Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)

docx 14 trang thúy lê 17/10/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 8
 MÔN: TIẾNG ANH 6 - GLOBAL SUCCESS
LISTENING
I. Listen and decide if the statements below are True or False.
1. Linh's house is small.
2. Her house has more than four rooms.
3. Her room is far from the living room.
4. Linh's sister's room is between Linh's room and her parents' room.
5. Linh's room is next to her parents' room.
VOCABULARY & GRAMMAR
II. Odd one out.
 6. A. cinema B. helpful C. active D. friendly
 7. A. jeans B. blouse C.jacket D. active
 8. A. post office B. bus stop C.bank D. vacation
 9. A. chicken B. pasta C. sandwich D. coke
 10. A. oranges B.sugar C. salt D. ice-cream
 III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.
 11. My favourite subject at school is _______because I love reading poems and novels.
 A. Math B. Geography C. Literature D. Science
 12. Would you like ________biscuits?
 A. some B. a C. an D. any
 13. Excuse me, can you show me the way to the____? I want to watch some movies.
 A. post office B. bus stop C.bank D. cinema
 14. Bun cha is a Vietnamese traditional_________.
 A. foods B. dish C. cuisine D. plates
 15. ______sugar does Rosa need to make that cake? - 200 grams.
 A. How B. How much C. How many D. How far
 16. The train _____at the station in 10 minutes. You need to hurry up!
 A. arrive B. arriving C. arrives D. is arrives
 17. Are there ______ apples in the tree? I want to pick some for my apple pie.
 A. have B. has C. any D. some
 18. My sister always _______a bus to school but today she is_______with us.
 A. catches - walking B. catch - walk C. catching - watching D. catches - walks
19. A: Excuse me, is there a restaurant near here? B: “ __________________.
A. Yes, I do.
B. No, I don't think so. I don't want to eat now.
C. No, I'm not hungry. flavor that words can't describe.
Vietnamese take great pride in this rice noodle dish. And when they travel to other countries, they bring it 
with them. Pho restaurant is now a common thing around the world.
A. Read the passage, decide if the statements below are True or False.
31. Pho is the symbol of Vietnamese cuisine.
32. Pho is the second name of the list of top 40 most delicious dish in the world by Business Insider.
33. You can only find Pho in some provinces in Vietnam.
34. You can enjoy Pho all day: in the morning, afternoon or evening.
35. Foreigners now can easily find Pho restaurants in many other countries.
B. Choose the best answer A, B or C.
36. According to the author, _____________.
A. Pho looks simple but is the heart and soul of Vietnames traditional cuisine.
B. Pho is very simple to cook with sweet, savory broth, some rice noodle, a few slices of beef.
C. people should only eat Pho in the early morning.
37. There are Pho restaurants everywhere, from big cities to ______.
A. metropolis B. towns C. the countryside.
38. What does the nearest meaning of the words “foodaholics”?
A. food lovers B. friends C. a food reviewer
39. Pho is loved by ___________.
A. Vietnamese B. the foreigners C. both A&B
40. According to the last paragraph, Vietnamese people travel, they _______.
A. miss the taste of Pho.
B. prefer other country's cuisine.
C. bring Pho with them and even open many Pho restaurants.
 --------------------THE END --------------------
 HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. F 2. T 3. F 4. T 5. F
 6. A 7. D 8. D 9. D 10. A
 11. C 12. A 13. D 14. B 15. B
 16. C 17. C 18. A 19. D 20. C
 21. B 22. C 23. C 24. A 25. B
 31. T 32. F 33. F 34. T 35. T
 36. A 37. C 38. A 39. C 40. C
26. in => on
27. bỏ “on foot” room I have a desk near the window. My computer is on the desk. I have a big bookshelf and many pictures 
of my idol. My sister's room is to the left of my room and to the right of my parents' room. My parents' room 
is large, but they don't have a TV in their room because my parents don't like watching TV.
Dịch bài nghe:
Gia đình tôi có một ngôi nhà lớn. Có năm phòng trong nhà của tôi. Phòng tôi ở cạnh phòng khách. Trong 
phòng, tôi có một cái bàn gần cửa sổ. Máy tính của tôi ở trên bàn. Tôi có một giá sách lớn và nhiều bức tranh 
về thần tượng của tôi. Phòng của chị tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi. Phòng 
của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có tivi trong phòng vì bố mẹ tôi không thích xem tivi.
6. A
Kiến thức: Từ khác loại
Giải thích:
A. cinema (n): rạp chiếu phim
B. helpful (adj): hay giúp đỡ, hữu ích
C. active (adj): năng động
D. friendly (adj): 5han thiện
Phương án A là danh từ, còn lại đều là tính từ chỉ tính cách
Chọn A.
7. D
Kiến thức: Từ khác loại
Giải thích:
A. jeans (n): quần bò
B. blouse (n): áo sơ mi dành cho nữ
C. jacket (n): áo khoác
D. active (adj): năng động
Phương án D là tính từ chỉ tính cách, còn lại đều là danh từ chỉ quần áo
Chọn D.
