Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)

docx 9 trang thúy lê 17/10/2024 771
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 7
 MÔN: TIẾNG ANH 6 - GLOBAL SUCCESS
PHONETICS
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each
group.
1. A. from B. post office C. volleyball D. open
2. A. umbrella B. cut C. put D. funny
3. A. parents B.tables C. chairs D.boys
4. A. ideal B. different C. creative D. kick
5. A. close B. house C. dance D. sensitive
VOCABULARY & GRAMMAR
II. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.
6. "What would you like to eat now?" -..........................
 A. Yes, please B. No, thanks C. Noodles, please D. Milk, please
 7. ...................... your teacher? - Yes, I do. She is very beautiful.
 A. Do you like B. Do you want C. Would you like D. How is
 8. How .............. kilosof beef does she want?
 A. many B. much C. often D.about
 9. I need some tea. Please give me a.................... of tea.
 A. bottle B. bar C. tube D. packet
 10. How do they want ..........................to work? - By minibus.
 A. to go B. to travel C. to walk D. Both A and B
 11...................... tonight?- Nothing
 A. What are you doing B. What are you do C. What do you do D. Both A and B
III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.
12. I like the atmosphere in the countryside. It is so ...................(peace)
13. John's......................improved at his new school. (behave)
14. I really...................to see my best friend come back from Hue. (hopeful)
15. Different colours are good for...................rooms in your house. (difference)
16. My mother always ....................our house when the New Year comes every year. (decoration) HƯỚNG DẪN GIẢI
1. D 5. A 9. D 13. behavior 17. is 21. books
2. C 6. C 10. D 14. hope 18. there
3. A 7. A 11. A 15. different 19. the
4. A 8. A 12. peaceful 16. decorates 20. on
22. There are four seasons: spring, summer, fall and winter.
23. It's warm
24. They often go on vacation in the summer.
25. They are short.
26. They always wear warm clothes in the winter.
27. You should take a bus to get to the department store.
28. It would be a good idea to go camping this weekend.
29. The Winsor castle is one of the most beautiful castles in the world.
30. There are a lot of trees on the way to my school.
31. one projector and one computer in each classroom in my school.
32. visiting him on Tuesday next week.
33. better at Maths than Mary.
34. is the greatest pyramid in the world.
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. D
Kiến thức: Phát âm từ “o”
Giải thích:
A. from /from/
B. office /'ufis/
C. volleyball /'vulibod/
D. open /'aopan/
Đáp án D.
2. C
Kiến thức: Phát âm từ “u”
Giải thích:
A. umbrella /Am'brela/
B. cut /kAt/
C. put /pot/
D. funny /'fAni/
Đáp án C. 8. A
Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi
Giải thích: “ _______kí lô thịt bò mà cô ấy muốn?”
Câu hỏi về số lượng: “How many + N đếm được số nhiều”...?
Đáp án A.
9. D
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích: Tôi cần một chút trà. Hãy đưa cho tôi một ......trà.
A. a bottle of: một chai
B. a bar of: một thanh
C. a tube of: một tuýp
D. a packet of: một túi
Đáp án D.
10. D
Kiến thức: Dạng động từ
Giải thích: “Họ muốn _______đi làm?” - “Bằng xe buýt mini.”
A. to go: đi
B. to travel: đi
C. to walk: đi bộ
D. cả A vàB
Đáp án D.
11. A
Kiến thức: Thì động từ
Giải thích: ________tối nay? - Không gì cả.
Khi nhắc đến một hành động ở tương lai, có dự định từ trước, ta có thể dùng thì Hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi thì HTTD: WH - am/is/are + S + V-ing?
Đáp án A.
12. peaceful
Kiến thức: Từ loại
Giải thích: Vị trí ô trống sau “tobe” và “so”, cần điền một tính từ
peace (n) => peaceful (adj)
Tạm dịch: Tôi thích không khí ở miền quê. Nó rất thanh bình.
Đáp án peaceful.
13. behaviour
Kiến thức: Từ loại
Giải thích: Vị trí ô trống sau sở hữu cách, cần điền một danh từ
behave (v) => behaviour/behavior (n) 20. on
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Cụm “on the wall”: ở trên tường
Tạm dịch: Giá sách ở trên tường.
Đáp án on.
21. books
Kiến thức: Danh từ
Giải thích: Cấu trúc There are many + danh từ đếm được số nhiều.
Mạch đoạn văn đang miêu tả cái giá sách -> danh từ “book”.
Tạm dịch: Giá sách ở trên tường. Có rất nhiều sách ở trên đó.
Đáp án books.
Dịch bài đọc:
Đây là phòng của Smith. Bạn có thể thấy, phòng của cậu ấy không quá rộng. Có 2 cái ghế, 1 cái bàn, 1 cái 
giường, 1 tủ quần áo và 1 cái giá sách trong phòng. Bàn học đặt ở gần cửa sổ. Có một lọ mực, một số quyển 
sách, một cái từ điển Anh - Việt ở trên bàn. Giường ngủ ở phía bên phải. Có nhiều sách và báo ở trên giường. 
Tủ quần áo ở đối diện trên giường. Smith có rất nhiều quần áo. Những bộ quần áo này đều treo trong tủ. Giá 
sách ở trên tường. Có rất nhiều sách ở trên đó.
22.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Có bao nhiêu mùa ở đất nước của họ? Chúng là gì?
Thông tin: There are four seasons in a year in their country. They are spring, summer, fall and winter.
Tạm dịch: Có 4 mùa ở nước của họ. Đó là xuân, hạ, thu và đông.
Đáp án There are four seasons: spring, summer, fall and winter.
23.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Thời tiết vào mùa xuân như thế nào?
Thông tin: In the spring, the weather is usually warm.
Tạm dịch: Vào mùa xuân, thời tiết thường ấm áp.
Đáp án It’s warm.
24.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Họ thường làm gì vào mùa hè?
Thông tin: They often go on vacation in the summer.
Tạm dịch: Họ thường đi nghỉ mát vào mùa hè.
Đáp án They often go on vacation in the summer.
25. Đáp án one projector and one computer in each classroom in my school.
32.
Kiến thức: Viết lại câu
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đi thăm anh ấy vài thứ ba tuần tới.
Đáp án visiting him on Tuesday next week.
33.
Kiến thức: Viết lại câu
Tạm dịch: Dave giỏi môn Toán hơn Mary.
Đáp án better at Maths than Mary.
34.
Kiến thức: Viết lại câu
Tạm dịch: Đại Kim tự tháp Giza là kim tự tháp lớn nhất thế giới.
Đáp án is the greatest pyramid in the world.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_7_c.docx