Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 3 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. been B. seen C. keen D. beer 2. A. silk B. child C. while D. might 3. A. country B. fun C. summer D. truth II. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 4. A. appointment B. strawberry C. powerful D. cucumber 5. A. report B. orbit C. promise D. schedule III. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word. 6. Saudi Arabia is the last country to allow women to vote, and this is a first step in the long ________of the gender equality. A. struggle B. way C. distance D. direction 7. In addition, Hawaii is home to some magnificent botanical gardens, opportunities for animal ________ education, and cultural engagement. A. conservationist B. conserve C. conservation D. conservational 8. Computer games _______encourage players to move up levels and earn high scores may help develop mathematical skills. A. they B. those C. which D. whose 9. All forms of discrimination against all women and girls ________immediately everywhere. A. must be allowed B. must be followed C. must be taken away D. must be ended 10. A major issue for teachers ______allow students to use their own devices is how to provide online access to such devices. A. who B. those C. they D. ones 11. In New York State, you can sleep green by staying at one of the hotels, committing to ___practices. A. environmentally friendly B. friendly environmentally C. environment friendly D. environmental friendly 12. Which of the following is_______title for the passage? A. better B. best C. the best D. good 13. Enrich your time in Hawaii by learning about the ________of its islands. A. floral and animals B. sea and sun C. flora and fauna D. lawns and grass 14. Reducing gender ______improves productivity and economic growth of a nation. A. possibility B. rights C. equality D. inequality 15. The speed of light is __________the speed of sound. A. the fastest B. as fast C. faster D. much faster than learning. VII. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question. As most potential ecotourist sites are inhabited by ethnic minorities, the principle of “encouraging community participation in ecotourism activities” should both create income and help maintain cultural identity. These communities have a deep understanding of traditional festivals, cultivation and land use customs, traditional lifestyle and handicrafts, and historical places. A trip to the limestone mountain of Cao Bang - Bac Kan, for example, is valuable not only for the Ba Be Lake, but for the opportunity to learn about cultivation customs, dying practices using endemic plants to produce brocading, and traditional handmade boats of precious timber collected in the forest. Because ecotourism is important for environmental education, maintenance of indigenous culture, and local economic development, both investment and government encouragement are required. One research shows that 90 percent of ecotourist guides lack environmental knowledge about the flora, fauna, and natural resources in the area, and 88 percent would benefit from ecotourism guidebooks written especially for them. An illustration of wasted potential caused by this lack of training is Ha Long Bay, a world heritage site with immense environmental value - coral reefs, limestone mountains, thousands of flora and fauna species of high biodiversity, and rich cultural identity. But tourists in Ha Long Bay are presently visiting only the Bay and some caves, not accessing environmental information or local cultural activities. In general, the full potential of ecotourism has not yet been reached. International visitors to Viet Nam often like to visit ethnic minority villages to observe the culture, meet local people, and participate in traditional activities. The ethnic minorities who live in or near nature reserves maintain distinctive lifestyles, cultural identities, and traditional customs. These features are part of the real value of ecotourism. However, local people are not much involved in ecotourism. In additional, local people still live in poverty, their life closely associates with natural resources. The economic benefits of ecotourism need to be shared with them, but this will not happen without community participation. 26. The word “distinctive'’” in paragraph 4 is closest in meaning to________. A. close to nature B. easily understood C. clearly different from others D. staying the same for a long time 27. In order to develop ecotourism, local communities should ______________. A. change their distinctive lifestyles B. share the economic benefits of ecotourism C. depend on natural resources D. take part in all aspects of ecotourism 28. An ecotour to the region of ethnic minorities is very valuable because tourists _____________. A. can understand the aspects of cultures and traditions B. can make a trip to the limestone mountain of Cao Bang - Bac Kan C. can learn dying practices using endemic plants to produce brocading D. can make traditional boats of precious timber collected in the forest 29. Ecotourism can bring all the following benefits EXCEPT _____________. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. D 6. A 11. A 16. D 21. application 26. C 36. affected 2. A 7. C 12. C 17. D 22. sites 27. B 37. global warming 3. D 8. C 13. C 18. A 23.taken 28. A 38. ecosystem 4. A 9. D 14. D 19. B 24. ways 29. A 39. health problems 5. A 10. A 15. D 20. D 25. whether 30. C 40. control 31. If she weren't very thin, she dn't feel so much. wou cole 32. Mr. Jones told them to protect themselves from germs. 