Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)

docx 22 trang thúy lê 08/10/2024 530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 4
 MÔN: TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS
I. PRONUNCIATION
 Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the 
 following questions.
 1. A. snorkeling B. provide C. restore D. flora
 2. A. social B. crime C. control D. confidence
 3. A. chore B. characteristic C. achieve D. challenging
 Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following 
 questions.
 4. A. critical B. doctorate C. business D. apprentice
 5. A. landscape B. restore C. festive D. mountain
 II. LANGUAGE
 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
 6. You cannot take anything from the sea here. It is a _ zone.
 A. no-taking B. no-taken C. no-take D. no-took
 7. __________is a serious mental health concern that can result from bullying or peer pressure.
 A. Victim B. Lie C. Depression D. Alcohol
 8. By _________clear goals, you can work towards achieving your dreams and becoming more
 independent.
 A. placing B. influencing C. setting D. putting
 9. Earning money to pay for _________while in college can be a challenge for students.
 A. job-specific skills B. living costs
 C. hands-on experience D. career advisor
 10. In her opinion, the best way performing arts.about the culture of a country is to enjoy its traditional
 A. to learn B. learnt
 C. learn D. learning
 11.Hannah: What do you think about hunting animals for fur? - Tony: _________. It is cruel to animals.
 A. I am a big fan of it. B. I do not have opinions on it.
 C. I cannot stand it. D. I totally agree with your opinion.
 12. I do not approve _________what you said. Peer pressure sometimes can be positive.
 A. in B. on C. off D. of
 13. Developing a sense of __________can help students overcome significant challenges in life.
 A. response B. responsible C. responsibility D. irresponsibility
14. Vuong denied ________an academic degree in computer science. D. Pollution and overfishing have contributed to declining biodiversity.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase 
that best fits each of the numbered blanks.
Achieving independence is an essential part of human development. Teens are learning to take responsibility, 
forming their own values, and figuring out how to (21) _____________________decisions that are right for
them. That process can take many different forms. Teens express independence through their fashion 
choices, the music they listen to, the friends they spend time with, how they spend their money, and the 
activities and hobbies they are interested in.
The battle for control of their life and environment can create conflicts between parent and child. Seeking 
(22) _________involve sharing opinions which are opposite of the parent or caregiver, testing to see if their
views will be accepted, or creating conflict. Teens (23) _________refuse to do normal chores or homework,
and talk back to parents in an effort to find their independence.
Consequently, parents need to find ways to overcome this challenging time. (24)_________, the difficult
part is finding a healthy balance between setting limits and allowing your teen to pursue their own path. 
Finding that balance begins with recognizing that some expressions of independence are healthy and typical, 
while others might indicate that your teen is (25) _________risk.
 Adapted from
21. A. take B. make C. do D. get
22. A. autonomist B. autonomous C. autonomously D. 
 autonomy
23. A. may B. should C. must D. will
24. A. However B. Moreover C. Although D. Hence
25. A. at B. on C. of D. in
IV. WRITING
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following 
questions.
26. They want to go sightseeing in the local national park.
A. They want to do some sightseeing in the local national park.
B. The local national park is not allowed to go sightseeing.
C. They prefer to visit the local national park for sightseeing.
D. They enjoy going sightseeing in the local national park.
27. Van is experiencing body shaming at school so she wants to get slim.
A. Van is experiencing body shaming at school; moreover, she wants to get slim.
B. Van wants to get slim because she is experiencing body shaming at school.
C. Van wants to get slim although she is experiencing body shaming at school.
D. Van is experiencing body shaming at school because she wants to get slim.
28. She takes responsibility for household chores such as doing the laundry and cooking. C. to make full use of the tutors and lecturers D. not to tell anyone their problems
39. David advises the international students to ___________at the beginning of the course.
A. find out when the tutor is available for tutorial appointments
B. make full use of their friends
C. share studying experiences with local students
D. know as much as they can about the university
40. In order to deal with the long reading lists David advises the international students to ___________.
A. read all the items on the reading list B. read the most important items on the reading list
C. find out the most important reading list D. ask local students for the most important reading list
 --------------THE END -------------- Giải thích:
A. critical /'kritikal/
B. doctorate /'dnktarit/
C. business /'biznas/
D. apprentice /a'prentis/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D
5. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. landscape /'l^nd.skeip/
B. restore /ri'sta:r/
C. festive /'íbstiv/
D. mountain /'maơntin/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
6. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Cụm danh từ “no-take zone”: khu vực cấm lấy
You cannot take anything from the sea here. It is a no-take zone.
(Bạn không thể lấy bất cứ thứ gì từ biển ở đây. Đó là một khu vực cấm lấy.)
