Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 3 MÔN: TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS I. PRONUNCIATION Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. native B habitat C.natural D mammal . . 2. A. install B measure C.self-study D set . . 3. A. victim B promote C.violent D attention . . Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. 4. A. leaver B. college C. degree D. brochure 5. A. historic B. punishment C. contribute D. awareness II. LANGUAGE Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 6. The resource of valuable plants can ________if we do not protect them. A. cut down B. run out C. locate in D. depend on 7. ________is a growing concern as technology becomes more common in students' lives. A. Overpopulation B. Policy C. Self-confidence D. Cyberbullying 8. A strong sense of independence can enable you to make important decisions with less ________. A. motivation B. pressure C. freedom D. confidence 9. She spent months preparing for the university ________. She wanted to have a high score. A. technical education B. critical thinking C. job market D. entrance exam 10. This cultural programme aims _______a deeper understanding of our cultural heritage. A. promote B. promoting C. to promote D. promoted 11. Yen: What do you think about his speech on protecting the ecosystem? - Duong: ________. It was useful and well-prepared. A. It is my favourite B. I am not really into it C. I feel nervous D. I am afraid I cannot make it 12. Peer pressure can encourage students to study harder._______, it leads to better school performance. A. In addition B. Therefore C. Despite D. Since 13. The more independent teenagers are, _________they become. A. more mature B. the most mature C. the maturer D. the more mature 14. ________about the college, she started searching for information about it. A. Heard B. Have heard C. Hearing D. Having heard friends their child has chosen. Adolescents try to find out who they are and where they fit in. They want to make choices on their own, but at the same time they are not always ready to handle the responsibilities that go along with those choices. Conflicts arise most sharply when teens are 13-15 years old, but generally decline as children get older. As might be expected, younger teens need more help in making decisions than older teens because they are less capable of understanding how their behaviours can affect themselves and others. As teens get older, they are better able to consider and understand the possible consequences of their behaviours and so are better able to make important decisions. For adolescents, the struggle for autonomy (being able to think and act independently) can be quite stressful. Although teens may behave in ways to assert their autonomy from the family, they still depend on parents for emotional support and guidance. By including teens in appropriate decision making, parents can help their children learn how to make good decisions and become independent adults. 21. Which of the following can be the best title for the passage? A. Understanding Parent-Teen Conflicts B. The Challenges Related to Teen Independence C. Parental Control Over Teen Choices D. The Impact of Friendships on Teens 22. The word “they” in paragraph 2 refers to_______. A. personal choices B. teens C. parents D. teachers 23. According to the passage, why do arguments often occur between parents and teens during teen years? A. Because teens desire more freedom for personal choices. B. Because parents and teens always approve of everything. C. Because children become more dependent and confident in themselves. D. Because teens tend to spend more time with their parents. 24. According to paragraph 4, how can parents help their teens in the struggle for autonomy? A. by asserting control and setting strict rules B. by excluding teens from decision-making processes C. by providing emotional support and guidance D. by allowing teens to make all decisions independently 25. Which of the following can be inferred conflicts between teens and parents from the passage? A. They only occur when teens are between 13-15 years old. B. They generally increase as children become more mature. C. They arise from teens' desire for autonomy and independence. D. They decline when teens become less capable of making decisions. IV. WRITING Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. 26. Oil drilling is one of the factors that cause damage to marine life. You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). 36. What kind of course will Hannah study? 37. Which degree does Matt want to get? 38. What problem does Mary have with her tablet? 