Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)

docx 10 trang thúy lê 08/07/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - ĐỀ 3
 MÔN: TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS
A. LISTENING
I. Listen and number.
1. __________
2. __________
3. __________
4. __________
II. Listen and draw lines.
 1. Nam a. September
 2. Linh b. March
 3. Minh c. July
 4. Hoa d. January
III. Listen and complete.
1. Can he __________________?
 Yes, he can.
2. How many_______________are there at your school?
 There are two.
3. When do you have _____________?
 I have it on Mondays.
4. Where were you last weekend?
 I was in the _________________.
B. READING AND WRITING
I. Read and choose A, B or C. II. Choose the correct answer.
1. Where ______she from?
A. does
B. are
C. is
2. What do you do _______Saturdays?
A. on
B. in
C. at
3. She can ______a bike.
A. ride
B. rides
C. riding
4. Why do you like art? - ______I want to be a painter.
A. But
B. And
C. Because
III. Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).
My name is Annie. I’m nine years old. I live in a big city. I can ride a bike but I can’t swim. 
Every Monday, I play football with my brother. Every Tuesday, I sing English songs with my 
friends at school. On Wednesdays, I help my mum do housework. On Thursdays, I roller skate in 
the park. Every Friday, I ride a bike.
1. Annie sings English songs on Tuesdays.
2. Annie lives in a village.
3. Annie can swim.
4. Annie does housework with her mum every Thursday.
5. Annie rides a bike on Fridays.
III. Read and complete. Use the given words.
 juice park roller-skate friend football
Ken is ten years old. His best (1) ____________is Adam. Ken and Adam like to play (2)
_________. They play in the (3) _________. Sometimes they (4) ______with other kids. They ' ...' ' 'Đúng vậy.
4. Hôm nay bạn có những môn gì?
 Tớ có môn mĩ thuật.
Lời giải chi tiết:
 1. d 2. a 3. c 4. b
II. Listen and draw lines.
(Nghe và nối.)
Bài nghe:
1. When’s Nam’s birthday?
 It’s in March.
2. When’s Linh’s birthday?
 It’s in January.
3. When’s Minh’s birthday?
 It’s in September.
4. When’s Hoa’s birthday?
 It’s in July.
Tạm dịch:
1. Sinh nhật của Nam vào khi nào?
 Vào tháng 3.
2. Sinh nhật của Linh vào khi nào?
 Vào tháng 1.
3. Sinh nhật của Minh vào khi nào?
 Vào tháng 9.
4. Sinh nhật của Hoa vào khi nào?
 Vào tháng 7.
Lời giải chi tiết:
 1. b 2. d 3. a 4. c
III. Listen and complete.
(Nghe và hoàn thành.)
Bài nghe:
1. Can he ride a horse?
 .. . Yes, he can.
2.How many playgrounds are there at your school? There are two. B. Tớ có môn khoa học.
C. Tớ có môn mĩ thuật.
=> Chọn A
4.
Câu B sai cấu trúc câu, câu C không đúng với thông tin trong hình.
Tạm dịch:
Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 7 phải không?
Đúng vậy.
=> Chọn C
5.
Anh ấy muốn ăn gì?
A. Anh ấy muốn ăn bánh ngọt.
B. Anh ấy muốn ăn gà.
C. Anh ấy muốn ăn khoai tây chiên.
=> Chọn B
II. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1.
Cấu trúc hỏi ai đó đến từ đâu: Where + to be + S + from?
Chủ ngữ “she” đi kèm động từ to be “is”.
Where is she from?
(Cô ấy đến từ đâu?)
Chọn C
2.
Với những ngày trong tuần, ta dùng kèm giới từ “on”.
What do you do on Saturdays?
(Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?)
Chọn A
3.
Sau động từ khuyết thiếu “can” là động từ nguyên thể với tất cả mọi chủ ngữ, mang nghĩa “có => F
3. Annie can swim.
(Annie có thề’bơi.)
Thông tin: I can ride a bike but I can’t swim.
(Tôi có thề’đi xe đạp nhưng tôi không biết bơi.)
=> F
4. Annie does housework with her mum every Thursday.
(Annie làm việc nhà cùng mẹ vào mỗi thứ Năm.)
Thông tin: On Wednesdays, I help my mum do housework.
(Vào thứ Tư, tôi giúp mẹ làm việc nhà.)
=> F
5. Annie rides a bike on Fridays.
(Annie đi xe đạp vào những ngày thứ Sáu.)
Thông tin: Every Friday, I ride a bike.
(Vào mỗi thứ Sau, tôi đi xe đạp.)
=> T
III. Read and complete. Use the given words.
(Đọc và hoàn thành. Dùng những từ cho sẵn.)
Phương pháp giải:
juice (n): nước ép
park (n): công viên
roller-skate (v): trượt patin
friend (n): bạn
football (n): bóng đá
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Ken is ten years old. His best (1) friend is Adam. Ken and Adam like to play (2) football. They 
play in the (3) park. Sometimes they (4) roller-skate with other kids. They have lots of fun. 
Before going home, they drink some (5) juice.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_global_success_de_so_3_c.docx