Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 5 MÔN: TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS Exercise 1. Choose A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. reply B. qualify C. apply D.hobby 2. A. program B. promote C. propose D. process 3. A. characteristics B. technology C.reach D. architect Exercise 2. Choose A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. 4. A. volunteer B. develop C. experience D. pollution D 5. A. consequence B. temperature C. atmosphere D.renewable . 6. A. population B. operation C. infrastructure DD. exhibition . Exercise 3. Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 7. ______________is the increase in the temperature on Earth. A. Greenhouse effect B. Global warming C. Climate change D. Ecological balance 8. It was his own fault, but I couldn't help ______sorry for him. A. feeling B. to feel C. having felt D. to have felt 9. The mail goals of the ASEAN Youth Volunteer Program are ________youth volunteering and helping the development of the ASEAN community. A. promoting B. reducing C. proposing D. selecting 10. Limiting the global temperature rise requires _________global CO2 emissions. A. reduce B. to reduce C. reducing D. reduced 11. The little boy looks ____________because he gets good grades in the exam. A. happy B. unhappy C. happily D. unhappily 12. This is a ‘green city' designed to reduce its negative ____________on the environment. A. impact B. result C. impression D. force 13. Our family is going to travel abroad this summer, so we_________get our passport soon. A. ought to B. have to C. must D. should 14. The________refers to the difference in attitudes or behavior between a younger generation and the older one. A. argument B. generation gap C. conflict D. disagreement 15. While we were having dinner at a restaurant someone came to the house and _________this note. A. left B. had left C. was left D. was leaving 16. Don't forget to drink lots of water and stay _________with plenty of exercise. A. inactive B. active C. awake D. still C. The region's principal aims include the acceleration of economic growth, social progress, and cultural development among its members, as well as the promotion of regional peace. With these targets, 'One Vision, One Identity, One Community is chosen as the bloc's motto. D. In terms of economy, if ASEAN were a single country, it would already be the eighth largest economy in the world, with a combined GDP of $2.4 trillion in 2013. The Governments of ASEAN countries have paid special attention to trade. With regard to external trade, ASEAN as a whole represents the EU's third largest trading partner outside Europe (after the US and China) with more than €246 billion of trade in goods and services in 2014. It has been estimated that a free trade area will be established in the ASEAN region by 2020. The ASEAN leaders have also adopted the ASEAN Vision 2020, which aims at forging closer economic integration within the region. The Hanoi Plan of Action, adopted in 1998, serves as the first in a series of planned actions leading up to the realization of the ASEAN Vision. E. In addition, ASEAN is a region of diverse cultures. Therefore, ASEAN cooperation not only covers economic growth but also in a variety of areas, including education, culture and sports activities. Student exchange programs within the regional countries are encouraged. Regional sport competitions, such as the Southeast Asian Games, the ASEAN Para Games, the ASEAN Schools Games and the ASEAN Football Championship are held with the aim of strengthening friendship among ASEAN members. 26. ASEAN's sea area is about three times larger than its land area. ____________ 27. In addition to economy, ASEAN countries cooperate in a variety of aspects. ____________ 28. ASEAN organization consists of 10 countries in Southeast Asia. ___________ 29. Maintaining regional peace is one of the bloc's principal aims. _____________ 30. A free trade area is estimated to be formed within ASEAN by 2020. ____________ Exercise 7. Complete the sentences without changing the meaning. 31. That electric car's so expensive that I don't think I can buy it. => It's such ________________________________________. 32. I like living in a smart city more than living in the countryside. => I prefer ________________________________________. 33. This is the first time I have seen this kind of intelligent robots. I haven't________________________________________. 