Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)

docx 14 trang thúy lê 03/11/2024 522
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 4
 MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS
I. Listen to the new schedules, and then mark them true (T) or false (F).
1. Tom and Tim go to school on Tuesday afternoon.______
2. Today's Friday. Tim and Tom have Physics at 1:00. _____
3. Tom has Technology at 1:50. _____
4. Tom doesn't have Technology at 1:50. He has Computer Science instead. _____
5. In the last period, Tom and Tim have math. _____
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
 6. A. umbrella B. focus C. under D. mushroom
 7. A. cough B.enough C. through D. laugh
 8. A. started B. washed C. wanted D. visited
 9. A. sunburnt B. sculpture C. service D. sugar
 10. A. usually B. composer C. leisure D. version
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete these sentences.
11. People in the countryside have less stress,______they usually live longer.
A. so B. and C. but D. or
12. Vietnamese has some kinds of traditional ______such as “Cheo” or “Cai luong”.
A. music B. opera C. play D. instrument
13. Last Sunday, Tuan participated in_____funds for street children.
A. making B. taking C. raising D. gathering
14. -“Would you like me to turn off your computer? - “ ______. I'll do it myself.”
A. No, thanks B. Yes, please C. Don't do it D. Of course
15. Liz: I am afraid that I am putting on weight. - Tony: ______.
A. Wash your hands more B. Eat less junk food
C. Sleep more D. Sunbathe less
16. My father loved ______horse-riding when he was young.
A. doing B. going C. playing D. taking
17. He can teach me to cook some popular dishes. He has_______free time today.
A. any B. a lot of C. many D. some
18. We can borrow books and magazines from the ________.
A. school library B. school garden C. computer room D. school yard
19. When I saw Hoa, she was holding a pocket English ________her hands.
dictionary
 D. from
A. at B. in C. on
20. This painting is prettier, but it is not _____the other one.
A. as expensive than B. expensive than 33. This time,/ how about/ watch/ water puppet show?/
=> ........................................................................................................................................................................
34.. Saturday evening/ OK/ you?/
=> ........................................................................................................................................................................
35. show/ begin/ 7.30 p.m./ 57B Dinh Tien Hoang St./
=> ........................................................................................................................................................................
Let’s meet at 7.15 outside the theater.
36. I/ hope/ we/ have/ happy time/ together./
=> ........................................................................................................................................................................
Looking forward to seeing you there.
Have a nice day!
Cheers,
Nam
VII. Find a mistake (A, B, C, or D) in each of the following sentences and correct it.
37. Although this motorbike is more expensive as that one, many people prefer to buy it.
A. Although B. motorbike C. as D. prefer
38. Mai asked me: "How are you going to school every day?"
A. asked B. are you going C. to D. every
39. The English summer course will start at June 2nd and finish in August.
A. The B. will C. at D. in
40. There was a lot of people trying to enter the stadium to see the football match.
A. was B. people C. to enter D. the
 g -----------THE END --------------
 HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. T 5. F 9. D 13. C 17. B 21. C 25. food 38. B
 2. F 6. B 10. B 14. A 18. A 22. D 26. a lot 39. C
 3. F 7. C 11. A 15. B 19. B 23. calories 27. less 40. A
 4. T 8. B 12. A 16. B 20. C 24. riding 37. C
28. They feel satisfied and proud.
29. Because they have to work and take care of their families.
30. No, they can't.
31. They can make and donate gift baskets for the old homeless people on holidays.
32. My family can collect rubbish in our neighbourhood.
33. This time, how about watching a water puppet show?
34. Is Saturday evening OK for you?
35. The show begins at 7.30 p.m. at 57B Dinh Tien Hoang St. Giải thích:
In the last period, Tom and Tim have math.
(Trong tiết cuối, Tom và Tim có môn toán.)
Thông tin: In the last period, Tim has music. Tom doesn't have music. He has fine art.
(Trong tiết cuối, Tim có môn âm nhạc. Tom không có môn nhạc. Anh ấy có môn mỹ thuật.)
Đáp án: F
Transcript:
On Tuesday afternoon, Tim and Tom go to school. Some of the subjects schedule are the same but some of 
them are different. At one o'clock, they both have Physics. At 1:50, Tim has technology. Tom doesn't have 
technology. He has computer science. These classes last for two periods. In the last period, Tim has music. 
Tom doesn't have music. He has fine art.
Dịch bài nghe:
Vào chiều thứ Ba, Tim và Tom đến trường. Một số thời gian biểu môn học là như nhau nhưng một vài môn 
trong số chúng là khác nhau. Lúc một giờ, cả hai đều có tiết vật lý. Lúc 1:50, Tim có tiết công nghệ. Tom 
không có tiết công nghệ. Anh ấy có tiết khoa học máy tính. Các lớp học này kéo dài trong hai tiết. Trong tiết 
cuối, Tim có môn âm nhạc. Tom không có môn nhạc. Anh ấy có môn mỹ thuật.
6. B
Kiến thức: Phát âm “u”
Giải thích:
A. umbrella /Am'brela/
B. focus / Taokas/
C. under /'And9(r)/
D. mushroom /'mAjrom/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /9/, còn lại là /A/.
Chọn B
7. C
Kiến thức: Phát âm “gh”
Giải thích:
A. cough /kuf/
B. enough /i'nAf/
C. through /0ru:Z
D. laugh /la:f/
Phần gạch chân đáp án C là âm câm (không được phát âm), còn lại là /f/.
