Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS A. LISTENING I. Listen and number. 1. __________ 2. __________ 3. __________ II. Listen and choose the correct answers. III. Listen and answer question with ONE word. 1. How many rooms are there at Mai’s school? 2. How many computer rooms are there at her school? 3. What is her favourite subject? 4. When does she have her favourite subject? B. READING AND WRITING I. Choose the best answer. 1. Where are you_______ ? I am from Hung Yen province. A. from A. True B. False 2. Our sports day is in June. A. True B. False 3. I was in Tokyo last summer. A. True B. False 5. When does he have his favourite subject? IV. Read and complete. countryside garden painter art school My (1) _____ is small. It is in the (2)_______ . There is a beautiful (3)_________in my school. I sometimes study (4)_____ there. It is my favourite subject because I want to be a (5)_____ . I have this subject on Mondays and Fridays. V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. is/ your/ When/ birthday? ______________________________________? 2. They/ beach/ and danced/ sang/ the/ on ______________________________________. 3. Linda/ Maths/ Monday/ and Wednesday/ has/ on ______________________________________. 4. Linh/ the/ homework/ does/ in/ his/ evening ______________________________________. 5. can/ Phong/ guitar/ the/ play ______________________________________. ------THE END------ LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and number. (Nghe và đánh số.) Lời giải chi tiết: Bài nghe: Number 1: Vietnamese teacher (Số 1: giáo viên Tiếng Việt) Number 2: music teacher (Số 2: giáo viên âm nhạc) Number 3: science teacher 4. When does she have her favourite subject? (Khi nào thì cô ấy có môn học yêu thích?) Phương pháp giải: Bài nghe: B: Wow! Your school is big, Mai. How many rooms are there? G: There are twenty rooms. B: How many computer rooms are there at your school? G: There are two. B: What’s your favourite subject at school? G: It’s maths. B: When do you have it? G: I have it on Mondays. Tạm dịch: B: Ồ! Trường của bạn lớn thật đó Mai. Có bao nhiêu phòng học vậy? G: Có 20 phòng. B: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường bạn? G: Có hai. B: Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì? G: Đó là môn toán. B: Khi nào bạn có nó? G: Tôi học môn đó vào thứ Hai. Lời giải chi tiết: 1. twenty/20 2. two/2 3. Maths 4. Mondays B. READING AND WRITING I. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. A Cấu trúc hỏi ai đó đến từ đâu: Where are your from? I am from Hung Yen province. (Ngày hội thề’ thao của chúng tôi vào tháng 8.) 3. I was in Tokyo last summer. (Tôi đã ở Toky vào mùa hè trước.) => False Câu đúng: I was in London last summer. (Tôi đã ở Luân Đôn vào mùa hè trước.) 4. Our sports day is in August. (Ngày hội thề’thao của chúng tôi vào tháng 8.) => True 5. Our sports day is in September. (Ngày hội thề’thao của chúng tôi vào tháng 9.) => False Câu đúng: Our sports day is in August. (Ngày hội thề thao của chúng tôi vào tháng 8.) III. Read and answer. Use ONE word only. (Đọc và trả lời. Chỉ dùng MỘT từ duy nhất.) Hi, I’m Nicky. This is my school. It’s in Sydney. It has four buildings, a gym and an art room. We study PE at the gym on Tuesdays. On Mondays we have art. It is my favourite subject. To me, art is fun! Phương pháp giải: Tạm dịch: Xin chào, tôi là Nicky. Đây là trường học của tôi. Nó ở Sydney. Nó có bốn tòa nhà, một phòng tập thể dục và một phòng mỹ thuật. Chúng tôi học thể dục ở phòng tập thể dục vào các ngày thứ Ba. Vào thứ Hai chúng tôi có môn Mỹ thuật. Đó là môn học yêu thích của tôi. Với tôi, mỹ thuật rất vui. (Đọc và hoàn thành.) countryside garden painter art school My (1) ______is small. It is in the (2)_______. There is a beautiful (3) ______in my school. I sometimes study (4) _______there. It is my favourite subject because I want to be a (5) ______. I have this subject on Mondays and Fridays. Lời giải chi tiết: 1. school 2. countryside 3. garden 4. art 5. painter Đoạn văn hoàn chỉnh My (1) school is small. It is in the (2) countryside. There is a beautiful (3) garden in my school. I sometimes study (4) art there. It is my favourite subject because I want to be a (5) painter. I have this subject on Mondays and Fridays. Tạm dịch: Trường học của tôi nhỏ.Nó nằm ở một vùng nông thôn. Có một (3) khu vườn xinh đẹp ở trường tôi. Đôi khi tôi học môn mỹ thuật ở đó. Đó là môn học yêu thích của tôi bởi vì tôi muốn trở thành một họa sĩ. Tôi học môn này này vào thứ Hai và thứ Sáu. V. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. When is your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?) 2. They sang and sang on the beach. (Họ hát và nhảy trên bãi biển.) 3. Linda has Maths on Mondays and Wednesdays. (Linda có môn Toán vào các ngày thứ Hai và thứ Tư.) 4. Linh does his homework in the evening. (Linh làm bài tập của anh ấy vào buổi tối.) 5. Phong can play the guitar. (Phong có thể chơi đàn ghi-ta.)
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_global_success_de_so_1_c.docx