Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

docx 14 trang thúy lê 16/10/2024 410
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 2
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
A. LANGUAGE FOCUS
I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
1. A. student B. music C. uniform D. subject
2. A. blossom B. chess C. messy D. passion
II. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’.
3. A. firework B. landscape C. decorate D.behave
4. A. important B. beautiful C. difficult D. excellent
III. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.
5. Our _____has a sink, a fridge, a stove and a microwave.
A. living room B. hall C. bedroom D. kitchen
6. Some of her paintings are displayed at the local _
A. art gallery B. museum C. stadium D. hospital
7. You _____speak during the exam. It's forbidden.
A. must B. should C. mustn’t D. shouldn’t
8. The Vietnamese _______ Tet at different time each year.
A. decorate B. celebrate C. watch D. welcome
9. Turn left at the first traffic lights, and you’ll see the supermarket straight __
A. away B. aside C. ahead D. again
10. This is________notebook.
A. Pat and Sam’s B. Pat’s and Sam’s C. Pat and Sam’ D. Pat and Sam
B. LISTENING
I. You are going to hear about a very special friend. Listen and decide whether the following 
statements are true (T) or false (F).
II. Daisy has one broken leg.
12. Daisy uses her wheelchair to go to school.
13. Daisy is very hard-working.
14. Daisy is afraid of exams.
15. Daisy is in the top 5 of the class.
II. Listen to a conversation between Tom and Ha about their neighbourhood. Fill each of the gap with 
NO MORE THAN THREE WORDS.
 Type River Historic buildings New buildings How are you? Now I'll tell you about my bedroom.
My bedroom is small. I have a bed, a (26)________, a desk, a chair and a lamp. I like music, so I put three
posters of famous singers (27)______the wall. I usually do my homework on the desk (28) ______of the big
window. My room is my favourite room in the house. It's (29) ______.
What is your (30) ______room, Tom?
Write to me soon.
Best,
Vy
26. A. sink B. wardrobe C. wardrobes D. fridges
27. A. opposite to B. front C. next D. on
28. A. front B. in front C. opposite D. right
29. A. messy B. comfortable C. dirty D.scary
30. A. favourite B. like C. favour D. liking
D. WRITING
I. Rewrite the following sentences, so that the meanings stay the same.
31. Shanghai World Financial Centre is higher than Keangnam Tower.
— Keangnam Tower _______________________________________________.
32. It is wrong of us to throw rubbish onto the river.
— We mustn't ____________________________________________________.
33. It's good if children go to bed early.
— Children should ________________________________________________.
34. I like my bedroom best in the house.
— My __________________________________________________________.
35. My house has a living room, a kitchen, a bathroom and two bedrooms.
— There_________________________________________________________.
II. Rearrange the words/ phrases to make meaningful sentences.
36. My friend/ oval face/ has/ and/ straight nose/ a/ an/. /
——
37. at/ the moment/ English/ My little brother/ learning/ isnt'/./
——
38. you/ get up/ on/ do/ usually/ What time/ Sunday/?/
——
39. Sue/ going/ school/ is/ to/ by / tomorrow/ bus/./
——
40. How/ bicycle/ about/ going/ to/ school /by/?/
—— 3. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
A. firework /'fai9W3:k/
B. landscape /'l^ndskeip/
C. decorate /'dekareit/
D. behave /bi'heiv/
Trọng âm đáp án D rơi vào âm thứ 2, còn lại là âm nhất.
Chọn D.
4. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. important /im'po:tnt/
B. beautiful /'bju:tifl/
C. difficult /'difikalt/
D. excellent /'eksalant/
Trọng âm đáp án A rơi vào âm thứ 2, còn lại là âm nhất.
Chọn A.
5. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. living room: phòng khách
B. hall (n): sảnh
C. bedroom (n): phòng ngủ
D. kitchen (n): phòng bếp
Tạm dịch: Nhà bếp của chúng tôi có bồn rửa, tủ lạnh, bếp nấu và lò vi sóng.
Chọn D.
6. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. art gallery: phòng trưng bày nghệ thuật
B. museum (n): bảo tàng
C. stadium (n): sân vận động
D. hospital (n): bệnh viện
Tạm dịch: Một số bức tranh của cô được trưng bày tại phòng trưng bày nghệ thuật địa phương.
Chọn A.
7. C
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Daisy dùng xe lăn để đến trường.
Đáp án: T
13. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Daisy rất chăm chỉ.
Đáp án: T
14. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Daisy sợ các kỳ thi.
Đáp án: F
15. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Daisy nằm trong top 5 của lớp.
Đáp án: F
16. village
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Khu phố của Hà, Loại (16): ________
Đáp án: village
17. Discovery Museum
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Khu phố của Tom
Tòa nhà lịch sử
Lâu đài, Nhà hát Hoàng gia, (17) ________
Đáp án: Discovery Museum
18. City Library
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Khu phố của Tom
Tòa nhà mới: Newcastle (18) ________
Đáp án: City Library
19. old pagoda Bàn và ghế màu nâu. Hộp đựng bút chì của tớ ở trên bàn. Nó nhiều màu sắc. Tớ có rất nhiều thứ trong hộp 
bút chì của mình: một cái gọt bút màu đỏ, hai cái bút chì, một cục tẩy, ba cái kẹp giấy và một cái bút màu 
tím. Tớ đi học bằng xe đạp với các bạn. Chúng tớ thích trường học của mình vì có sân chơi, phòng tập thể 
dục lớn và phòng âm nhạc tuyệt vời với nhiều nhạc cụ.
26. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sink (n): chiếc bồn rửa
B. wardrobe (n): tủ quần áo
C. wardrobes (n): những chiếc tủ quần áo
D. fridges (n): những chiếc tủ lạnh
I have a bed, a (21) wardrobe, a desk, a chair and a lamp.
(Tôi có một cái giường, một tủ quần áo, một cái bàn, một cái ghế và một cái đèn.)
Chọn B.
27. D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. opposite to: đối diện
B. front: phía trước
C. next: bên cạnh
D. on: trên, ở trên
I like music, so I put three posters of famous singers (22) on the wall.
(Tôi thích âm nhạc, vì vậy tôi đã dán ba tấm áp phích của các ca sĩ nổi tiếng trên tường.)
Chọn D.
28. B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. front: phía trước
B. in front of: phía trước
C. opposite to: đối diện
D. right: bên phải
I usually do my homework on the desk (23) in front of the big window.
(Tôi thường làm bài tập trên bàn trước cửa sổ lớn.)
Chọn B.
29. B
Kiến thức: Từ vựng 32.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích: mustn't + V(nguyên thể): cấm làm gì
Tạm dịch: Việc vứt rác xuống sông là sai.
Đáp án: throw rubbish onto the river.
33.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích: should + V(nguyên thể): nên làm gì
Tạm dịch: Sẽ tốt nếu trẻ đi ngủ sớm.
= Trẻ em nên đi ngủ sớm.
Đáp án: go to bed early
34.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: favourite (adj): yêu thích
Tạm dịch: Tôi thích phòng ngủ của mình nhất trong nhà.
= Căn phòng yêu thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi.
Đáp án: My favourite room in the house is my bedroom.
35.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: There is + N(số ít)
Tạm dịch: Căn nhà của tôi có một phòng khách, một nhà bếp, một phòng tắm và hai phòng ngủ.
= Có một phòng khách, một nhà bếp, một phòng tắm và hai phòng ngủ trong nhà của tôi.
Đáp án: is a living room, a kitchen, a bathroom and two bedrooms in my house.
36.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
a + N(số ít)
an + N(số ít, bắt đầu bằng nguyên âm)
Tạm dịch: Bạn tôi có khuôn mặt trái xoan và sống mũi thẳng.
Đáp án: My friend has an oval face and a straight nose.
37.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Dấu hiệu: at the moment (hiện tại, bây giờ) => thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời 
điểm nói.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_so_2_c.docx