Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 8 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. dear B. fear C. hear D. bear 2. A. virtual B. material C. actively D. article II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions. 3. A. insect B. preserve C. package D. coral 4. A. emission B. endangered C. efficient D. energy III. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. My friend asked me how much time ________on social media every day. A. do I spend B. did I spend C. I spend D. I spent 6. Every classroom will _________a board and a projector. A. equip by B. equip with C. be equipped by D. be equipped with 7. The hotel we stayed at wasn't _________we had expected. A. as comfortable as B. most comfortable as C. most comfortable as D. a little comfortable than 8. It's important for industries to stop__________of toxic waste into rivers and seas so that no harm is caused to the environment. A. to dispose B. disposing C. dispose D. being disposed 9. A _________robot looks similar to a person and has certain human qualities. A. humanoid B. humankind C. humane D. humanly 10. An online course is a form of education that _________over the Internet. A. takes place B. has taken place C. is taken place D. has been taken place 11. Noah wants to see wildlife in Africa, so he decides to go on a _________holiday. A. beach B. guided C. sightseeing D. safari 12. These activitiescan make a more environmentally friendlychoice and reduce their _________. A. nitrogen footprint B. oxygen footprint C. carbon footprint D. global footprint 13. The doctor is listening to the patient's heart and lungs using a _________. A. microscope B. telescope C. stethoscope D. molecule 14. He's __________next week for a beach holiday after successfully completing the project. A. getting on B. getting off C. getting away D. getting far 23. A. on B. in C. with D. for 24. A. speed B. movement C. condition D. pace 25. A. virtual B. augmented C. physical D.educational VII. Read the following passage and the list of national parks below. Match each statement with the correct park. You may use any letter (A, B, C or D) more than once. According to the Vietnam Administration of Forestry, Vietnam currently has got 33 national parks, 57 nature reserves, 13 habitat conservation areas, 53 landscape protection zones and 9 biosphere reserves. Among them, 61 national parks and nature reserves organise eco-tourism activities. Cúc Phương - the jungle-trekker's dream - is the oldest national park in Vietnam. It's home to a dense forest of millennia-old trees, botanical gardens, caves and two animal sanctuaries which are worth exploring. You can spend the whole day trekking and bird- watching; or book a stay in the stilt houses of the hospitable Mường people for an authentic experience with locals. Cat Tien, which lies across Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước with a total size of 70,548 hectares of land, is one of the largest national parks in Vietnam. It also shelters hundreds of ‘critically endangered' Siamese crocodiles. Phong Nha - Kẻ Bàng national park is also a must-see. This park is a true paradise both above ground, with jungles and mountains, and underground, with one of the world's largest caves. Ba Bể national park is the most important wetland in Vietnam's protected area system because it is the only site that has a natural lake surrounded by a mountainous karst ecosystem. Ba Bể lake is also a wonder itself. The calm currents of the lake are perfect for swimming, fishing, and riding on boat trips. Or you can choose to either hike or cycle along the lake to get up close to the forest. List of national parks A. Cúc Phương National Park B. Cát Tiên National Park C. Phong Nha - Kẻ Bàng National Park D. Ba Bể National Park 26. This national park offers plenty of things to do in water and on land. _______ 27. One of the highlights of this place is that it is the natural habitat of a threatened species. _______ 28. This is home to one of the world's largest caves. _______ 29. It is the first national park in Vietnam. ______ 30. This national park stretches across different provinces. ______ VIII. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any. 31. “Can you please install the antivirus programme for me this afternoon?” Ben asked me. => Ben asked ________________________________________________. 32. He designed that educational app when he was still a college student. => That educational app ________________________________________. 33. Cuc Phuong national park is older than any other national parks in Vietnam. => Cuc Phuong national park is the _______________________________. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. D 6. D 11. D 16. A 21. D 26. D 36. friends 2. A 7. A 12. C 17. B 22. A 27. B 37. video camera 3. B 8. B 13. C 18. C 23. B 28. C 38. editing videos 4. D 9. A 14. C 19. A 24. D 29. A 39. clothes 5. D 10. A 15. B 20. B 25. C 30. B 40. social media 31. Ben asked me if I could install the antivirus programme for him that afternoon. 