Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

docx 19 trang thúy lê 25/09/2024 1003
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 1
 MÔN: TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS
Exercise 1. You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one 
question for each conversation. For questions 1-5, choose the right answer.
1. What time will the taxi arrive at the woman's house?
2. What will they give George?
3. Where will they sit?
4. What size does the woman buy? 
5. Which ice cream will they have?
Exercise 2. Listen to a conversation and complete the table. Surrounding the church is the churchyard, where people are buried. The village green is a wide stretch of 
grass, and houses or cottages are built round it. Country life is now fairly
(24) ____________and many villages have water brought through pipes into each house. Most villages are so
(25) ________ some small towns that people can go there to buy what they can't find in the village shop.
21. A. please B. pleased C. pleasure D. pleasant
22. A. build B. building C. built D. is built
23. A. from B. with C. on D. for
24. A. difficult B. comfortable C. enjoyable D. improved
25. A. far away B. out of C.beyond D. close to
Exercise 6. Read the passage. Circle the best answer A, B, C or D to each of the questions.
The Tay live mainly in the Northeastern part of Viet Nam. They live in large and crowded villages with 
hundreds of houses. They live in houses built on stilts. They are mainly farmers, and they grow rice on terraced 
fields. They also raise cattles and poultry. Tay traditional dress is made from homegrown cotton. There is 
usually not much embroidery or other decorations. Women wear skirts or trousers, with short shirts inside and 
long one on the outside.
They have many festivals and holidays in a year. The Lunar New Year and the mid-July festivals are the most 
lavishly organized. During festivals, people in many places play con throwing, badminton, tug-of-war, dragon 
dancing, or chess.
The Tay eat mainly sticky rice. On festival occasions, they make many kinds of cakes, such as banh chung 
(sticky rice square cakes), banh day (sticky rice round cakes) or banh khao (cakes made of white rice flour).
26. Which of the following best describes the main idea of the passage?
A. The Tay live in the Northeastern part of Viet Nam.
B. The life of the Tay in Viet Nam.
C. The Tay have many festivals and holidays in a year.
D. How the Tay earn their living.
27. What do the Tay mainly eat?
A. sticky rice B. sticky rice and round cakes
C. sticky rice and square cakes D. square cakes
28. Which is NOT true of the Tay?
A. They live in stilt houses. B. They grow rice on terraced fields
C. They wear clothes with much embroidery. D. They raise cattles and poultry.
29. Which is TRUE of the Tay's life?
A. They mainly work in agriculture. B. They work in industry.
C. They have one very important festival a year. D. They don't eat sticky rice.
30. The word "lavishly" is closest in meaning to.
A. seriously B. carefully C. luxuriously D. happily
Exercise 7. Rewrite second sentences with the same meaning. HƯỚNG DẪN GIẢI
1. A 8. 7:30 15. D 22. C 29. A
2. C 9. helicopter 16. A 23. A 30. C
3. A 10. Boyle 17. A 24. B 36. unhealthily
4. B 11. B 18. C 25. D 37. communal
5. A 12. C 19. D 26. B 38. mountainous
6. 17th 13. C 20. D 27. A 39. traditionally
7. Hall 14. B 21. D 28. C 40. interested
31. If you study hard, you will pass your exam.
32. Duong is keen on travelling and has been everywhere.
33. I can cook better than my mother.
34. Although he was tired, he did the test very well.
35. An ordinary car goes more slowly than a sports car.
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài nghe:
Part 1:
1. What time will the taxi arrive at the woman's house?
A: Tommy's taxi company.
B: Hello. I need a taxi to go to the city airport tomorrow. My plane leaves at 07:30.
A: So you'll need to be there at 06:30. I'll send a car at 05:30. It usually takes about 45 minutes.
B: Okay, my address is ...
2. What will they give George?
A: George wants a bicycle for his birthday. But they're so expensive.
B: What about some videos or a guitar? He loves music.
A: I know, but he's wanted one for a long time.
B: Well, let's get him what he wants then.
3. Where will they sit?
A: Do you want to sit under that tree, Granny? It won't be so hot there.
B: I'd prefer to sit in the sun. It looks nice there by the river.
A: Shall I put the chairs there then?
B: Yes, they're in the car. Why don't you go and get them? I'll get the food ready.
4. What size does the woman buy?
A: Do you have another one of these pink T-shirts?
B: There's this one.
A: But that's a size 42. I need a smaller one.
B: Here's a 40. The size 38 will be too small for you. A: Nhưng đó là cỡ 42. Tôi cần cái nhỏ hơn.
B: Đây là cỡ 40. Cỡ 38 sẽ quá nhỏ đối với bạn.
A: Được rồi, cảm ơn.
5. Họ sẽ ăn loại kem nào?
A: Đó là một bữa ăn ngon. Bạn là một đầu bếp giỏi.
B: Bạn đã no chưa, hay bạn muốn ăn chút kem trước khi uống cà phê?
A: Tuyệt đó. Có phải sô cô la không? Đó là loại ưa thích của tôi.
B: Thật ra thì đó là kem chuối, được làm từ trứng và kem.
A: Ồ, tuyệt.
Phần 2.
Một số tin tức quan trọng ngay bây giờ. Nếu bạn chơi một nhạc cụ và thích thi đấu. Nếu bạn ở độ tuổi từ 12 
đến 16, tại sao không tham gia cuộc thi âm nhạc mùa đông Radio 33 của chúng tôi? Đó là vào ngày 7. Xin lỗi, 
ý tôi là ngày 17 tháng 12. Vậy là bạn có thời gian để luyện tập. Cuộc thi không diễn ra ở đài phát thanh này. 
