Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 6 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS PHONETICS I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 1. A. cool B. wardrobe C. poem D.rosy 2. A. houses B. toothbrushes C. stores D. glasses 3. A. oven B. brother C. stove D. roses 4. A. hands B. legs C. lips D. ears 5. A. Monday B. another C. month D. judo VOCABULARY & GRAMMAR II. Choose the word/phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence. 6. John ................. ina house in the countryside. A. live B. lives C. living D. to live 7 ..........................your house have an attic? -........................ . it does. A. Do/ Yes B. Do/No C. Does/Yes D. Does/No 8. Where are you, Hai? - I'm downstairs. I ............................ to music. A. listen B. to listen C. am listening D. listening 9. My close friend is ready................ thingswith her classmates. A. share B. to share C. shares D. sharing 10. This Saturday, we ........................ to the Art Museum. A. go B. going C. is going D. are going 11. My best friend, Hanh, is............. Shetalks all the time. A. talkative B. kind C. confident D. creative 12. How often do you watch TV? - .....................? A. Twice B. One a week C. Five days D. Every day 13......................... does Lam go to school? - By school bus. A. How B. Why C. What D. By what III. Supply the correct form of the word. 14. She was very...................... She writes poetry and paints. (create) 15. It's so ..................... out here in the country. (peace) 16. She tried to clean his watch, but ................................she broke it. (fortune) 17. Trinh Cong Son is a highly......................musician. (talent) 18. She wants to .......................her knowledge of history. (wide) READING COMPREHENSION 35. Jane is intelligent, kind-hearted and helpful. Many people in my class love her. → Because __________________________________________ ___________________. 36. Huong is sitting to the left of Nam in the classroom at the moment. → Nam is ___________________________________________ ___________________. 37. His room has a computer. → There ____________________________________________ ___________________. 38. I have a plan to visit my grandparents next weekend. → I am _________________________________________________________________. --------------------THE END -------------------- Đáp án C. 3. B Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. go /gao/ B. brother /'brAỗa(r)/ C. stove /staov/ D. roses /raoziz/ Đáp án B. 4. C Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: A. hands /h^ndz/ B. legs /legz/ C. lips /lips/ D. ears /ia(r)z/ Đáp án C. 5. D Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. Monday /'mAndei/ B. another / a' nAỗa(r)/ C. month /mAnb/ D. judo /'d3u:dao/ Đáp án D. 6. B Kiến thức: Thì Hiện tại đơn Giải thích: Chủ ngữ “John” số ít -> động từ thường đi kèm thêm s/es Tạm dịch: John sống trong căn nhà ở vùng nông thôn. Đáp án B. 7. C Kiến thức: Thì Hiện tại đơn Giải thích: Chủ ngữ “your house” số ít, câu hỏi dùng động từ thường “have” -> Tạo câu hỏi với trợ động từ “Does” Tạm dịch: Nhà của bạn có tầng gác mái không? - Có. Đáp án C. Giải thích: “ ___Lâm đi tới trường?” - “Bằng xe buýt của trường”. Dựa vào câu trả lời -> câu hỏi về phương tiện đi lại “How do/does S go to + địa điểm? ” Đáp án A. 14. creative Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí sau “very” cần điền một tính từ. create (v) -> creative (adj) Tạm dịch: Cô ấy rất sáng tạo. Cô ấy viết thơ và vẽ. Đáp án creative 15. peaceful Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí sau “so” cần điền một tính từ. peace (n) -> peaceful (adj) Tạm dịch: Ở vùng nông thôn rất yên bình. Đáp án peaceful 16. unfortunately Kiến thức: Từ vựng Giải thích: vị trí chỗ trống trước 1 mệnh đề “she broke it” -> cần điền một trạng từ fortune (n) -> fortunately hoặc unfortunately, dựa vào nghĩa của câu để lựa chọn. Tạm dịch: Cô ấy đã cố gắng vệ sinh đồng hồ của anh ấy nhưng thật không may là cô ấy làm vỡ nó. Đáp án unfortunately 17. talented Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí ở sau trạng từ “highly”, trước 1 danh từ “musician” -> cần điền một tính từ talent (n) -> talented (adj) Tạm dịch: Trịnh Công Sơn là một nhạc sĩ cực kì tài năng. Đáp án talented 18. widen Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí sau “want to” cần điền 1 động từ ở dạng nguyên thể wide (adj) -> widen (v) Tạm dịch: Cô ấy muốn mở rộng hiểu biết của mình về lịch sử. Đáp án widen 19. B Kiến thức: Đọc hiểu - điền từ Giải thích: Vị trí cần điền một giới từ chỉ vị trí A. next: thiếu “to” Đáp án Linda lives with her family. 25. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Cửa hàng bánh ở đâu? Thông tin: The bakery is between the bookshop and the restaurant. Tạm dịch: Cửa hàng bánh ở giữa hiệu sách và nhà hàng. Đáp án The bakery is between the bookshop and the restaurant. 26. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Đồn cảnh sát ở đâu? Thông tin: The police station is to the right of the restaurant. Tạm dịch: Đồn cảnh sát ở bên phải nhà hàng. Đáp án The police station is to the right of the restaurant. 27. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Có hiệu sách nào ở khu cô ấy sống không? Thông tin: On her street, there are two bookshops... Tạm dịch: Trên đường của cô ấy, có 2 hiệu sách. Đáp án Yes, there is. 28. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Mẹ cô ấy làm việc ở đâu? Thông tin: Linda's parents work in the company. Tạm dịch: Bố mẹ của Linda làm việc ở công ty. Đáp án She works in the company. Dịch bài đọc: Linda là bạn cùng lớp của tôi và cô ấy sống ở thành phố cùng gia đình. Ở phố nơi cô ấy sống, có hai hiệu sách, một cửa hàng bánh, một nhà hàng và một đồn cảnh sát. Nhà cô ấy ở sát cạnh hiệu sách. Cửa hàng bánh ở giữa hiệu sách và nhà hàng. Đồn cảnh sát ở bên phải nhà hàng. Trong khu vực sống, có một công ty, một rạp chiếu phim, một viện bảo tàng và một ngôi chùa. Bố mẹ Linda làm việc tại công ty. Anh trai cậu ấy làm việc ở viện bảo tàng. 29. Kiến thức: Viết lại câu Tạm dịch: Hương có một phòng rộng với nhiều đồ trang trí đẹp ở trên tường. Đáp án Huong has a large room with a lot of beautiful decorations on the walls.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_6_c.docx