8. D
Kiến thức: Từ khác loại
Giải thích:
A. post office (n): bưu điện
B. bus stop (n): trạm xe buýt
C. bank (n): ngân 6ang
D. vacation (n): kì nghỉ
Phương án D là danh từ chỉ kì nghỉ, còn lại đều là danh từ chỉ địa điểm
Chọn D.
9. D
Kiến thức: Từ khác loại Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. post office (n): bưu điện
B. bus stop (n): trạm xe buýt
C. bank (n): ngân hàng
D. cinema (n): rạp chiếu phim
Tạm dịch: Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến rạp chiếu phim được không? Tôi muốn xem một số bộ 
phim.
Chọn D.
14. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. foods (n): đồ ăn
B. dish (n): món ăn
C. cuisine (n): ẩm thực, cách nấu nướng
D. plates (n): những cái đĩa
Tạm dịch: Bún chả là một món ăn truyền thống của Việt Nam.
Chọn B.
15. B
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. How: Như thế nào
B. How much + N không đếm được: Bao nhiêu
C. How many + N đếm được dạng số nhiều: Bao nhiêu
D. How far: Bao xa
=> sugar: đường - N không đếm được
Tạm dịch: Rosa cần bao nhiêu đường để làm cái bánh đó? - 200 gam.
Chọn B.
16. C
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)
Diễn tả lịch trình tàu xe, phim ảnh
Tạm dịch: Tàu vào ga trong 10 phút nữa. Bạn cần phải nhanh lên!
Chọn C.
17. C
Kiến thức: Từ vựng 21. B
Kiến thức: Trạng từ chỉ tần suất
Giải thích:
A. always: luôn luôn
B. never: không bao giờ
C. usually: thường xuyên
D. regularly: thường xuyên, định kỳ
Tạm dịch: Anh ấy rất là lười biếng. Anh ấy không bao giờ dọn dẹp phòng riêng của bản 9han.
Chọn B.
22. C
Kiến thức: Sở hữu cách
Giải thích:
Sở hữu cách: danh từ chủ sở hữu + ‘s + danh từ chỉ vật bị sở hữu
Khi danh từ chủ sở hữu ở dạng số nhiều có “s” ở cuối thì chỉ cần thêm ’, không cần viết thêm “s”
Tạm dịch: Đừng chạm vào những quyển vở đó. Chúng là những tài liệu quan trọng của bố mẹ tớ.
Chọn C.
23. C
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Thể loại phim yêu thích của bạn là gì? - “ _____________
A. sai ngữ pháp: tính từ sở hữu “My” luôn đi với danh từ
B. Thể loại ưa thích của tôi là lãng mạn tình cảm. Cái gì là về bạn?
C. Thể loại phim ưa thích của tôi là hành động. Còn của bạn thì sao?
D. sai ngữ pháp: tính từ sở hữu “My” luôn đi với danh từ
Chọn C.
24. A
Kiến thức: To V/ V_ing
Giải thích: like + V_ing: thích làm gì
do (v): làm
watch (v): xem
Tạm dịch: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? - Chơi cầu 10ong.
Chọn A.
25. B
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
A: Cậu có kế hoạch gì cho cuối tuần này không?
B: “.”
A. sai ngữ pháp: sửa “am” => “do” Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
in + màu sắc: có màu gì
Sửa: on => in
Tạm dịch: Bạn có cái áo sơ mi này mà màu xanh da trời không?
Đáp án: on => in
31. T
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Phở là biểu tượng của ẩm thực Việt Nam.
Thông tin: Just a simple bowl of sweet, savory broth, some rice noodle, a few slices of beef and some herbs 
together, Pho has become the heart and soul, the symbol of Vietnamese cuisine.
Tạm dịch: Chỉ một bát nước dùng ngọt thanh đơn giản, một ít bánh phở, vài lát thịt bò và một ít rau thơm, 
phở đã trở thành trái tim, linh hồn, biểu tượng của ẩm thực Việt Nam.
Chọn T.
32. F
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Phở là cái tên đứng thứ hai trong danh sách 40 món ăn ngon nhất thế giới do Business Insider bình chọn. 
Thông tin: Business Insider has published a list of 40 most delicious dish in the world that everyone should 
try at least once. And the first name of the list comes as no surprise: our beloved pho.
Tạm dịch: Business Insider đã công bố danh sách 40 món ăn ngon nhất thế giới mà ai cũng nên thử ít nhất 
một lần. Và cái tên đầu tiên của danh sách không có gì đáng ngạc nhiên là món phở yêu quý của chúng ta. 
Chọn F.
33. F
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Bạn chỉ có thể tìm thấy món phở ở một số tỉnh thành ở Việt Nam.
Thông tin: You can find a pho restaurant everywhere you look in Vietnam, from the rural countryside to 
busy cities.
Tạm dịch: Bạn có thể tìm thấy một quán phở ở khắp mọi nơi trên đất nước Việt Nam, từ những vùng nông 
thôn cho đến những thành phố sầm uất.
Chọn F.
34. T
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Bạn có thể thưởng thức phở cả ngày: sáng, chiều hoặc tối.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_8_c.docx