Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 1 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. favourite B. family C. language D. activity 2. A. radio B. those C. process D. professor 3. A. affected B. worked C. suggested D. decided II. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 4. A. flexibility B. gravitation C. traditional D. inactivity 5. A. wonder B. kangaroo C. periodical D. population III. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word. 6. Chen _________ us that air pollution __________a serious problem in Beijing. A. say - is B. told – was C. told – be D. said - was 7. In Korea, many people still feel that women should be in charge of _______ after getting married. A. house husband B. householder C. housekeeping D. homemaker 8. Lack of an education severely restricts a woman's access ______ information and opportunities. 9. It is believed in Brazil that placing a small cup or dish of salt in the corner of your house will __________ you good luck. A. carry B. bring C. take D. result 10. If pollution ________ on, the earth ______ a dangerous place to live on. A. would go - would become B. would go - became C. go - will become D. goes - will become 11. The principle of equal pay is that men and women doing _____ work should get paid the same amount. A. similar B. same C. alike D. identical 12. My father is busy at the moment. If he ______ busy now, he ______ us to Cat Ba National Park at the weekend. A. were - would take B. were not - would take C. were - wouldn't take D. is not - won't take 13. In Yemen, women have less _______ to property ownership, credit, training and employment. A. use B. access C. possibility D. way 14. Due to the gender pay gap, women _______ less than men in every country, from as little as 6% in Belgium to as high as 37% in South Korea. A. work B. earn C. save D. make 15. I like ______ blue T-shirt over there better than ______ red one. A. a-a B. a- the C. the -a D. the - the IV. Mark the letter A, B, C, or D toindicate the underlined part that needs correction in eachof the our leisure and for animals and birds. 21. A. make B. build C. sleep D. create 22. A. product B. conclusion C. result D. offspring 23. A. luckily B. specially C. suddenly D. unfortunately 24. A. Like B. Unlike C. Alike D. invaluable 25. A. which B. who C. where D. when VII. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question. A pioneer leader for women's rights, Susan Anthony became one of the leading women reformers of the 19th century. In Rochester, New York, she began her first public crusade on behalf of temperance, the habit of not drinking alcohol. The temperance movement dealt with the abuses of women and children who suffered from alcoholic husbands. Also, she worked tirelessly against slavery and for women's rights. Anthony helped write the history of woman suffrage. At the time Anthony lived, women did not have the right to vote. Because she voted in the 1872 election, a US official arrested Anthony. She hoped to prove that women had the legal right to vote under the provisions of the 14th and 15th Amendments to the Constitution. At her trial, a hostile federal judge found her guilty and fined her $100, which she refused to pay. Anthony did not work alone. She worked with reformers of women's rights such as Elizabeth Cady Stanton and Amelia Bloomer. Susan worked for the American Anti-Slavery Society with Frederick Douglas, a fugitive slave and black abolitionist. On July 2nd 1979, the US Mint honored her by issuing the Susan Anthony dollar coin. Although Anthony did not live to see the fruits of her efforts, the establishment of the 19th Amendment is indebted to her efforts, according to US historians. 26. What is the main idea of the passage? A. Slavery was one of Susan Anthony's causes. B. Susan Anthony did not accept the use of alcohol. C. Reformers do not always see the results of their efforts. D. Susan Anthony never gave up her struggle for all people's freedom. 27. In which of the following ways did the US Mint honor her life's work? A. Susan Anthony dollars were created. B. The Susan Anthony stamp was issued. C. The Susan Anthony dollar coin was issued. D. The Susan Anthony Memorial Park was built in Rochester. 28. The underlined word “crusade” in paragraph 1 is closest in meaning to ___. A. an attempt to fight evil B. a battle against authority HƯỚNG DẪN GIẢI 1. A 6. B 11. A 16. D 21. B 26. C 36. True 2. D 7. C 12. B 17. B 22. D 27. C 37. False 3. B 8. C 13. B 18. B 23. D 28. C 38. True 4. C 9. B 14. B 19. C 24. D 29. C 39. False 5. A 10. D 15. D 20. B 25. C 30. D 40. False 31. If they understood the problem, they would find a solution. 32. Tom told his sister he wanted to buy a gift for their mother. 33. The temple that we want to visit opens at 7.00. 34. Many people believe that the Red Sea is the warmest sea in the world. 