Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 5 MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS I. Listen to these activities and choose the best option. 1. Jack wants to _________. A. go swimming B. go shopping C. go to the cafeteria D. go home 2. Jim wants to _______because he is tired. A. take a rest B. have a sit C. sleep D. eat something 3. Jim also wants to ___________. A. listen to some B. rehearse for a play C. read in the library D. watch a cartoon music 4. John is going to ____________ A. play chess B. play the piano C. play the guitar D. play the violin 5. Joko _______for a walk in the park with her friends. A. would like to go B. likes going C. likes to go D. enjoys II. Find the word which has a different sound in the part underlined. 6. A. help B. benefit C. elderly D. garden 7. A. kitchen B. charity C. machine D. sandwich 8. A. control B. bottle C. volunteer D. concentrate 9. A. finished B. reported C. landed D.succeeded III. Choose the best answer A, B, C or D to complete these sentences. 10. He ate a lot of fried food, so he ________fat quickly. A. got B. get C. gets D. will get 11. ________you like to go to the movies with me? - Yes, I’d love to. A. Will B. Would C. Are D. Could 12. My sister is very good ________Literature, so she always gets good marks. A. in B. at C. of D. on 13. My sister likes beef. It’s her favourite ________. A. meat B. drink C. vegetable D. fruit 14. Viet Duc High School in Ha Noi is one of the oldest schools in Viet Nam. They ____it in 1897. A. built B. got C. made D. did 15. I want to pass the test, ________I’m studying hard. A. but B. because C. so D. although 16. The person who directs the performance of an orchestra is the ________. A. conductor B. director C. composer D. musician 17. We have ________rice and fish for lunch. A. some B. any C. a D. an IV. Complete each sentence below by filling in each blank with the correct form of the word provided. VII. Fill in each blank with one suitable from the box to complete the passage. There are some extra words. on — eggs — my — dropped — ingredients — mixed — so — in English is my mother tongue, you’ll love this story! Last month, my Mum bought me a recipe book. The recipe looked very easy, (30) _________I decided to make pizza for dinner one evening. I bought the (31) _________and then I started to make the bread for the pizza. I (32)___________flour, salt and water in a bowl. I was listening to music (33)_________the radio. It was very loud, so I didn’t hear my brother come into the kitchen. He shouted my name and scared me. I (34)_________the bowl. The flour and water went all over the table, the floor and my trousers. VIII. Rewrite the following sentences in a way that their original meanings do not change. 35. What is the price of the bicycle? => How much _________________________________? 36. The Louvre in Paris is the largest art museum in the world. => No other art museum in the world is as ___________. 37. This film is not like the others: It is educational and informative. => This film is different__________________________. 38. Collecting and trying recipes from foreign countries is one of Jane's interests. Jane is________________________________________. 39. Because of the heavy rain, they didn't go camping yesterday. Because it_____________________________________. 40. I much prefer country life to city life. I think living in the country is ________________________. --------------THE END -------------- A. nghe một số bản nhạc B. luyện tập cho một vở kịch C. đọc sách trong thư viện D. xem phim hoạt hình Thông tin: Jim is tired. He wants to take a rest and watch a cartoon. (Jim mệt mỏi. Anh ấy muốn nghỉ ngơi và xem phim hoạt hình.) Chọn D 4. A Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: John sẽ __________. A. chơi cờ B. chơi piano C. chơi guitar D. chơi violin Thông tin: John isn't going to play the piano. He is going to play chess. (John sẽ không chơi piano. Anh ấy sẽ chơi cờ vua.) Chọn A 5. C Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Joko __________đi dạo trong công viên với bạn bè. A. muốn đi B. thích đi (like + V_ing: sở thích lâu dài) C. thích đi (like + to V_nguyên thể: chỉ sở thích/mong muốn nhất thời) D. thích Thông tin: Joko likes to go for a walk in the park with her friends. (Joko thích đi dạo trong công viên với bạn bè.) Chọn C Bài nghe: 1. Jack doesn't want to go anywhere. He wants to go home right now. 2. Jim is tired. He wants to take a rest and watch a cartoon. 3. John isn't going to play the piano. He is going to play chess. 4. Joko likes to go for a walk in the park with her friends. Dịch bài nghe: 1. Jack không muốn đi đâu cả. Anh ấy muốn về nhà ngay bây giờ. 2. Jim mệt mỏi. Anh ấy muốn nghỉ ngơi và xem phim hoạt hình. 3. John sẽ không chơi piano. Anh ấy sẽ chơi cờ vua. 4. Joko thích đi dạo trong công viên với bạn bè. 6. D - Đuôi “-ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại Phần gạch chân đáp án A phát âm là /t/, còn lại là /id/. Chọn A 10. A Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: - Dấu hiệu: hai động từ xảy ra liên tiếp, động từ trước chia ở thì quá khứ đơn “ate” (đã ăn) => hành động sau cũng chia thì quá khứ đơn. - Công thức chung: S + Ved; get => got => He ate a lot of fried food, so he got fat quickly. (Anh ấy ăn nhiều đồ chiên, nên anh ấy béo nhanh.) Chọn A 11. B Kiến thức: Câu mời, đề nghị Giải thích: Would you like + N/ to V?: Bạn có muốn cái gì/ làm gì? => Would you like to go to the movies with me? - Yes, I’d love to. (Bạn có muốn đi xem phim với mình không? - Có, mình rất sẵn lòng.) Chọn B 12. B Kiến thức: Giới từ Giải thích: be good at + N/ V_ing: giỏi về => My sister is very good at Literature, so she always gets good marks. (Chị tôi rất giỏi môn Văn, nên chị luôn đạt điểm cao.) Chọn B 13. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. meat (n): thịt B. drink (n): đồ uống, thức uống C. vegetable (n): rau D. fruit (n): quả, trái cây beef (n): thịt bò => thuộc nhóm “thịt” => My sister likes beef. It's her favourite meat. (Chị tôi thích thịt bò. Nó là món thịt cô yêu thích.) (đếm được số nhiều)/ N (không đếm được): bất cứ, nào => dùng trong câu phủ định, câu hỏi a/ an + N (đếm được số ít): một Dấu hiệu: “rice and fish” (cơm và cá) là danh từ không đếm được => We have some rice and fish for lunch. (Chúng ta có một ít cơm và cá cho bữa trưa.) Chọn A 18. collecting Kiến thức: to V / Ving Giải thích: Cấu trúc: enjoy + V-ing (thích làm việc gì) => My dad enjoys collecting stamps, and he has a big stamp collection. (Bố tôi thích sưu tầm tem, và bố có một sưu tầm tem lớn.) Đáp án: collecting 19. responsibility Kiến thức: Từ loại Giải thích: Cấu trúc: Sau giờ từ “on” và so sánh hơn”more” cần danh từ. responsible (adj): có trách nhiệm responsibility (n): trách nhiệm => Having a pet helps children take on more responsibility. (Việc nuôi thú cưng giúp trẻ em có tinh thần trách nhiệm hơn.) Đáp án: responsibility 20. Coloured Kiến thức: Từ loại Giải thích: Trước danh từ “vegetables” cần tính từ. colour (n, v): màu sắc/ tô màu coloured (adj): có màu Coloured vegetables are very good for your health. (Rau củ có màu rất tốt cho sức khỏe của bạn.) Đáp án: Coloured 21. elderly Kiến thức: Từ loại Giải thích: Cụm từ: the elderly (người cao tuổi/người già) Did you read books to the elderly in the nursing home last Sunday? D. 4 Thông tin: English is my mother tongue. Besides, I can speak French and Spanish. (Tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ của tôi. Bên cạnh đó, tôi có thể nói được tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha.) Chọn C 26. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Người viết đã học tiếng Tây Ban Nha __________. A.ở Tây Ban Nha B.ở trường trung học C.ở các nước khác D.ở nhà Thông tin: Besides, I can speak French and Spanish. I studied the two languages when I was at high school. (Bên cạnh đó, tôi có thể nói tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha. Tôi đã học hai ngôn ngữ khi tôi học trung học.) Chọn B 27. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Đi du lịch có thể gây rắc rối nếu ___________. A. bạn không thể nói ngôn ngữ đủ tốt. B. bạn có thể nói ngôn ngữ đủ tốt. C. bạn có thể nói ngôn ngữ đủ tệ. D. bạn có thể giao tiếp bằng ngôn ngữ mục tiêu. Thông tin: Travelling to the country where the target language is spoken is very helpful, but if you cannot speak the language well enough you will certainly have troubles. (Du lịch đến đất nước mà ngôn ngữ mục tiêu được nói là rất hữu ích, nhưng nếu bạn không thể nói ngôn ngữ đủ tốt, bạn chắc chắn sẽ gặp rắc rối.) Chọn A 28. D Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Một số cách hữu ích để thực hành ngôn ngữ đích của bạn là _______ A. nghe radio và xem TV bằng ngôn ngữ đó. B. đọc sách bằng ngôn ngữ đó. C. xem phim bằng ngôn ngữ đó. D. tất cả đều đúng. Thông tin: I also frequently go to the movies, watch television, listen to the radio in the language I am trying The recipe looked very easy, (30) so I decided to make pizza for dinner one evening. (Công thức nhìn có vẻ rất dễ, vì vậy tôi quyết định làm pizza cho bữa tối vào một buổi tối.) Đáp án: so 31. ingredients Kiến thức: Từ loại, từ vựng Giải thích: Sau mạo từ “the” cần một danh từ. I bought the (31) ingredients and then I started to make the bread for the pizza. (Tôi đã mua các nguyên liệu và sau đó tôi bắt đầu làm bánh pizza.) Đáp án: ingredients 32. mixed Kiến thức: Từ loại, từ vựng Giải thích: Sau chủ ngữ cần một động từ, chia thì quá khứ đơn (vì đoạn văn đang kể lại việc đã làm trước đây rồi) I (32) mixed flour, salt and water in a bowl. (Tôi trộn bột, muối và nước trong một cái bát.) Đáp án: mixed 33. on Kiến thức: Giới từ Giải thích: on + the radio: trên đài / ra-đi-ô I was listening to music (33) on the radio. (Tôi đang nghe nhạc trên radio.) Đáp án: on 34. dropped Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Sau chủ ngữ cần một động từ, chia thì quá khứ đơn (vì đoạn văn đang kể lại việc đã làm trước đây rồi) I (34) dropped the bowl. (Tôi đã đánh rơi chiếc bát.) Đáp án: dropped Bài đọc hoàn chỉnh: English is my mother tongue, you’ll love this story! Last month, my Mum bought me a recipe book. The recipe looked very easy, (30) so I decided to make pizza for dinner one evening. I bought the (31) ingredients and then I started to make the bread for the pizza. I (32) mixed flour, salt and water in a bowl. I was listening to music (33) on the radio. It was very loud, so I didn’t hear my brother come
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_7_global_success_de_so_5_c.docx