Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 2 MÔN: TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS Exercise 1. Listen to 5 short conversations TWICE then choose the correct answers for the questions. 1. What's in Mary's bowl? A. fishA. fish B. vegetable soup C. chicken 2. Where's John's book now? A. on the stairs B. on the table C. on the floor 3. What pet has Jane got? A. kitten B. parrot C. rabbit 4. What's Lucy's story about? A. farmer B. captain C. clown 5. Which woman is Anna's aunt? A. she's wearing shorts B. she's getting a dress C. she's wearing jeans. Exercise 2. Listen to a conversation between Pat, the daughter and her dad TWICE then decide if the statements are true (T) or false (F). 6. Her piano teacher is Mr Race. 7. The room for music lessons is next to the lift. 8. She has lessons on Monday morning. 9. She has to bring her favorite CD for the first lesson. 10. She has to read page 28 of her book. Exercise 3. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others. 11. A. pool B. wood C. cook D. football 12. A. avoid B. toing C. choice D. join Exercise 4. Choose the best option to complete each sentence. 13. I am crazy about my children. A. keen on B. worried C. happy D. sad 14. Children in the countryside enjoy _______cattle in the field. A. walking B. herding C. following D. raising 15. She wanted to prepare for the exam; _____, she turned off her mobile phone. A.so B. but C. however D. therefore 16. My family often have a tradition of holding a family _____at Christmas. A. reunion B. work C. meal D. party 17. She ________sore eyes if she spends too much time on the computer. A. have B. has C. will have D. had 18. ________does Hung Temple Festival take place? - In Phu Tho. A. What B. Where C. When D. Why A. The writer was born in Bangkok B. Bangkok is the capital city of Thailand C. The writer's house is very far from his school D. Almost streets in Bangkok are crowded and busy 30. Who does the writer walk around the streets at weekends with? A. His sister B. His brother C. His cousin D. His classmates Exercise 7. Find out the mistake in each following sentence. 31. My sister enjoys read about wild animals and natural mysteries. A. enjoys B. read C. wild animals D. natural 32. The Vietnamese people believe that the Kitchen Gods go to Heaven on carps. A. The B. that C. the D. carps 33. Lan often goes to school by bus, but today she goes on foot. A. by B. but C. goes D. on 34. I looked everywhere for my keys, but I couldn't only find your. A. looked B. for C. but D. your 35. I' m becoming increasingly forgettable. Last week I locked myself out of the house twice. A. becoming B. forgettable C. myself D. the Exercise 8. Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it. 36. I would like to use Facebook in my free time. => I am fond ________________________________________________________ 37. Mr Hung is a more careful taxi driver than Mr Nam. => Mr Hung drives ___________________________________________________ 38. He had a good salary, but he was unhappy in his job. => Although ________________________________________________________ Exercise 9. Use the words given to write the meaningful sentences. 39. He/ fancy / play/ Monopoly / when / he / have/ leisure time. => 40. I/ visit/ my neighbours/ yesterday/ no one/ be/ home. => ------------------THE END ------------------ HƯỚNG DẪN GIẢI 1. B 2. A 3. C 4. C 5. B 6. T 7. T 8. F 9. T 10. F 11. A 12. B 13. A 14. B 15. D 16. A 17. C 18. B 19. D 20. D 21. B 22. A 23. C 24. A 25. B 26. B 27. C 28. B 29. A 30. D 31. B 32. A 33. C 34. D 35. B B: Mr Race. A: Do you spell that? R-A-C-E. B: That's right. Do you know Mr Race, Pat? A: No. 2. A: Where do I have to go for the lessons? B: The lessons are in the room next to the lift. Let's look again. Yes, next to the lift. A: Oh, okay. I know it's in a nice room. It's got big windows. B: Has it? A: Yes. 3. A: When are the lessons? Are they on Friday afternoon? We have English then. B: No, they're on Friday morning. Pat. A: Every Friday morning? B: Yes, that's right. You can start next week. A: Wow, great. 4. A: What do I have to take to the first lesson? A pen? B: No. Only your favourite CD. Have you got one? A: Well, I've got lots of CDs now, but I can choose a favourite one, Dad. That's easy. B: Good. 5. A: They said in the email. Please tell Pat to read page 26 of her book for her homework. B: Page 26? A: Yes, that's right. Can you do that this evening? B: Can you help me? A: Okay. Tạm dịch: Phần 1: 1. Trong bát của Mary có gì? A: Có gì trong cái bát đó vậy, Mary? Có phải thịt gà không? B: Không, bố. Đó là một ít súp rau. Thật tuyệt vời. Bố có muốn một ít không? A: Không, bố cảm ơn. Bố đã ăn một ít salad. Bố không đói. B: Vâng. 2. Cuốn sách của John bây giờ ở đâu? A: Mẹ đã lấy cuốn sách của con phải không? Nó không có trên bàn. B: Đúng, John, mẹ đặt nó ở cầu thang. Làm ơn mang nó lên lầu vào phòng ngủ của con. A: Nhưng con muốn đọc nó ngay bây giờ. B: Ờ, được rồi. B: Không. Chỉ có đĩa CD yêu thích của con thôi. Con đã có một cái phải không? A: À, bây giờ con có rất nhiều đĩa CD, nhưng con có thể chọn một cái đĩa yêu thích mà bố. Điều đó thật dễ dàng. B: Tốt. 5. A: Họ nói trong email. Hãy bảo Pat đọc trang 26 trong cuốn sách của cô ấy để làm bài tập về nhà. B: Trang 26 ạ? A: Đúng vậy. Con có thể làm điều đó tối nay được không? B: Bố có thể giúp con được không ạ? A: Được rồi. 1. B Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: What's in Mary's bowl? (Có gì trong bát của Mary?) A. fish (n): cá B. vegetable soup (n): súp rau C. chicken (n): thịt gà Thông tin: It's some vegetable soup. (Đó là một ít súp rau.) Chọn B 2. A Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Where's John's book now? (Cuốn sách của John bây giờ ở đâu?) A. on the stairs: trên cầu thang B. on the table: trên bàn C. on the floor: trên sàn nhà Thông tin: Yes, John, I put it on the stairs. (Đúng, John, mẹ đặt nó ở cầu thang.) Chọn A 3. C Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: What pet has Jane got? (Jane có thú cưng gì?) A. kitten (n): con mèo con 7. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: The room for music lessons is next to the lift. (Phòng học nhạc ở cạnh thang máy.) Thông tin: The lessons are in the room next to the lift. Let's look again. Yes, next to the lift. (Tiết học ở trong phòng cạnh thang máy. Xem lại lần nữa nào. Đúng rồi, bên cạnh thang máy.) Chọn T 8. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: She has lessons on Monday morning. (Cô ấy có tiết học vào sáng thứ Hai.) Thông tin: A: Every Friday morning? (Sáng thứ Sáu hàng tuần ạ?) B: Yes, that's right. You can start next week. (Đúng vậy. Con có thể bắt đầu vào tuần tới.) Chọn F 9. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: She has to bring her favorite CD for the first lesson. (Cô ấy phải mang theo đĩa CD yêu thích của mình cho buổi học đầu tiên.) Thông tin: Only your favourite CD. (Chỉ có đĩa CD yêu thích của con thôi.) Chọn T 10. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: She has to read page 28 of her book. (Cô ấy phải đọc trang 28 của cuốn sách.) Thông tin: Please tell Pat to read page 26 of her book for her homework. (Hãy bảo Pat đọc trang 26 trong cuốn sách của cô ấy để làm bài tập về nhà.) Chọn F 11. A Kiến thức: Cách phát âm “oo” Giải thích: A. pool /pu:l/ Giải thích: A. so + S + V: vì vậy (chỉ kết quả) B. but + S + V: nhưng (chỉ ý đối lập) C. however, S + V: tuy nhiên (chỉ ý đối lập) D. therefore, + S + V: do đó (chỉ kết quả) She wanted to prepare for the exam; therefore, she turned off her mobile phone. (Cô ấy muốn chuẩn bị cho kỳ thi; do đó, cô ấy đã tắt điện thoại di động.) Chọn D 16. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. reunion (n): sự đoàn tụ B. work (n): công việc C. meal (n): bữa ăn D. party (n): bữa tiệc My family often have a tradition of holding a family reunion at Christmas. (Gia đình tôi thường có truyền thống tổ chức họp mặt gia đình vào dịp Giáng sinh.) Chọn A 17. C Kiến thức: Câu điều kiện Giải thích: Câu điều kiện loại 1: S + will/ can/ may + V nguyên thể + if + S + V_(s/es) Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai She will have sore eyes if she spends too much time on the computer. (Cô ấy sẽ bị đau mắt nếu dành quá nhiều thời gian dùng máy tính.) Chọn C 18. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. What: Cái gì (hỏi sự vật, hiện tượng, ...) B. Where: Ở đâu (hỏi địa điểm) C. When: Khi nào (hỏi thời điểm, thời gian) D. Why: Tại sao (hỏi lí do) Câu trả lời “In Phu Tho” (ỞPhú Thọ) => diễn tả địa điểm Where does Hung Temple Festival take place? - In Phu Tho. (Lễ hội Đền Hùng diễn ra ở đâu? - Ở Phú Thọ.) Chọn B 19. D Giải thích: A. wear (v): mặc => cấu trúc: wear + something: mặc cái gì B. put off (v): cởi ra C. dress up (v): ăn vận D. get (v): lấy được, đạt được On the night before Christmas we (23) dress up in warm clothing and go from house to house in our neighbourhood. (Vào đêm trước Giáng sinh, chúng tôi ăn mặc quần áo ấm áp và đi từ nhà này sang nhà khác trong khu phố của chúng tôi.) Chọn C 24. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. sing (v): hát B. shout (v): hét, la C. cry (v): khóc D. speak (v): nói At each house, we (24) sing Christmas songs. (Ở mỗi nhà, chúng tôi hát những bài hát Giáng sinh.) Chọn A 25. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. fireworks (n): pháo hoa B. fireplace (n): lò sưởi C. light (n): đèn D. firecrackers (n): pháo Afterward, we come home and drink hot chocolate by the (25) fireplace. (Sau đó, chúng tôi về nhà và uống sô cô la nóng bên lò sưởi.) Chọn B Đoạn văn hoàn chỉnh: Christmas is my favourite holiday. I enjoy (21) baking Christmas cookies and planning parties. I send cards and hearing from old friends. I love seeing children open their (22) presents on Christmas morning. Most of all, I love one special custom that we have in our family. On the night before Christmas we (23) dress up in warm clothing and go from house to house in our neighbourhood. At each house, we (24) sing Christmas songs. Then we go to a hospital or a home for elderly people and we sing there. We want to let people know that we care about them. Afterward, we come home and drink hot chocolate by the (25) fireplace. I love this!
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_8_global_success_de_so_2_c.docx