Chọn C
8. B
Kiến thức: Phát âm “ed” Giải thích:
A. music (n): nhạc, âm nhạc
B. opera (n): nhạc kịch
C. play (n): vở kịch, vở tuồng
D. instrument (n): nhạc cụ
=> Vietnamese has some kinds of traditional music such as “Cheo” or “Cai luong”. (Người Việt Nam có một 
số loại nhạc truyền thống như là “Chèo” và “Cải lương”.) Chọn A
13. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. make - making: làm, chế tạo
B. take - taking: cầm, nắm, giữ
C. raise - raising: nâng lên, dựng => raise funds: gây quỹ
D. gather - gathering: tập hợp, tụ họp lại
=> Last Sunday, Tuan participated in raising funds for street children. (Chủ nhật tuần trước, Tuấn tham gia 
gây quỹ cho trẻ em lang thang.) Chọn C
14. A
Kiến thức: N
gôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
“Bạn có muốn tôi tắt máy tính không?” - “ __________. Tôi sẽ tự làm.”
A. Không, cảm ơn
B. Có
C. Đừng làm điều đó
D. Tất nhiên
Các phản hồi B, C, D không phù hợp với ngữ cảnh
=> -“Would you like me to turn off your computer? - “No, thanks. I’ll do it myself.”
(Bạn có muốn tôi tắt máy tính không? - Không, cảm ơn. Tôi sẽ tự làm.)
Chọn A
15. B
A. Wash your hands more: Rửa tay nhiều hơn
B. Eat less junk food: Ăn ít đồ ăn vặt lại
C. Sleep more: Ngủ nhiều hơn
D. Sunbathe less: Tắm nắng ít lại
=> Liz: I am afraid that I am putting on weight. - Tony: Eat less junk food.
(Liz: Tôi e rằng tôi đang tăng cân mất rồi. - Tony: Ăn ít đồ ăn vặt lại đi nhé.) => This painting is prettier, but it is not as expensive as the other one. (Bức tranh này đẹp hơn, nhưng nó 
không đắt bằng bức tranh còn lại.) Chọn C.
21. C
A. salt: muối
B. pepper: tiêu/ ớt
C. sugar: đường
D. lemon: chanh
=> The lemonade isn't very sweet. I'll add some more sugar.
(Nước canh này không ngọt lắm. Tôi sẽ thêm chút đường nữa.) Chọn C.
22. D
A. exciting: thú vị
B. peaceful: yên bình
C. tiring: mệt mỏi
D. boring: nhàm chán
=> Turn the TV off. The show is boring.
(Tắt truyền hình đi. Chương trình này chán quá.)
Chọn D.
Phương pháp giải:
food (n): thức ăn/ thực phẩm
more + danh từ số nhiều/ không đếm được: nhiều hơn
less + danh từ không đếm được: ít hơn
riding (V-ing): cưỡi
calories (n): calo
a lot of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: nhiều
23. calories
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau động từ “need” (cần) cần một danh từ.
We need (23) calories or energy to do the things we do every day such as walking,
(Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm những việc chúng ta làm mỗi ngày như đi bộ)
Đáp án: calories
24. riding
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Chỗ trống cần điền một động từ dạng V_ing (đứng sau such as là các từ cùng loại)
We need calories or energy to do the things we do every day such as walking, (24) riding a bike and even Thông tin: The first reason why many families do volunteer work is that they feel satisfied and proud.
(Lý do đầu tiên khiến nhiều gia đình làm công việc tình nguyện là họ cảm thấy hài lòng và tự hào.)
Đáp án: They feel satisfied and proud.
(Họ cảm thấy hài lòng và tự hào.)
29.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Why do some people lack time?
(Tại sao một số người thiếu thời gian?)
Thông tin: But many people say they don't have time to volunteer because they have to work and take care 
of their families.
(Nhưng nhiều người nói rằng họ không có thời gian để tình nguyện vì họ phải làm việc và chăm sóc gia 
đình.) Đáp án: Because they have to work and take care of their families.
(Bởi vì họ phải làm việc và chăm sóc gia đình.)
30.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Can you select just one or two projects a month and make them a family tradition?
(Bạn có thể chọn chỉ một hoặc hai dự án mỗi tháng và biến chúng thành truyền thống gia đình không?)
Thông tin: You can select just one or two projects a year and make them a family tradition.
(Bạn có thể chọn chỉ một hoặc hai dự án một năm và biến chúng thành truyền thống gia đình.)
Đáp án: No, they can’t.
(Không, họ không thể.)
31.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
How can your family help the old homeless people?
(Gia đình bạn có thể giúp đỡ những người già vô gia cư như thế nào?)
Thông tin: For instance, your family can make and donate gift baskets for the old homeless people on holidays.
(Chẳng hạn, gia đình bạn có thể làm và tặng những giỏ quà cho những người già vô gia cư vào các ngày lễ.)
Đáp án: They can make and donate gift baskets for the old homeless people on holidays.
(Họ thể làm và quyên góp các giỏ quà cho những người già vô gia cư vào các ngày lễ.)
32.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: What can your family do one Saturday morning a month?
(Gia đình bạn có thể làm gì vào một buổi sáng thứ Bảy mỗi tháng?)

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_7_global_success_de_so_4_c.docx