39. Which rule do the students often forget? 40. Which class does John buy a tablet for? 4. C Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết Giải thích: A. leaver /'Íi:var/ B. college /'knÍzd3/ C. degree /di'gri:/ D. brochure /'broojar/ Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn Íại có trọng âm 1. Chọn C 5. B Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. historic /hi'stnrik/ B. punishment /'pAnifmant/ C. contribute /kan'tribju:t/ D. awareness /a'wearnas/ Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn Íại có trọng âm 2. Chọn B 6. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. cut down (phr.v): cắt giảm B. run out (phr.v): cạn kiệt C. locate in (phr.v): nằm ở D. depend on (phr.v): phụ thuộc The resource of valuable plants can run out if we do not protect them. (Nguồn tài nguyên thực vật có giá trị có thể cạn kiệt nếu chúng ta không bảo vệ chúng.) Chọn B 7. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Overpopulation (n): quá tải dân số B. Policy (n): chính sách C. Self-confidence (n): tự tin D. Cyberbullying (n): bắt nạt trên mạng Cyberbullying is a growing concern as technology becomes more common in students' lives. (Bắt nạt qua mạng là mối lo ngại ngày càng tăng khi công nghệ trở nên phổ biến hơn trong cuộc sống của học sinh.) Chọn D useful and well-prepared. (Yến: Bạn nghĩ gì về bài phát biểu của anh ấy về việc bảo vệ hệ sinh thái? - Dương: Đó là phần tôi thích nhất. Nó rất hữu ích và được chuẩn bị tốt.) Chọn A 12. B Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. In addition: thêm vào đó B. Therefore: do đó C. Despite: mặc dù D. Since: vì Peer pressure can encourage students to study harder. Therefore, it leads to better school performance. (Áp lực từ bạn bè có thể khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ hơn. Vì vậy, nó dẫn đến kết quả học tập tốt hơn.) Chọn B 13. D Kiến thức: So sánh kép Giải thích: Công thức so sánh lũy tiến với tính từ dài: The more + tính từ dài + S + V, the more + tính từ dài + S + V. The more independent teenagers are, the more mature they become. (Thanh thiếu niên càng độc lập thì càng trưởng thành.) Chọn D 14. D Kiến thức: Danh động từ hoàn thành Giải thích: Rút gọn động từ đầu câu với hai vế có cùng chủ ngữ, diễn tả hành động trước sau trong quá khứ có công thức: Having + V3/ed, S + V2/ed. Having heard about the college, she started searching for information about it. (Sau khi nghe nói về trường đại học, cô bắt đầu tìm kiếm thông tin về nó.) Chọn D 15. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. historic (adj): mang tính lịch sử B. historian (n): lịch sử gia C. historical (adj): thuộc về lịch sử Giải thích: A. of: của B. from: từ C. into: vào trong D. with: với Cụm từ “pressure sb into V-ing”: áp lực phải làm gì đó They might try to pressure you into doing something you know is wrong. (Họ có thể cố gây áp lực buộc bạn phải làm điều gì đó mà bạn biết là sai.) Chọn C 20. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. target (v): có mục tiêu B. consider (v): cân nhắc C. argue (v): tranh luận D. skip (v): bỏ qua what if a few teens in school try to get you to skip class with them? (Điều gì sẽ xảy ra nếu một vài thanh thiếu niên trong trường cố gắng thuyết phục bạn trốn học cùng họ?) Chọn D Bài hoàn chỉnh: Peers affect each other just by spending time together. You learn from them, and they learn from you. It's natural to listen to and learn from other people your age. Peers can affect you in many ways. For example, you might see what teens in your class are wearing, like it, and wear something like that, too. It (16) goes both ways. Your peers might watch what you do and start doing it, too. Peers can influence each other in good ways. Maybe a teen in your science class taught you an easy way to remember the planets in the solar system. Maybe you admire a friend (17) who is a good sport, and you try (18) to be more like them. Maybe you got others excited about your new favourite book and now everyone’s reading it. But peers can also influence each other in ways that aren’t so good. They might try to pressure you (19) into doing something you know is wrong. For example, what if a few teens in school try to get you to (20) skip class with them? What if your soccer teammate tries to convince you to be mean to another player and never pass them the ball? What if a kid in the neighbourhood wants you to drink alcohol with them? Tạm dịch: Những người ngang hàng ảnh hưởng đến nhau chỉ bằng cách dành thời gian cho nhau. Bạn học từ họ và họ học từ bạn. Việc lắng nghe và học hỏi từ những người khác ở độ tuổi của bạn là điều tự nhiên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_11_global_success_de_so_3.docx