Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 3 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS A. LANGUAGE FOCUS I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’. 1. A. shoulders B. couches C. buses D. houses 2. A. finger B. leg C. neck D. elbow II. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’ 3. A. cushion B. playground C. station D. apartment 4. A. elbow B. patient C. advice D. picnic III. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D. 5. A____is a large thick bag for sleeping in, especially when you are camping. A. sleeping bag B. bag sleeping C. sleepy bag D. bag sleepy 6. What time she_____lunch? A. do/have B. do/ has C. does/ has D. does/ have 7. The air in this city is____with exhaust fume from vehicles. A. narrow B. exciting C. clean D. polluted 8. Go straight on. Take the second_____on the left. The museum is on your right. A. end B. turning C. crossing D.turn 9. He doesn't understand English. He should_______English more. A. studies B. study C. studying D. to study 10. I'm angry because my neighbor plays music _____every night. A. heavy B. high C. loud D. big 11. Mary is a______student. She can make a lot of toys with papers for her friends. A. talkative B. shy C. creative D. bossy 12. My mother is _____the house with many bright lights. A. cleaning B. decorating C. tidying D. putting 13. There are some English exercises tomorrow, so I _____do them. A. must B. mustn't to C. must to D. mustn't 14. You must remember to bring a _____. It's very useful when you go into a cave because it's very dark there. A. torch B. scissors C. clock D. compass 15. Ninh Binh is cheaper, but I think Da Nang is ____interesting. A. the most B. more C. the more D. most B. LISTENING Many of us may be surprised to hear the name “School of the Air”, but there are over ten of them in Australia. Alice Springs School of the Air is one of these in the Northern Territory. The school provides an educational service for about 120 children living in the Central Australia. Students of this school live far from each other, so they don't have normal lessons in classrooms, but they study at their homes. They get lessons from their teachers through post or e - mail. They have to work five or six hours a day, five days a week. They send their work to the teachers and discuss it over the Internet. They can borrow books from the school library, and the books arrive by post. They also take part in outside classroom activities such as sports and games. 31. Alice Springs School of the Air teaches children in A. Central Australia B. Northern Australia C. All Australia 32. Students get their lessons from their teachers........ A. through post or e-mail B. through TV net work C. in classrooms 33. Which of the following is NOT true? A. Students have lessons five days a week. B. Students can read books in the library. C. Students can play sports and games. 34. The word “them” in the first paragraph refers to ... A. many of us B. schools in general C. schools of the air 35. What is the passage mainly about? A. Schools in Australia B. Special kind of school C. Good way of learning D. WRITING VIII. Rewrite the following sentences, so that the meanings stay the same. 36. The shopping mall is near the Italian restaurant. The shopping mall ____________________________________. (NOT) 37. I advice you not to drink beer. You____________________ ___________________________. (NOT) 38. Would you mind telling me the way to the National Museum? Could ______________________________________________? (SHOW) 39. The first question is easier than the second one. The second ________________ ______________________. (DIFFICULT) 40. Turn left at the second traffic light. Take _________________________________________________. (TURNING) D. apartment /a'pmtmgntZ Đáp án D. 4. C Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết Giải thích: A. elbow Z'elbao/ B. patient Z'peifnt/ C. advice /ad'vais/ D. picnic Z'piknik/ Đáp án C. 5. