Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)

docx 18 trang thúy lê 19/12/2024 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 7
 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS
I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs 
from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. social B. cloning C. online D. emotion
2. A. study B. upgrade C. capture D. chunk
II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three 
in the position of the main stress in each of the following questions.
3. A. heritage B. cultivate C. safari D. holiday
4. A. complete B. promise C. design D. expect
III. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following 
questions.
5. During the pandemic of Coronavirus, besides e-learning, Vietnamese students could also learn by
watching lessons which were __________on TV.
A. broadcast B. downloaded C. programmed D. performed
6. David had difficulty choosing an online dictionary, so his teacher _________him some advice.
A. took B. passed C. offered D. explained
7. The Great Barrier Reef, _________world's largest coral reef system, is located in ___________Coral
Sea.
A. no article / the B. the / the C. the / no article D. no article / no article
8. Don't forget _________the lights when you leave the room.
A. turning off B. turning on C. to turn off D. to turn on
9. My teacher says that the telephone _________by Alexander Graham Bell in 1876.
A. invented B. was invented C. had invented D. has been invented
10. Augmented reality applications _________in several areas for many years now.
A. use B. have been used C. were used D. are being used
11. Costa Rica is one of _________eco-tourism destinations to visit in the world.
A. the good B. the better C. the best D. much better
12. WWF, ________main aim is to conserve nature and reduce the most pressing threats to biodiversity,
was founded in 1961 in Switzerland.
A. whose B. which C. that D. where
13. Noah _________me that he was interested in the field of information technology.
A. said B. spoke C. told D. asked
14. Nature lovers enjoy _________because they can see breathtaking scenery and lots of wild animals.
A. beach holidays B. package holidays with fully autonomous vehicles, they're still years away. Still, there are a few vehicles that offer advanced 
driver
(25) _________ features that make them close to being able to drive themselves, such as audible alerts, 
visual displays or warning signals.
 21. A. interact B. feel C. control D. scan
 22. A. location B. journey C. site D. area
 23. A. are suggested B. are expected C. make D. design
 24. A. Because B. Since C. Although D. When
 25. A. assistance B. assistant C. assisting D. assist
VII. Read the following passage. For each of the questions, write T if the statement is TRUE, F if the 
statement is FALSE and NI if there is NO INFORMA TION on it.
Digital technologies are continually transforming the field of education. According to Gallup survey, 87 percent 
of American public school teachers use digital tools every week. Among the most significant trends in EdTech 
(educational technology), augmented reality (AR) takes a leading position. Augmented reality is the idea that 
you're bringing animation or 3D images into your real world and using your device to see something that isn't 
actually there. If you are not familiar with this concept, perhaps the best example is Pokémon Go. Unlike VR, 
AR doesn't require any expensive hardware. Because most people currently own a smartphone, AR 
technologies are immediately available for use for the majority of the target audience. AR can bring a number 
of benefits in education. It helps the students grasp abstract concepts through rich visuals and gain hands-on 
experience in low-risk virtual settings. For example, students can explore the internal organs of a frog easily 
without dissecting frogs in biology class. Or teachers can use AR to create a tornado right into the classroom 
so students can experience these destructive storms close up. Besides, AR can replace textbooks, physical 
forms, posters, and printed brochures. This helps reduce the cost of learning materials and makes it easy for 
everyone to access. Interactive, gamified AR learning also keeps students engaged throughout the lesson and 
makes learning fun and effortless. Moreover, every category of learners, from elementary school students to 
long-time professionals, can benefit from AR learning.
26. AR is a technology that uses mobile devices to create real-world objects.
27. AR requires no extra equipment besides the smartphone.
28. AR technology has a lot of educational advantages.
29. AR technology doesn't cost as much as textbooks.
30. AR may not be suitable for professional training.
VIII. Rewrite the following sentences in the reported speech. Use the given word(s) if any.
31. “I'm going to buy a new laptop next Monday,” Linda said to Oscar.
=> Linda told _____________________________________________.
