Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 5 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS Exercise 1: Odd one out. 1. A. square B. cathedral C. post office D. postman 2. A. teacher B. better C. larger D. quieter 3. A. lucky money B. firework C. decorate D. kumquat tree 4. A. bay B. cave C. mountain D. calendar 5. A. talkative B.funny C. helpful D.thin Exercise 2: Choose the best answer A, B, C or D. 6. At Tet, my mom and my grandma usually _____ many traditional dishes. We love it! A. eat B. cook C. decorate D. wish 7. I was surprised with the fact that pigs are ______ than dogs. A. good B. smart C. smarter D.gooder 8. My friend is interested in paintings so her dad takes her to the____on weekends. A. museum B. cinema C. station D. art gallery 9. He decided to travel the world but then he realized that nowhere is ____than Viet Nam. A. beautiful B. peaceful C. more beautiful D. noisy 10. – “_____________” - Go along this street. It's on your right. A. Where are we now? B. Excuse me, I get lost! C. Excuse me, where is the nearest post office? D. I don't know where I am now. Can you give me your address? 11. ______is older, your grandfather or grandmother? A. Which B. Who C. How D. What 12. This is a difficult question, so only students can answer it. A. few B. any C. many D. a few 13. Children learn another language at the age of six. A.should B. must C. mustn't D.should be 14. this street and turn left in the intersection. The park is on your right. flowers. A. You go along B. Turn right C. Take D. Go along 15. Our country many festivals and celebrations and I really want to know about the origins of them. A. has B. include C. contain D.have 16. At Tet, in the northern part of Viet Nam, people usually decorate their house with 28. Which part of the city is more crowded? 29. Which bridge is the newest? 30. What is Non Nuoc Beach like? Exercise 5: Identify the mistake in each sentence. 31. There are some apple juice and some lemonade. Which one do you prefer? 32. I would like to give my sister some advices on some dishes she should try in Da Nang city. 33. My parents always tells us to keep quiet in a public place. 34. How many bread do you want? 35. Children should to do morning exercises to stay healthy. Exercise 6: Complete the second sentence so that it has the similar meaning to the first one. 36. How many times a week do you go to the library? How................................................................................................................................................. 37. We have no oil left in the kitchen. There ............................................................................................................................................... 38. She has three dolls and two teddy bears in her room. There ............................................................................................................................................... 39. It is good to finish your homework after school. You should ...................................................................................................................................... 40. Living in a city is noisier than living in a countryside. Living in a countryside.................................................................................................................... 3. C Kiến thức: Từ khác loại Giải thích: A. lucky money (n): tiền mừng tuổi B. firework (n): pháo hoa C. decorate (v): trang trí D. kumquat tree (n): cây quất Phương án C là động từ, còn lại đều là danh từ Chọn C. 4. D Kiến thức: Từ khác loại Giải thích: A. bay (n): vịnh B. cave (n): hang động C. mountain (n): núi D. calendar (n): lịch Phương án D là danh từ chỉ lịch/ tờ lịch, còn lại đều là danh từ chỉ sự vật trong tự nhiên Chọn D. 5. D Kiến thức: Từ khác loại Giải thích: A. talkative (adj): nói nhiều B. funny (adj): hài hước, buồn cười C. helpful (adj): giúp ích, có ích D. thin (adj): gầy, mỏng Phương án D là tính từ chỉ ngoại hình, còn lại đều là tính từ chỉ tính cách Chọn D. 6. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. eat (v): ăn B. cook (v): nấu C. decorate (v): trang trí D. wish (v): ước Tạm dịch: Vào dịp Tết, mẹ và bà tôi thường nấu nhiều món ăn truyền thống. Chúng tôi rất thích nó! Chọn B. 7. C Kiến thức: So sánh hơn Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: A. Which: Cái nào B. Who: Ai C. How: Như thế nào D. What: Cái gì Tạm dịch: Ai nhiều tuổi hơn, ông hay bà của bạn? Chọn B. 12. D Kiến thức: Lượng từ Giải thích: A. few + N đếm được dạng số nhiều: rất ít, không nhiều (ít hơn mức mong đợi) B. any + N đếm được dạng số nhiều/ N không đếm được: một chút (dùng trong câu phủ định, nghi vấn) C. many + N đếm được dạng số nhiều: nhiều D. a few + N đếm được dạng số nhiều: một vài (như mong đợi hoặc nhiều hơn) Tạm dịch: Đây là một câu hỏi khó nên chỉ có một vài học sinh trả lời được. Chọn D. 13. A Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: A. should: nên B. must: phải C. mustn't: không được D. should be: nên là Tạm dịch: Trẻ em nên học một ngôn ngữ khác khi sáu tuổi. Chọn A. 14. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. You go along: Bạn đi dọc B. Turn right: Rẽ phải C. Take: lấy/cầm/nắm D. Go along: Đi dọc Tạm dịch: Đi dọc theo con phố này và rẽ trái ở giao lộ. Công viên ở phía bên phải bạn. Chọn D. 15. A Kiến thức: Từ vựng should + V_infinitive: nên làm gì Tạm dịch: Bạn nên gõ cửa trước khi vào phòng của người khác. Chọn B. 19. B Kiến thức: Động từ “be” Giải thích: There is + N đếm được dạng số ít/ N không đếm được: Có cái gì ... There are + N đếm được dạng số nhiều: Có cái gì ... Tạm dịch: Có hai công viên và một cái hồ trong khu tôi sống. Chọn B. 20. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. natural (adj): thuộc về tự nhiên B. nature (n): thiên nhiên, tự nhiên C. island (n): hòn đảo D. islands (n): những hòn đảo Tạm dịch: Vịnh Hạ Long có hàng nghìn hòn đảo lớn nhỏ. Chọn D. 21. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. meeting (V_ing): gặp gỡ B. see (v): nhìn thấy, gặp C. meet (v): gặp gỡ, gặp mặt D. go (v): đi => Let's + V_infinitive: Hãy làm gì Let's (21) meet on Sunday afternoon at An Café on Truong Cong Giai Street. Tạm dịch: Hãy gặp nhau vào chiều Chủ Nhật tại An Café trên đường Trương Công Giai nhé. Chọn C. 22. D Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. because + S + V: bởi vì ... (chỉ nguyên nhân) B. even (adv): thậm chí, kể cả C. despite + cụm danh từ/ V_ing: mặc dù ... (chỉ sự nhượng bộ) D. so + S + V: vì vậy ... (chỉ kết quả) An thân mến, Hãy gặp nhau vào chiều Chủ Nhật tại An Café trên đường Trương Công Giai nhé. Có một công viên ở góc phố. Quán cà phê bên cạnh công viên. Chúng ta cũng có thể đi dạo sau khi lấy đồ uống. Đối diện quán cà phê cũng có một rạp chiếu phim do đó chúng ta có thể xem phim sau khi uống cà phê. Bạn thích như nào hơn? Để đến quán cà phê, bạn bắt xe buýt số 8 đến đường Quang Trung. Xuống xe buýt trước cửa công viên. Đi dọc theo con phố cho đến khi bạn đến chỗ đèn giao thông và sau đó rẽ phải. Ở chỗ rẽ đầu tiên bạn rẽ bên phải. Đi thẳng về phía trước - chỉ khoảng 500 mét và nó nằm phía bên trái của bạn. Bạn của bạn, Minh 26. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Dân số Đà Nằng là bao nhiêu? Thông tin: Da Nang has a population of nearly 800,000 people. Tạm dịch: Đà Nằng có dân số gần 800.000 người. Đáp án: The population of Da Nang is nearly 800,000 people. 27. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Phần nào của thành phố rộng rãi hơn? Thông tin: The city part on the east bank is newer and more spacious. Tạm dịch: Phần thành phố ở bờ đông mới hơn và rộng hơn. Đáp án: The city part on the east bank is more spacious. 28. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Phần nào của thành phố đông đúc hơn? Thông tin: The city part on the west bank is more crowded. Tạm dịch: Phần thành phố ở bờ tây đông đúc hơn. Đáp án: The city part on the west bank is more crowded. 29. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Cây cầu nào là mới nhất? Thông tin: The Han River Bridge is the newest one now. Tạm dịch: Cầu sông Hàn là cầu mới nhất hiện nay. Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es) Chủ ngữ “My parents”: Bố mẹ của tôi => chủ ngữ số nhiều Sửa: tells => tell Tạm dịch: Bố mẹ tôi luôn dặn chúng tôi phải giữ im lặng khi ở nơi công cộng. Đáp án: tells 34. Kiến thức: Lượng từ Giải thích: How many + N đếm được dạng số nhiều: Bao nhiêu How much + N không đếm được: Bao nhiêu “bread”: bánh mì => danh từ không đếm được Sửa: many => much Tạm dịch: Cậu muốn bao nhiêu bánh mì? Đáp án: many 35. Kiến thức: To V/ V_ing Giải thích: should + V_infinitive: nên làm gì Sửa: to do => do Tạm dịch: Trẻ em nên tập thể dục buổi sáng để khỏe mạnh. Đáp án: to do 36. Kiến thức: Cấu trúc viết lại câu Giải thích: How many times a week: Bao nhiêu lần 1 tuần = How often Tạm dịch: Bạn đến thư viện bao nhiêu lần một tuần? = Bạn đến thư việc thường xuyên như thế nào? Đáp án: often do you go to the library? 37. Kiến thức: Cấu trúc viết lại câu Giải thích: Cấu trúc: S + have/ has + no + ________+ in + địa điểm: Ai đó không có cái gì ở đâu = There + be + not + ________+ in + địa điểm: Không có cái gì ở đâu Tạm dịch: Chúng tôi không còn dầu trong nhà bếp. = Không có chút dầu nào trong nhà bếp. Đáp án: isn't any oil left in the kitchen. 38. Kiến thức: Cấu trúc viết lại câu
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_5_c.docx