34. Although the air in the city is polluted, he still wants to become a city dweller. In spite_________________________________________. 35. The police let him leave after they had questioned him. The police allowed ________________________________________. Exercise 8. Now, listen and fill in the blanks. 36. The miniskirt was invented in the ___________. 37. The speakers both think that the ____________was one of the greatest inventions in the fashion world. 38. Bell-bottoms could have legs opening up to ____________centimetres. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. D 8. A 15. A 22. A 29. C 2. C 9. A 16. B 23. D 30. D 3. C 10. C 17. destruction 24. A 36. 1960s 4. A 11. A 18. qualified 25. D 37. miniskirt 5. D 12. A 19. sustainable 26. B 38. 66 6. C 13. B 20. generations 27. E 39. 1980s 7. B 14. B 21. C 28. A 40. power dressing 31. It's such an expensive electric car that I don't think I can buy it. 32. I prefer living in a smart city to living in the countryside. 33. I haven't seen this kind of intelligent robots before. 34. In spite of the polluted air in the city, he still wants to become a city dweller. 35. The police allowed him to leave after they had questioned him. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. D Kiến thức: Phát âm “y” Giải thích: A. reply /ri'plai/ B. qualify /'kwul.i.fai/ C. apply /9'plai/ D. hobby /'hub.i/ Phần được gạch chân ở phương D được phát âm /i/, các phương án còn lại phát âm /ai/. Chọn D 2. C Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. program /'praơ.gr^m/ B. promote /pra'maot/ C. propose /pra'paoz/ D. process /'prao.ses/ Phần được gạch chân ở phương D được phát âm /9/, các phương án còn lại phát âm /00/. Chọn C 3. C Kiến thức: Phát âm “ch” Giải thích: A. characteristics /.ksr.ak.ta'ris.tik/ C. Climate change (np): biến đổi khí hậu D. Ecological balance (np): cân bằng sinh thái Global warming is the increase in the temperature on Earth. (Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ trên Trái đất.) Chọn B 8. A Kiến thức: Dạng của động từ Giải thích: Cụm từ: can't help + Ving: không thể không làm gì => Khi ngữ cảnh ở quá khứ: couldn't help + Ving: đã không thể không làm gì It was his own fault, but I couldn't help feeling sorry for him. (Đó là lỗi của chính anh ấy, nhưng tôi không thể không cảm thấy có lỗi với anh ấy.) Chọn A 9. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. promoting B. reducing C. proposing D. selecting The main goals of the ASEAN Youth Volunteer Program are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community. (Mục tiêu thư của Chương trình Tình nguyện Thanh niên ASEAN là thúc đẩy hoạt động tình nguyện của thanh niên và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.) Chọn A 10. C Kiến thức: Dạng của động từ Giải thích: require + Ving: yêu cầu hoặc cần làm gì require + O + to V: yêu cầu ai làm gì Limiting the global temperature rise requires reducing global CO2 emissions. (Hạn chế sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu đòi hỏi phải giảm lượng khí thải CO2 toàn cầu.) Chọn C 11. A Giải thích: A. happy (adj): hạnh phúc, vui vẻ (Khoảng cách thế hệ đề cập đến sự khác biệt về thái độ hoặc hành vi giữa thế hệ trẻ và thế hệ lớn tuổi hơn.) Chọn B 15. A Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: Sau “while” chia thì tiếp diễn; hành động đến và “take note” diễn ra liên tiếp nên dùng thì quá khứ đơn để liệt kê While we were having dinner at a restaurant someone came to the house and left this note. (Trong khi tôi đang ăn tối ở nhà hàng, ai đó đã đến nhà và để lại tờ ghi chú đó) Chọn A 16. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. inactive (adj): không hoạt động B. active (adj): vận động C. awake (adj): tỉnh táo D. still (adj): không động đậy Don't forget to drink lots of water and stay active with plenty of exercise. (Đừng quên uống nhiều nước và vận động nhiều.) Chọn B 17. destruction Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Sau mạo từ “the” cần một danh từ. destroy (v): phá hủy destruction (n): sự phá hủy Many people are very concerned about the destruction of the rainforests. (Nhiều người rất lo ngại về sự tàn phá rừng nhiệt đới.) Đáp án: destruction 18. qualified Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: “professionally” (chuyên nghiệp) là một trạng từ chỉ mức độ; Sau trạng từ chỉ mức độ cần một tính từ. qualify (v): đủ điều kiện qualified (adj): có đủ năng lực She is professionally qualified for social worker.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_11_global_success_de_so_5.docx