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: ______là một cái túi lớn để ngủ ở trong, đặc biệt là khi bạn đi cắm trại. A. sleeping bag (n): túi ngủ Các đáp án B, C, D vô nghĩa Đáp án A. 6. D Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi Giải thích: Cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi thì Hiện tại đơn: Wh - do/does + S + V(nguyên thể)?, chủ ngữ số ít “she” -> trợ động từ “does”, động từ “have” Đáp án D. 7. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Không khí trong thành phố này ____vì khói bụi từ xe cộ. A. narrow (adj): hẹp B. exciting (adj): hào hứng, hân hoan C. clean (adj): sạch D. polluted (adj): bị ô nhiễm Đáp án D. 8. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Câu chỉ đường “Take the firstZsecondZ... turning on the left”: Rẽ vào ngã rẽ thứ ... ở bên trái Đáp án B. 9. B Kiến thức: Từ loại Giải thích: Cấu trúc: should + V(nguyên thể): nên làm gì C. clock (n): đồng hồ D. compass (n): la bàn Đáp án A. 15. B Kiến thức: So sánh hơn Giải thích: Dấu hiệu “cheaper”, có sự so sánh giữa 2 đối tượng: Ninh Bình và Đà Nằng tính từ dài “interesting” Tạm dịch: Chi phí ở Ninh Bình thì rẻ hơn, nhưng tôi nghĩ Đà Nằng thú vị hơn. Đáp án B. 21. 8 a.m - 5 p.m 22. maps 23. 2 p.m - 4:30 p.m 24. tools 25. canteen 26. C Kiến thức: Từ nối Giải thích: Vị trí cần điền cần một từ nối Tạm dịch: Tôi yêu làng ____nó rất yên tĩnh và cuộc sống chậm rãi và dễ dàng. A. so: nên B. although: mặc dù C. because: bởi vì D. but: nhưng Đáp án C. 27. D Kiến thức: Kết hợp từ Giải thích: Cụm “look after sth”: chăm sóc/quan tâm cái gì Tạm dịch: ... Mọi người chăm sóc nó rất cẩn thận. Đáp án D. 28. A Kiến thức: Từ loại Giải thích: Nói đến một sự thật ở hiện tại -> dùng thì Hiện tại đơn Chủ ngữ là đại từ bất định “everyone” -> được xem là danh từ số ít Đáp án A. 29. C Kiến thức: Lượng từ Giải thích: Câu phủ định -> điền “any” Đáp án C. C. Học sinh có thể chơi thể thao hoặc trò chơi. Thông tin: They have to work five or six hours a day, five days a week. They can borrow books from the school library, and the books arrive by post. They also take part in outside classroom activities such as sports and games. (Học sinh làm việc 5-6 tiếng/ngày, 5 ngày/tuần. Họ có thể mượn sách từ thư viện và sách được gửi bưu phát về. Họ cũng tham gia các hoạt động ngoài giờ như thể thao và trò chơi.) Đáp án B. 34. C Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Từ “them” trong đoạn đầu tiên mang nghĩa là ... A. nhiều người trong chúng ta B. trường học nói chung C. trường học từ xa Thông tin: Many of us may be surprised to hear the name “School of the Air”, but there are over ten of them in Australia. (Nhiều người trong chúng ta có thể thấy ngạc nhiên khi nghe tên “Trường học từ xa”, nhưng đã có hơn 10 mô hình này ở Úc.) Đáp án C. 35. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Nội dung chính của đoạn văn này là gì? A. Trường học ở Úc B. Một mô hình trường học đặc biệt C. Một cách học tốt Đáp án B. Dịch bài đọc: Trường học từ xa Nhiều người trong chúng ta có thể thấy ngạc nhiên khi nghe tên “Trường học từ xa”, nhưng đã có hơn 10 mô hình này ở Úc. Trường học từ xa Alice Springs là một trong số đó ở vùng lãnh thổ phía Bắc. Trường học này cung cấp giáo dục cho khoảng 120 trẻ em sống ở vùng miền Trung nước Úc. Học sinh của trường này sống cách xa nhau, nên họ không có những tiết học bình thường ở trong lớp, nhưng họ học ở nhà. Họ nhận bài học từ giáo viên qua bưu điện hoặc thư điện tử. Họ phải làm việc 5-6 tiếng mỗi ngày, 5 ngày mỗi tuần. Họ gửi sản phẩm của họ tới giáo viên và thảo luận qua Internet. Họ có thể mượn sách từ thư viện trường và những cuốn sách này được vận chuyển qua bưu điện. Họ cũng có thể tham gia các hoạt động ngoại khóa ngoài trời như thể thao và trò chơi.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_3_c.docx