Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

docx 11 trang thúy lê 08/07/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - ĐỀ 2
 MÔN: TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS
A. LISTENING
I. Listen and number.
 a. b. c. d.
1. __________
2. __________
3. __________
4. __________
II. Listen and draw lines.
 1. Monday
 a. 
 2. Wednesday
 b. 
 3. Thursday
 c.
 4. Friday
 d. 1. Is your sports day _____July?
A. in
B. on
C. at
2. ______ you at the beach last wekeend?
A. Are
B. Was
C. Were
3. ______do you have breakfast? - I have breakfast at 7.00 in the morning.
A. What
B. What time
C. How
4. Can you ____?
A. cook
B. cooking
C. cooks
III. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False).
This is Jack. He is my best friend. He is from Australia. He has been in Thailand for two 
years. He has two older brothers. They all live in a big house in Bangkok. Jack and his 
brothers go to the beach in the summer. They play beach ball or go swimming. Jack is very 
strong and he can swim fast.
1. Jack is from Thailand.
2. Jack has two older brothers.
2. Jack goes to the beach in the summer.
4. Jack is weak.
5. Jack can swim fast.
IV. Read and complete. Use the given words.
 classrooms eat playground garden school
Hi, I’m Sue. I’m 7 years old. This is my (1)________. It’s not big but it’s beautiful. There are LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
I. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
1. I want to drink some juice.
2. She was on the beach yesterday.
3. My favourite subject’s maths.
4. I go to school on Mondays.
Tạm dịch:
1. Tôi muốn uống chút nước ép.
2. Cô ấy đã ở biển vào ngày hôm qua.
3. Môn học yêu thích của tôi là môn toán.
4. Tôi đến trường vào mỗi thứ Hai.
Lời giải chi tiết:
 1. d 2. c 3. b 4. a
II. Listen and draw lines.
(Nghe và nối.)
Bài nghe:
1. What do you do on Mondays?
 I study at school.
2. What do you do on Wednesdays?
 I listen to music.
3. What do you do on Thursdays?
 I do housework.
4. What do you do on Sundays?
 I go swimming.
Tạm dịch:
1. Bạn làm gì vào những ngày thứ Hai?
 Tớ học ở trường.
2. Bạn làm gì vào những ngày thứ Tư?
 Tớ nghe nhạc.
3. Bạn làm gì vào những này thứ Năm ?
 Tớ làm việc nhà. => Chọn B.
2.
Câu B sai ngữ pháp, động từ to be phải là “was” chứ không phải “were”. Câu C sai ngữ pháp, 
giới từ cần dùng là “in” chứ không phải “on”.
Tạm dịch:
Tháng trước bạn đã ở đâu?
Tớ đã ở Tokyo.
=> Chọn A.
3.
Hôm nay bạn có môn gì?
A. Tớ có môn tiếng Việt.
B. Tớ có môn toán.
C. Tớ có môn khoa học.
=> Chọn C.
4.
Câu A sai ngữ pháp, cần dùng động từ to be “is” chứ không phải “are”. Câu B sai ngữ pháp, 
danh từ “playground” phải bỏ “s” khi ở dạng số ít.
Tạm dịch:
Có mấy sân chơi trong trường của bạn?
Có một.
=> Chọn C
5.
Anh ấy làm gì vào những ngày Chủ Nhật?
A. Anh ấy làm bài tập về nhà.
B. Anh ấy nghe nhạc.
C. Anh ấy làm việc nhà.
=> Chọn C
II. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.) 1. Jack is from Thailand.
(Jack đến từ Thái Lan.)
Thông tin: He is from Australia.
(Cậu ấy đến từ Úc.)
=> F
2. Jack has two older brothers.
(Jack có 2 người anh trai.)
Thông tin: He has two older brothers.
(Cậu ây có 2 người anh trai.)
=> T
3. Jack goes to the beach in the summer.
(Jack đi biền vào mùa hè.)
Thông tin: Jack and his brothers go to the beach in the summer.
(Jack và các anh trai của cậu ấy đi biển vào mùa hè.)
=> T
4. Jack is weak.
(Jack yếu ớt.)
Thông tin: Jack is very strong and he can swim fast.
(Jack rất khoẻ và cậu ây có thề’bơi rất nhanh.)
=> F
5. Jack can swim fast.
(Jack có thề’bơi rất nhanh.)
Thông tin: Jack is very strong and he can swim fast.
(Jack rất khoẻ và cậu ây có thề’bơi rất nhanh.)
=> T
III. Read and complete. Use the given words.
(Đọc và hoàn thành. Sử dụng những từ cho sẵn.) (Hôm nay Tớ có môn tiếng Anh và mĩ thuật.)
4. When do you have science?
(Khi nào bạn có môn khoa học?)
I have science on Tuesdays.
(Tớ có môn khoa học vào những ngày thứ Ba.)

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_global_success_de_so_2_c.docx