Chúng tôi sẽ tổ chức nó tại tòa thị chính năm nay. Và thời gian. Để tôi kiểm tra. Vâng, nó bắt đầu lúc 7h30. 
Nhưng nếu bạn muốn chơi cho chúng tôi nghe, đàn violin, đàn guitar hoặc hát cho chúng tôi nghe, nếu muốn, 
bạn phải có mặt ở đó với nhạc cụ của mình muộn nhất là lúc 6:30. Nếu bạn là người giỏi nhất trong đêm, bạn 
sẽ giành được một chuyến đi khắp thị trấn bằng trực thăng. Bạn có thể tin được không? Nếu bạn muốn biết 
thêm, hãy gọi cho chúng tôi tại Radio 33 và yêu cầu nói chuyện với Maggie. Đó là Maggie Boyle. B-O-Y-L-E. 
Nó sẽ là một đêm tuyệt vời.
1. A
What time will the taxi arrive at the woman's house?
(Mấy giờ taxi sẽ đến nhà người phụ nữ?)
 A o B I ì c □
Thông tin: I'll send a car at 05:30.
(Tôi sẽ gửi xe đến lúc 05:30.)
Chọn A
1. C
What will they give George? B
Thông tin:
B: Actually, it's a banana, made with eggs and cream.
A: Oh, lovely.
(B: Thật ra thì đó là kem chuối, được làm từ trứng và kem.
A: Ồ, tuyệt.)
Chọn A
5. 17th/ seventeenth
Date of competition: 17th/ seventeenth December
(Ngày diễn ra cuộc thi: ngày 17 tháng 12)
Thông tin: Sorry, I mean the 17th of December.
(Xin lỗi, ý tôi là ngày 17 tháng 12.)
Đáp án: 17th/ seventeenth
6. Hall
Place: Town Hall
(Địa điểm: Toà thị chính)
Thông tin: We're having it at the town hall this year.
(Chúng tôi sẽ tổ chức nó tại tòa thị chính năm nay.)
Đáp án: Hall
7. 7:30
Starts at: 7:30 pm
(Bắt đầu: 7:30 tối)
Thông tin: Yes, it begins at 7:30.
(Vâng, nó bắt đầu lúc 7h30.)
Đáp án: 7:30
8. helicopter
First prize: helicopter ride
(Giải nhất: chuyến đi trực thăng)
Thông tin: If you're the best on the night, you'll win a ride over the town in a helicopter.
(Nếu bạn là người giỏi nhất trong đêm, bạn sẽ giành được một chuyến đi khắp thị trấn bằng trực thăng.) Đáp 
án: helicopter
9. Boyle
For information phone: Maggie Boyle 14. D
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
A. Not bad!: Không tệ!
B. Are you sure?: Bạn có chắc không?
C. For what?: Để làm gì?
D. Sure, I’d love to!: Chắc chắn rồi, tôi rất muốn!
‘I was wondering if you’d like to go to Da Lat Flower Festival’
(‘Tôi đang tự hỏi liệu bạn có muốn đi Lễ hội hoa Đà Lạt không’)
‘Sure, I’d love to! When does it take place?’
(‘Chắc chắn rồi, tôi rất muốn! Khi nào nó diễn ra?’)
Chọn D
15. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. luck (n): may mắn
B. love (n): tình yêu
C. wish (n): điều ước
D. hope (n): niềm hi vọng
Red envelopes are believed to bring good luck on Tet holiday.
(Phong bao lì xì màu đỏ được cho là mang lại may mắn trong dịp Tết.) Chọn A
16. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. therefore, + S + V: do đó (chỉ kết quả)
B. in contrast, + S + V: ngược lại (chỉ ý đối lập)
C. namely: cụ thể là
D. so + S + V: vì vậy (chỉ kết quả)
Linh wanted to make some pies but didn’t have apples; therefore, she decided to bake a cake. (Linh muốn làm 
bánh nướng nhưng không có táo; do đó, cô quyết định nướng một chiếc bánh.) Chọn A
17. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. habit (n): thói quen
B. rule (n): luật
C. tradition (n): truyền thống (Thôn quê đẹp hơn một thị trấn và dễ sống.)
Chọn D
21. C
Kiến thức: Từ vựng - từ loại
Giải thích:
A. build (v): xây
B. building (n): toà nhà
C. built (P2): xây
D. is built => bị động ở thì hiện tại đơn
Danh từ “a cottage” (một ngôi nhà tranh) => danh từ chỉ vật
Câu gốc “Some have a cottage. The cottage is built in a village.” câu mệnh đề quan hệ “Some have a cottage 
which is built in a village” rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách bỏ đại từ quan hệ “which”, mệnh đề quan hệ ở 
dạng bị động => bỏ “be”, giữ lại “P2”
=> câu mệnh đề quan hệ rút gọn: “Some have a cottage built in a village”
Some have a cottage (22) built in a village so that they can go there whenever they have time.
(Một số người có ngôi nhà nhỏ được xây dựng trong một ngôi làng để họ có thể đến đó bất cứ khi nào họ có 
thời gian.)
Chọn C
22. A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. from (prep): từ => cụm: be different from: khác với cái gì
B. with (prep): với
C. on (prep): trên
D. for (prep): cho
English villages are not all alike, but in some ways they are not different (23) from one another.
(Các ngôi làng ở Anh không hoàn toàn giống nhau, nhưng ở một khía cạnh nào đó, chúng không khác nhau.) 
Chọn A
23. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. difficult (adj): khó
B. comfortable (adj): thoải mái
C. enjoyable (adj): thú vị
D. improved (P2): được cải thiện
Country life is now fairly (24) comfortable and many villages have water brought through pipes into each 

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_8_global_success_de_so_1_c.docx