens individuate; it can be an unenjoyable experience for their parents.
B. Individuation is an unhealthy process that leads to emotional and social problems.
C. Teens who fail to separate from their parents find it hard to lead responsible lives.
D. Teens' individuation can help teens become a successful and independent adult.
IV. WRITING
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following 
questions.
26. The biggest tree in the national park is a thousand years old.
A. The thousand-year-old tree is not as big as the one in the national park.
B. The national park is the biggest one and is a thousand years old.
C. The biggest tree in the national park is a thousand-year-old one.
D. The national park has a big thousand-year-old tree.
27. More and more students are using social media so cyberbullying is becoming more common.
A. More and more students are using social media; therefore, cyberbullying is becoming more common.
B. More and more students are using social media; however, cyberbullying is becoming more common.
C. More and more students are using social media because cyberbullying is becoming more common.
D. More and more students are using social media despite cyberbullying is becoming more common.
28. Students can make use of their time by using a time-management app.
A. Using a time-management app can lead students to waste their time.
B. Using a time-management app can help students make use of their time. HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. C 6. B 11. D 16. A 21. A 26. C 31. seven 36. A
 2. B 7. B 12. C 17. B 22. C 27. A 32. on the outskirts 37. A
 3. C 8. C 13. A 18. D 23. D 28. B 33. development plan 38. C
 4. A 9. A 14. C 19. C 24. C 29. C 34.2013 39. B
 5. C 10. B 15. A 20. C 25. B 30. A 35. move into 40. B
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. C
Kiến thức: Phát âm “e”
Giải thích:
A. resource /ri'zo:s/
B. destroy /di'stroi/
C. delta /'delta/
D. essential /i'senfal/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /i/.
Chọn C
2. B
Kiến thức: Phát âm “a”
Giải thích:
A. admit /ad'mit/
B. argue /'ư:rgju:/
C. verbal /'v3:rbal/
D. approve /a'pru:v/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /a:/, các phương án còn lại phát âm /9/
Chọn B
3. C
Kiến thức: Phát âm “y”
Giải thích:
A. identify /ai'dentifai/
B. apply /9'plai/
C. laundry /'h:ndri/
D. dryer /'draiar/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /i/, các phương án còn lại phát âm /ai/.
Chọn C
4. A (Bắt nạt được coi là tội phạm ở nhiều nơi và có thể dẫn đến hậu quả pháp lý.)
Chọn B
8. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. store (v): lưu trữ
B. sort (v): sắp xếp
C. combine (v): kết hợp
D. manage (v): quản lý
Developing good time management skills can help you manage your tasks effectively.
(Phát triển kỹ năng quản lý thời gian tốt có thể giúp bạn quản lý công việc của mình một cách hiệu quả.)
Chọn C
9. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sixth-form college: đại học dạng thứ sáu
B. career education: giáo dục nghề nghiệp
C. academic education: giáo dục học thuật
D. higher education: giáo dục đại học
In the UK, students usually attend a/an sixth-form college for their final two years of high school.
(Ở Anh, học sinh thường theo học tại một trường đại học loại sáu trong hai năm cuối trung học.)
Chọn A
10. B
Kiến thức: to V
Giải thích:
decide + to V: quyết định làm việc gì
The local community decided to restore the ancient pagoda to its original state.
(Cộng đồng địa phương quyết định khôi phục ngôi chùa cổ về trạng thái ban đầu.)
Chọn B
11. D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. on: trên
B. from: từ
C. of: của
D. to: cho
Cụm từ “be home to”: là nhà cho
The U Minh Thuong National Park is home to the Sunda pangolin. D. when: khi mà
Unfortunately, recent storms did some damage to the heritage site, which will require repairs.
(Thật không may, những cơn bão gần đây đã gây ra một số thiệt hại cho khu di sản, cái mà sẽ phải sửa 
chữa.)
Chọn A
16. A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. As: như là
B. Though: dù
C. Besides: bên cạnh đó
D. Despite: dù
As part of the world's ecosystems, wildlife provides balance and stability to nature's processes.
(Là một phần của hệ sinh thái thế giới, động vật hoang dã mang lại sự cân bằng và ổn định cho các quá trình 
của tự nhiên.)
Chọn A
17. B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. in: trong
B. on: trên
C. for: cho
D. from: từ
Cụm từ “educate sb on V-ing”: giáo dục ai làm gì
The goal of wildlife conservation is to ensure the survival of these species, and to educate people on living 
sustainably with other species.
(Mục tiêu của việc bảo tồn động vật hoang dã là đảm bảo sự tồn tại của các loài này và giáo dục con người 
sống bền vững với các loài khác.)
Chọn B
18. D
Kiến thức: Đại từ
Giải thích:
A. Those: những thứ đó (thay cho danh từ số nhiều đã xuất hiện trước đó)
B. Then: sau đó
C. These: những thứ này (thay cho danh từ số nhiều đã xuất hiện trước đó)
D. This: điều này (thay cho danh từ số ít đã xuất hiện trước đó/ mệnh đề trước đó) today, and it continues to rapidly grow. (18) This means natural resources are being consumed faster than ever 
by the billions of people on the planet. This growth and development also endangers the habitats and existence 
of various types of wildlife around the world, particularly animals and plants that may (19) be displaced for 
land development, or used for food or other human purposes, other threats to wildlife include the (20) 
introduction of invasive species from other parts of the world, climate change, pollution, hunting, fishing, and 
poaching.
Tạm dịch:
Bảo tồn động vật hoang dã là hoạt động bảo vệ các loài thực vật, động vật và môi trường sống của chúng. (16) 
Là một phần của hệ sinh thái thế giới, động vật hoang dã mang lại sự cân bằng và ổn định cho các quá trình 
của tự nhiên. Mục tiêu của việc bảo tồn động vật hoang dã là đảm bảo sự sống sót của các loài này và giáo 
dục con người (17) về cách sống bền vững với các loài khác.
Dân số loài người đã tăng theo cấp số nhân trong 200 năm qua, lên đến hơn bảy tỷ người ngày nay và vẫn tiếp 
tục tăng nhanh chóng. (18) Điều này có nghĩa là tài nguyên thiên nhiên đang bị hàng tỷ người trên hành tinh 
tiêu thụ nhanh hơn bao giờ hết. Sự tăng trưởng và phát triển này cũng gây nguy hiểm cho môi trường sống và 
sự tồn tại của nhiều loại động vật hoang dã trên khắp thế giới, đặc biệt là động vật và thực vật có thể (19) bị 
di dời để phát triển đất đai, hoặc được sử dụng làm thực phẩm hoặc các mục đích khác của con người, các 
mối đe dọa khác đối với động vật hoang dã bao gồm ( 20) sự du nhập của các loài xâm lấn từ nơi khác trên 
thế giới, biến đổi khí hậu, ô nhiễm, săn bắn, đánh cá và săn trộm.
21. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Cái nào sau đây có thể là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn?
A. Cuộc đấu tranh giành độc lập của thanh thiếu niên
B. Nuôi dạy những người trưởng thành hạnh phúc và khỏe mạnh
C. Lợi ích của sự độc lập của thanh thiếu niên
D. Tầm quan trọng của sự kiểm soát của cha mẹ
Thông tin: One of the most difficult transitions is when our teenagers start to pull away from us.
(Một trong những quá trình chuyển đổi khó khăn nhất là khi thanh thiếu niên bắt đầu rời xa chúng ta.)
Chọn A
22. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “they” ở đoạn 2 đề cập đến ________.
A. chuyển tiếp
B. nhà tâm lý học
C. thanh thiếu niên

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_11_global_success_de_so_5.docx