32. You can download these study materials onto your computer at any time.
=> These study materials ______________________________________. HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. C 6. C 11. C 16. B 21. D 26. False 36. False
 2. C 7. B 12. A 17. B 22. A 27. True 37. True
 3. C 8. C 13. C 18. D 23. B 28. True 38. True
 4. B 9. B 14. D 19. D 24. C 29. No information 39. False
 5. A 10. B 15. A 20. D 25. A 30. False 40. False
31. Linda told Oscar she was going to buy a new laptop the following Monday.
32. These study materials can be downloaded onto your computer at any time.
33. Camping is less expensive than booking a hotel room.
34. Sarah doesn't mind paying more for organic food because she believes it's better for her health.
35. My friend said to me he would show me how to connect the printer to my computer.
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. C
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
A. social Z'sou.JblZ
B. cloning Z'klao.nipZ
C. online Z'un.lainZ
D. emotion Zi'mau.JanZ
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm ZuZ, các phương án còn lại phát âm Zou/.
Chọn C
2. C
Kiến thức: Phát âm “u”
Giải thích:
A. study Z'stAd.iZ
B. upgrade ZAp'greidZ
C. capture Z'k^p.tfbrZ
D. chunk ZtfApkZ
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm ZaZ, các phương án còn lại phát âm ZA/.
Chọn C
3. C
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. heritage Z'her.i.tid3Z
B. cultivate Z'kAl.ti.veitZ
C. safari /sa'fu:.ri/ Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
the:
+ được dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa 
mạc, miền: “Coral Sea” (biển San Hô)
+ được dùng khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất: “the world” (thế giới)
The Great Barrier Reef, the world's largest coral reef system, is located in the Coral Sea.
(Rạn san hô Great Barrier, hệ thống rạn san hô lớn nhất thế giới, nằm ở Biển San hô.)
Chọn B
8. C
Kiến thức: Dạng động từ
Giải thích:
Don't + forget + to V: nhắc nhở ai đó đừng quên làm việc gì đó.
- turn on (v): bật
- turn off (v): tắt
Don't forget turn off the lights when you leave the room.
(Đừng quên tắt đèn khi bạn rời khỏi phòng.)
Chọn C
9. B
Kiến thức: Thể bị động
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết câu bị động “by Alexander Graham Bell” (bởi Alexander Graham Bell)
Dấu hiệu thì quá khứ đơn “in 1876” (vào năm 1876) => Công thức thể bị động của thì quá khứ đơn ở dạng 
khẳng định: S + was/ were + V3/ed.
invent - invented - invented (v): phát minh
My teacher says that the telephone was invented by Alexander Graham Bell in 1876.
(Giáo viên của tôi nói rằng điện thoại được phát minh bởi Alexander Graham Bell vào năm 1876.)
Chọn B
10. B
Kiến thức: Thể bị động
Giải thích:
Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “for many years now” (khoảng nhiều năm nay) => Công thức thể bị động 
của thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định: S have / has + been + V3/ed.
use - used - used (v): sử dụng
Augmented reality applications have been used in several areas for many years now.
(Các ứng dụng thực tế tăng cường đã được sử dụng trong một số lĩnh vực từ nhiều năm nay.) B. package holidays: kỳ nghỉ trọn gói
C. sightseeing holidays: kỳ nghỉ tham quan
D. eco-holidays: kỳ nghỉ sinh thái
Nature lovers enjoy eco-holidays because they can see breathtaking scenery and lots of wild animals.
(Những người yêu thiên nhiên tận hưởng kỳ nghỉ sinh thái vì họ có thể nhìn thấy phong cảnh ngoạn mục và 
rất nhiều động vật hoang dã.)
Chọn D
15. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. compost bin (n): thùng ủ phân
B. recycle bin (n): thủng rác tái chế
C. rubbish bin (n): thùng rác
D. dustbin (n): thùng rác
A compost bin is a container into which you place organic waste to turn into compost over time.
(Thùng ủ phân là một thùng chứa mà bạn đặt chất thải hữu cơ vào để chuyển thành phân trộn theo thời 
gian.)
Chọn A
16. B
Kiến thức: Sửa lỗi sai
Giải thích:
Cụm động từ “get access to”: truy cập vào...
Câu hoàn chỉnh: Thanks to the Internet, we can get access to vast amounts of information quickly and easily.
(Nhờ có Internet, chúng ta có thể truy cập vào lượng thông tin khổng lồ một cách nhanh chóng và dễ dàng.) 
Chọn B
17. B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
Giới từ “between. and...”: giữa 2 đối tượng
Giới từ “among”: giữa nhiều đối tượng
This online course offers learners opportunities to interact among students from five different countries in 
Asia.
(Khóa học trực tuyến này mang đến cho người học cơ hội tương tác với các sinh viên đến từ năm quốc gia 
khác nhau ở Châu Á.)
Chọn B
18. D

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de_so_7.docx