Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - ĐỀ 4 MÔN: TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS A. LISTENING I. Listen and number. a. b. c. d. 1. __________ 2. __________ 3. __________ 4. __________ II. Listen and draw lines. 1. Mai a. 2. Huy b. 3. Phong c. 4. Lan d. Is your sports day in September? A. Yes, it isn’t. B. No, it isn’t. 5. C. Yes, it is. II. Choose the correct answer. 1. What does he want ______? A. eat B. to eat C. eats 2. How many _________in your school? A. classrooms B. classroom C. some classrooms 3. Jane and John ______from America. A. is B. are C. am 4. I get up _______6 A.M. A. at B. in C. on III. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False). My name is Mark. I had a great summer. I went camping with my sister Susan in Green Park. We went camping because it was my sister's birthday and she liked outdoor activities. We stayed there for five days. We went fishing, hiking and swimming every day. It was a wonderful summer. 1. Mark went camping with her friend. 2. They went camping in Green Park. 3. Susan likes indoor activities. 4. They stayed for 5 days. 5. They went fishing, hiking and swimming every day. LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and number. (Nghe và đánh số.) Bài nghe: 1. What subjects do you have today? We have music. 2. Can she draw? Yes, she can. 3. Were you on the beach last weekend? No, I wasn’t. I was at the campsite with my family. 4. Where’s your school? It’s in the city. Tạm dịch: 1. Hôm nay bạn có môn gì vậy? Tớ có môn âm nhạc. 2. Cô ấy có thể vẽ không? Cô ấy có thể. 3. Bạn đã ở biển vào cuối tuần trước phải không? Tớ không. Tớ đã ở khu cắm trại cùng gia đình. 4. Trường của bạn ở đâu? Nó ở trong thành phố. Lời giải chi tiết: 1. a 2. d 3. b 4. c II. Listen and draw lines. (Nghe và nối.) Bài nghe: 1. What’s your favourite subject, Mai? It’s English. 2. What’s your favourite subject, Huy? It’s PE. 3. What’s your favourite subject, Phong? ■ It’s IT. 4. What’s your favourite subject, Lan? I. Read and choose A, B or C. (Đọc và chọn A, B hoặc C.) 1. Khi nào bạn có môn mỹ thuật? A. Nó diễn ra vào tháng 9. B. Tớ có môn đó vào các ngày thứ Ba. C. Tớ thích môn mỹ thuật. => Chọn C 2. Trường của bạn ở đâu? A. Nó ở trong một ngôi làng. B. Tớ đã ở bãi biển. C. Tớ học ở trường. => Chọn A 3. Tại sao bạn thích môn toán? A. Tớ có môn đó vào những ngày thứ Hai. B. Môn học yêu thích của tớ là môn toán. C. Bởi vì tớ muốn trở thành một giáo viên dạy toán. Vì câu hỏi đang hỏi về lý do nên câu trả lời nên bắt đầu bằng “Because”. => Chọn C 4. Cấu trúc câu trả lời dạng khẳng định cho câu hỏi yes/no: Yes, S + was/were. Chủ ngữ “I” đi kèm động từ to be “was”. Tạm dịch: Cậu đã ở vùng quên vào tháng trước phải không? Đúng vậy. => Chọn B 5. Cấu trúc câu trả lời dạng khẳng định cho câu hỏi yes/no: Yes, S + was/were. Tạm dịch: Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 9 phải không? Đúng vậy. động ngoài trời. Chúng tôi đã ở đó năm ngày. Chúng tôi đi câu cá, đi bộ đường dài và bơi lội mỗi ngày. Đó quả thật là một mùa hè tuyệt vời. 1. Mark went camping with her friend. (Mark đã đi cắm trại với bạn.) Thông tin: I went camping with my sister Susan in Green Park. (Tôi đi cắm trại với chị gái Susan ở Công viên Green.) => F 2. They went camping in Green Park. (Họ đi cắm trại ở công viên Green.) Thông tin: : I went camping with my sister Susan in Green Park. (Tôi đi cắm trại với chị gái Susan ở Công viên Green.) => T 3. Susan likes indoor activities. (Susan thích những hoạt động trong nhà.) Thông tin: We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities. (Chúng tôi đi cắm trại vì hôm đó là sinh nhật của chị tôi và chị ấy thích các hoạt động ngoài trời.) => F 4. They stayed for 5 days. (Họ đã ở đó 5 ngày.) Thông tin: We stayed there for five days. (Chúng tôi đã ở đó năm ngày.) => T 5. They went fishing, hiking and swimming every day. (Họ đã câu cá, đi bộ đường dài và bơi lội mỗi ngày.) Thông tin: We went fishing, hiking and swimming every day.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_global_success_de_so_4_c.docx