Chọn C
7. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Victim (n): nạn nhân
B. Lie (n): chuyện bịa
C. Depression (n): trầm cảm
D. Alcohol (n): con
Depression is a serious mental health concern that can result from bullying or peer pressure.
(Trầm cảm là một vấn đề sức khỏe tâm thần nghiêm trọng có thể xảy ra do bắt nạt hoặc áp lực từ bạn bè.)
Chọn C
8. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. placing (v): để Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. in: trong
B. on: trên
C. off: tắt
D. of: của
Theo sau động từ “approve” (tán thành) cần dùng giới từ “of’.
I do not approve of what you said. Peer pressure sometimes can be positive.
(Tôi không tán thành những gì bạn nói. Áp lực trang lứa đôi khi có thể tích cực.)
Chọn D
13. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. response (n): phản hồi
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. irresponsibility (n): vô trách nhiệm
Cụm từ “sense of responsibility” (tinh thần trách nhiệm).
Developing a sense of responsibility can help students overcome significant challenges in life.
(Phát triển tinh thần trách nhiệm có thể giúp học sinh vượt qua những thử thách đáng kể trong cuộc sống.)
Chọn C
14. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Theo sau động từ “deny” (phủ nhận) cần một động từ ở dạng V-ing.
get a degree: có bằng cấp
Vuong denied having gotten an academic degree in computer science.
(Vươngphủ nhận việc có bằng học thuật về khoa học máy tính.)
Chọn B
15. C
Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn
Giải thích:
Theo sau đại từ quan hệ “which” (cái mà) cần một động từ ở dạng chia thì.
Chủ ngữ là vật nên động từ “hide” (ẩn mình) ở dạng bị động “tobe V3/ed”.
Machu Picchu, which was hidden in the Andes Mountains, is one of the best heritage sites in the world.
(Machu Picchu, an mình trong dãy núi Andes, là một trong những di sản tốt nhất trên thế giới.) Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “shrink” ở đoạn 3 gần nghĩa nhất với _________.
A. giảm
B. mở rộng
C. mô tả
D. quản lý
shrink (v) = decrease (v): giảm
Thông tin: As habitats shrink, fewer individuals can live there.
(Khi môi trường sống bị thu hẹp, ít cá thể có thể sống ở đó.)
Chọn A
20. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Điều nào sau đây KHÔNG đúng theo đoạn văn?
A. Tuyệt chủng là một quá trình tự nhiên xảy ra theo thời gian.
B. Biến đổi khí hậu không gây ảnh hưởng gì đến động vật biển.
C. Giải phóng mặt bằng để xây dựng nhà ở, nhà xưởng.
D. Ô nhiễm và đánh bắt quá mức đã góp phần làm suy giảm đa dạng sinh học.
Thông tin: Global climate change - the latest rise in the average temperature around the globe, linked to 
human activity - is also a factor. Warmer ocean temperatures damage fragile ecosystems such as coral reefs. 
(Biến đổi khí hậu toàn cầu - sự gia tăng mới nhất về nhiệt độ trung bình trên toàn cầu, có liên quan đến hoạt 
động của con người - cũng là một yếu tố. Nhiệt độ đại dương ấm hơn làm tổn hại các hệ sinh thái mỏng 
manh như rạn san hô.)
Chọn B
Tạm dịch:
Trong một trăm năm qua, đa dạng sinh học trên khắp thế giới đã giảm đáng kể. Nhiều loài đã tuyệt chủng. 
Tuyệt chủng là một quá trình tự nhiên; một số loài tự nhiên chết đi trong khi loài mới tiến hóa. Nhưng hoạt 
động của con người đã làm thay đổi quá trình tuyệt chủng và tiến hóa tự nhiên. Các nhà khoa học ước tính 
rằng chúng đang chết dần với tốc độ gấp hàng trăm lần tốc độ tự nhiên.
Nguyên nhân chính dẫn đến mất đa dạng sinh học là do môi trường sống tự nhiên đang bị phá hủy. Những 
cánh đồng, rừng và vùng đất ngập nước nơi các loài thực vật và động vật hoang dã sinh sống đang biến mất.
Đất được giải phóng để trồng trọt hoặc xây nhà, xưởng. Rừng bị chặt để lấy gỗ và củi. Ví dụ, từ năm 1990 
đến năm 2005, diện tích đất rừng ở Honduras đã giảm 37%. Khi môi trường sống bị thu hẹp, ít cá thể có thể 
sống ở đó. Những sinh vật sống sót có ít đối tác sinh sản hơn, do đó sự đa dạng di truyền giảm sút.
Ô nhiễm, đánh bắt quá mức và săn bắn quá mức cũng gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học. Biến đổi khí hậu 

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_11_global_success_de_so_4.docx