32. That educational app was designed when he was still a college student. 33. Cuc Phuong national park is the oldest national park in Vietnam. 34. I would rather use environmentally friendly products such as baking soda to clean my house. 35. Mary asked Mia what language learning app she was using then. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. D Kiến thức: Phát âm “ea” Giải thích: A. dear /diar/ B. fear /fiar/ C. hear /hiar/ D. bear /bear/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ea/, các phương án còn lại phát âm /ia/. Chọn D 2. A Kiến thức: Phát âm “t” Giải thích: A. virtual Z'vsi.tju.alZ B. material /ma'tia.ri.al/ C. actively /'^k.tiv/ D. article /'m.ti.kal/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /tJ7, các phương án còn lại phát âm /t/. Chọn A 3. B Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. insect /'in.sekt/ B. preserve /pri'z3:v/ C. package /'p^k.id^z D. coral /'knr.ai/ Chọn A 8. B Kiến thức: Dạng động từ Giải thích: Sau động từ “stop” (dừng lại) cần một động từ ở dạng V-ing: dừng hẳn việc gì lại. dispose (v): thải It's important for industries to stop disposing of toxic waste into rivers and seas so that no harm is caused to the environment. (Điều quan trọng đối với các ngành công nghiệp là ngừng xả chất thải độc hại ra sông và biển để không gây hại cho môi trường.) Chọn B 9. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. humanoid (n): hình người B. humankind (n): loài người C. humane (adj): nhân đạo D. humanly (adv): với cái nhìn con người Sau mạo từ “a” cần một cụm danh từ Cụm từ “humanoid robot”: người máy hình người A humanoid robot looks similar to a person and has certain human qualities. (Robot hình người trông giống người và có những phẩm chất nhất định của con người.) Chọn A 10. A Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả một việc có thật ở hiện tại Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “education” (việc giáo dục): S + Vs/es. take place: diễn ra An online course is a form of education that takes place over the Internet. (Một khóa học trực tuyến là một hình thức giáo dục diễn ra trên Internet.) Chọn A 11. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. beach (n): biển B. guided (n): được hướng dẫn C. sightseeing (n): ngắm cảnh A. of: của B. on: trên C. to: đến D. in: trong Cụm từ “have an effect ON..: có ảnh hướng đến... Plastic pollution has had a disastrous effect on the environment. (Ô nhiễm nhựa đã có tác động tai hại đến môi trường.) Chọn B 16. A Kiến thức: Từ loại Giải thích: Trước động từ “modify” (điều chỉnh) cần có một trạng từ genetic (adv): thuộc về gen => genetically (adv) Câu hoàn chỉnh: Now, scientists can genetically modify and improve foods, making them tastier and more nutritious. (Giờ đây, các nhà khoa học có thể biến đổi gen và cải thiện thực phẩm, làm cho chúng ngon hơn và bổ dưỡng hơn.) Chọn A 17. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Cụm động từ “do research”: thực hiện nghiên cứu Technology enables students to do their research more easily using online materials. (Công nghệ cho phép sinh viên thực hiện nghiên cứu của họ dễ dàng hơn bằng cách sử dụng các tài liệu trực tuyến.) Chọn B 18. C Kiến thức: Liên từ Giải thích: because: vì mệnh đề đầu tiên và mệnh đề thứ hai mang nghĩa trái ngược nhau “benefit >< harm” nên cần dùng liên từ là “but” (nhưng). Câu hoàn chỉnh: Tourism brings enormous economic benefits, but it also harms the natural environment. (Du lịch mang lại lợi ích kinh tế to lớn nhưng cũng làm tổn hại đến môi trường tự nhiên) Chọn C 19. A Kiến thức: Chức năng giao tiếp Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. materials (n): tài liệu B. news (n): tin tức C. apps (n): ứng dụng D. information (n): thông tin Generally, online students log into a learning management system where they can view the syllabus and grades, contact professors as well as classmates, access course materials (textbooks, lecture notes, quizzes, etc.) (Nói chung, sinh viên trực tuyến đăng nhập vào hệ thống quản lý học tập nơi họ có thể xem giáo trình và điểm, liên hệ với giáo sư cũng như bạn cùng lớp, truy cập tài liệu khóa học (sách giáo khoa, ghi chú bài giảng, câu hỏi, v.v.)) Chọn A 23. B Kiến thức: Giới từ Giải thích: A. on: trên B. in: trong C. with: với D. for: cho Cụm từ “participate in”: tham gia vào Some online courses may also require participation in discussion through videoconferencing platforms such as Zoom. (Một số khóa học trực tuyến cũng có thể yêu cầu tham gia thảo luận thông qua các nền tảng hội nghị truyền hình như Zoom.) Chọn B 24. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. speed (n): tốc độ B. movement (n): di chuyển C. condition (n): điều kiện D. pace (n): nhịp độ Although they have to meet deadlines, they can complete coursework on their own time and especially at their own pace. (Mặc dù họ phải đáp ứng thời hạn, nhưng họ có thể hoàn thành khóa học vào thời gian riêng của họ và đặc biệt là với nhịp độ của riêng họ.)
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de_so_8.docx