35. You don't need to do the test. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. A Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. favourite /'fei.var.it/ B. family /'fem.al.i/ C. language /'l^p.gwid3/ D. activity /sk'tiv.9.ti/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ei/, các phương án còn lại phát âm /»/. Chọn A 2. D Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. radio /'rei.di.ao/ B. those /Ỗ9ơz/ C. process /'prao.ses/ D. professor /pra'fes.ar/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /a/, các phương án còn lại phát âm /ao/. Chọn D 3. B Kiến thức: Phát âm “ed” Giải thích: B. householder (n): chủ nhà C. housekeeping (n): chăm sóc nhà cửa D. homemaker (n): nội trợ In Korea, many people still feel that women should be in charge of housekeeping after getting married. (Ở Hàn Quốc, nhiều người vẫn cảm thấy rằng phụ nữ nên đảm đương việc nội trợ sau khi kết hôn.) Chọn C 8. C Kiến thức: Giới từ Giải thích: A. about: về B. from: từ C. to: tới D. with: với Cụm từ “access to”: tiếp cận với Lack of an education severely restricts a woman's access to information and opportunities. (Thiếu giáo dục hạn chế nghiêm trọng khả năng tiếp cận thông tin và cơ hội của phụ nữ.) Chọn C 9. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. carry (v): mang B. bring (v): mang lại C. take (v): lấy D. result (v): dẫn đến It is believed in Brazil that placing a small cup or dish of salt in the corner of your house will bring you good luck. (Ở Brazil, người ta tin rằng đặt một chiếc cốc nhỏ hoặc đĩa muối ở góc nhà sẽ mang lại may mắn cho bạn.) Chọn B 10. D Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 Giải thích: - Câu điều kiện loại 1 diễn tả một việc hiển nhiên, nguyên nhân - kết quả. - Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will / can + Vo (nguyên thể). If pollution goes on, the earth will become a dangerous place to live on. (Nếu ô nhiễm tiếp diễn, trái đất sẽ trở thành một nơi nguy hiểm để sinh sống.) Chọn D 11. A B. earn (v): kiếm tiền C. save (v): tiết kiệm D. make (v): làm Due to the gender pay gap, women earn less than men in every country, from as little as 6% in Belgium to as high as 37% in South Korea. (Do khoảng cách về thu nhập theo giới tính, phụ nữ kiếm được ít tiền hơn nam giới ở mọi quốc gia, từ ít nhất là 6% ở Bỉ đến 37% ở Hàn Quốc.) Chọn B 15. D Kiến thức: Mạo từ Giải thích: Cả hai đối tượng đều đã được xác định vì nó được đem ra so sánh với nhau qua câu so sánh hơn => dùng mạo từ “the”. I like the blue T-shirt over there better than the red one. (Tôi thích cái áo phông màu xanh đằng kia hơn cái màu đỏ.) Chọn D 16. D Kiến thức: Sửa lỗi sai Giải thích: Liên từ “and” (và) dùng để nối hai loại từ giống nhau. Trước “and” đang là một động từ nguyên thể “aid” (hỗ trợ) theo sau động từ khiếm khuyết “will” (sẽ) nên sau “and” cũng cần một động từ ở dạng nguyên thể. educating => educate educate (v): giáo dục If businesses want to protect the environment, they will aid the local community and educate travellers. (Nếu các doanh nghiệp muốn bảo vệ môi trường, họ sẽ hỗ trợ cộng đồng địa phương và giáo dục khách du lịch.) Chọn D 17. B Kiến thức: Sửa lỗi sai Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “nowadays” (ngày nay) => công thức thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “many of us” (nhiều người trong chúng ta): S + Vo. tried to live => try to live: cố gắng sống try (v): cố gắng Nowadays, many of us try to live in a way that will damage the environment as little as possible. (Ngày nay, D. It is hard to develop without learning about tourism. (Không học về du lịch thì khó phát triển được.) Nam: "How important is tourism to our country?" - Lan: “It really helps to create more jobs for a lot of people.” (Nam: "Du lịch quan trọng như thế nào đối với đất nước chúng ta?" - Lan: “Nó thực sự giúp tạo thêm công ăn việc làm cho rất nhiều người.”) Chọn B 21. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. make (v): làm B. build (v): xây C. sleep (v): ngủ D. create (v): tạo ra Birds build their nests in many different places and environments. (Chim xây tổ ở nhiều nơi và nhiều môi trường khác nhau.) Chọn B 22. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. product (n): sản phẩm B. conclusion (n): kết luận C. result (n): kết quả D. offspring (n): con cháu Birds use their nests mainly to hatch their eggs and raise their offspring. (Các loài chim sử dụng tổ của chúng chủ yếu để ấp trứng và nuôi con.) Chọn D 23. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. luckily (adv): may mắn B. specially (adv): đặc biệt C. suddenly (adv): đặc biệt D. unfortunately (adv): không may But unfortunately, there are very less old trees left in our country except rural areas. (Nhưng rất tiếc, cây cổ thụ ở nước ta còn lại rất ít, ngoại trừ các vùng nông thôn.)
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de_so_1.docx