33. The girl whose electronic dictionary broke down looked very upset. 34. Russia is the biggest country in the world. 35. You should have called the doctor immediately. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. D Kiến thức: Phát âm “ee” Giải thích: A. been /bi:n/ B. seen /si:n/ C. keen /ki:n/ D. beer /biar/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ia/, các phương án còn lại phát âm /i:/. Chọn D 2. A Kiến thức: Phát âm “i” Giải thích: A. silk /silk/ B. child /tfaild/ C. while /wail/ D. might /mait/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /i/, các phương án còn lại phát âm /ai/. Chọn A 3. D Kiến thức: Phát âm “u” Giải thích: A. country /'kAn.tri/ B. fun /fAn/ C. summer / 'sAm.ar/ D. truth /tru:9/ conserve (v): bảo tồn => conservation (n): sự bảo tồn In addition, Hawaii is home to some magnificent botanical gardens, opportunities for animal conservation education, and cultural engagement. (Ngoài ra, Hawaii còn là nơi có một số vườn thực vật tráng lệ, cơ hội giáo dục bảo tồn động vật và giao lưu văn hóa.) Chọn C 8. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. they: họ B. those: những cái kia C. which: cái mà D. whose: của Computer games which encourage players to move up levels and earn high scores may help develop mathematical skills. (Các trò chơi máy tính khuyến khích người chơi tăng cấp độ và đạt điểm cao có thể giúp phát triển các kỹ năng toán học.) Chọn C 9. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Cấu trúc bị động với động từ khiếm khuyết “must” (phải): S + must + be V3/ed + (by O). A. must be allowed: phải được cho phép B. must be followed: phải được tuân theo C. must be taken away: phải được lấy đi D. must be ended: phải được kết thúc. All forms of discrimination against all women and girls must be ended immediately everywhere. (Mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái phải được chấm dứt ngay lập tức ở mọi nơi.) Chọn D 10. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. who: người mà B. those: những cái kia C. they: họ D. ones: những đối tượng Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. possibility (n): có khả năng B. rights (n): quyền C. equality (n): sự công bằng D. inequality (n): sự bất công Reducing gender inequality improves productivity and economic growth of a nation. (Giảm bất bình đẳng giới cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.) Chọn D 15. D Kiến thức: So sánh hơn Giải thích: fast (adj): nhanh => tính từ ngắn. Công thức so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + tobe + từ chỉ mức độ + tính từ ngắn + ER+ than + S2. The speed of light is much faster than the speed of sound. (Tốc độ ánh sáng nhanh hơn nhiều so với tốc độ âm thanh.) Chọn D 16. D Kiến thức: Sửa lỗi sai Giải thích: - Câu điều kiện loại 1 diễn tả một việc hiển nhiên, nguyên nhân - kết quả. - Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will / can + Vo (nguyên thể). could (v2) => can (v): có thể If you do not understand what was written in the book, you can ask Mr. Pike. (Nếu bạn không hiểu những gì được viết trong cuốn sách, bạn có thể hỏi ông Pike.) Chọn D 17. D Kiến thức: Sửa lỗi sai Giải thích: Công thức câu tường thuật dạng kể với động từ tường thuật “said” (nói): S + said + S + V (lùi thì) + trạng ngữ chỉ thời gian. Quy tắc đổi trạng ngữ chỉ thời gian: “now” (bây giờ) => “then” (ngay lúc đó) now => then Tim called yesterday and said he needed the report right then. (Tim đã gọi ngày hôm qua và nói rằng anh ấy cần bản báo cáo ngay lúc đó.) Chọn D ("Chúng ta nên bắt đầu dự án từ đâu?" - “Tìm kiếm trên web thì sao?”) Chọn D 21. application Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Sau mạo từ “a” cần một danh từ đếm được số ít. application (n): ứng dụng They want to sing and record a song about sunflowers while creating a drawing, using an application on the tablet. (Họ muốn hát và ghi âm một bài hát về hoa hướng dương trong khi tạo bản vẽ bằng ứng dụng trên máy tính bảng.) Đáp án: application 22. sites Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Sau tính từ “online” (trực tuyến) cần một danh từ. sites (n): những trang web To help the class learn more about sunflowers, Kathryn, Tammy and Rose's teacher, used the tablet to find online sites with photos and facts. (Để giúp cả lớp tìm hiểu thêm về hoa hướng dương, giáo viên của Kathryn, Tammy và Rose đã sử dụng máy tính bảng để tìm các trang web trực tuyến có ảnh và sự kiện.) Đáp án: sites 23. taken Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “and” (và) trong câu đang có chức năng nối các động từ cột 3 lại với nhau “examined, made, read” (kiểm tra, làm, đọc) nên vị trí trống cũng là một động từ ở dạng cột 3. Cụm động từ “take part in”: tham gia The children had already examined real sunflowers and their parts, made sketches, read informational texts and stories, counted seeds, and taken part in a variety of investigations, touching on every learning domain. (Những đứa trẻ đã kiểm tra những bông hoa hướng dương thật và các bộ phận của chúng, vẽ phác thảo, đọc các câu chuyện và văn bản cung cấp thông tin, đếm hạt giống và tham gia vào nhiều cuộc điều tra, chạm vào mọi lĩnh vực học tập.) Đáp án: taken 24. ways Kiến thức: Từ vựng
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de_so_3.docx