Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)

docx 19 trang thúy lê 31/05/2024 490
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 3
 MÔN: TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS
Exercise 1. Choose A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in 
pronunciation in each of the following questions.
1. A. produce B. pollute C. carbon D. polar
2. A. confident B. officially C. current D. culture
Exercise 2. Choose A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the 
primary stress in each of the following questions.
3. A. public B. private C. dweller D. install
4. A. economic B. generation C. experience D. electronic
Exercise 3. Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
5. She said she met you once at the Hilton last year. _________since then?
A. Have you met her B. Did you meet her C. Were you met her D. Had you met her
6. It's also important to eat a _________diet with lots of fruits, vegetables, and protein.
A. balanced B. unhealthy C. poor D. strict
7. You ________find time for some relaxation every day.
A. have to B. must C. should D. might
8. He shared his father's _______that people should work hard for their living.
A. belief B. gap C. arguments D. complaint
9. I had been waiting for my friends and suddenly they appear _____________at the end of the path.
 A. noise B. noisy C. noisily D. 
 Quiet
 10. More than fifty percent of it is made _green areas.
 up
 A. on B. from C. of D. for
11. Technology will _____________a key role in optimizing resource usage, reducing waste, and
improving efficiency.
A. make B. take C. play D. put
12. Billy really enjoys _____but unfortunately, his parents don't approve of it and they are making him
join the school football team instead.
A. to dance B. to be dancing C. dancing D. having danced
13. Ms Pang suggested______________their website in order to find out the theme.
A. checking B. examining C. inspecting D. investigating
14. Certain _____in the atmosphere such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from
escaping.
A. effects B. emission C. gases D. layers
Exercise 4. Choose A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
15. ~ Nam: What causes global warming? ~Lan: " _____________" production zones. But people in other areas will suffer from increased heat waves, coastal erosion, rising sea 
level more erratic rainfall, and droughts.
The crops, natural vegetation, and domesticated and wild animals (including seafood) that sustain people in a 
given area may be unable to adapt to local or regional changes in climate. The ranges of diseases and insect 
pests that are limited by temperature may expand, if other environmental conditions are also favourable.
In its summary report on the impacts of climate change, the Intergovernmental Panel on Climate Change stated, 
"Taken as a whole, the range of published evidence indicates that the net damage costs of climate change are 
likely to be significant and to increase over time.”
26. What is the main idea of the passage?
A. Environment pollution is real. B. Reasons why low-lying areas are flooded.
C. Solutions to global warming. D. Reasons why global warming is a problem.
27. Which of the following is TRUE as the result of global warming?
A. All people suffer from global warming. B. All people benefit from global warming.
C. Life is more difficult for the majority of people. D. Life is easier for most people.
28. In paragraph 1, the word “this” refers to ___.
A. harder life as a result of global warming B. easier life as a result of global warming
C. climate change on global scale D. flood in low-lying areas
29. In paragraph 2, the word “erratic” is closest in meaning to ___.
A. predictable B. unpredictable C. changeable D. unchangeable
30. What may happen to diseases and insect pests as a result of global warming?
A. They will become extinct. B. They will increase in number.
C. They will not harm our planet. D. They will be under good control.
Exercise 8. Complete the sentences without changing the meaning.
31. The last time she came back to her hometown was 4 years ago.
=> She hasn't ___________________________________________.
32. If I were you, I would spend more time talking with children.
=> You ________________________________________________.
33. It took us only ten minutes to finish the homework.
=> We spent ____________________________________________.
34. He would rather eat vegetables and fruits than eat meat.
=> He prefers ___________________________________________.
35. Since we watch the news every day we know what's going on in the world.
=> Watching ___________________________________________.
Exercise 9. Listen and decide if the following questions are True or False.
36. Sofia thinks the biggest negative is the price of houses.
37. People spend less than 40% of money on housing in Logan and Sofia’s city. HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. D 8. A 15. B 22. A 29. B
 2. B 9. B 16. B 23. D 30. B
 3. D 10. C 17. healthy 24. B 36. T
 4. C 11. C 18. experienced 25. A 37. F
 5. A 12. C 19. emissions 26. D 38. F
 6. A 13. A 20. confident 27. C 39. F
 7. C 14. C 21. D 28. A 40. T
31. She hasn't come back to her hometown for 4 years.
32. You should spend more time talking with your children.
33. We spent ten minutes finishing the homework.
34. He prefers eating vegetables and fruits to eating meat.
35. Watching the news every day, we know what's going on in the world.
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. D
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
A. produce /pra'd3u:s/
B. pollute /pa'lu:t/
C. carbon /'ka:.ban/
D. polar /'pao.lar/
Phần được gạch chân ở phương D được phát âm /ao/, các phương án còn lại phát âm /9/.
Chọn D
2. B
Kiến thức: Phát âm “c”
Giải thích:
A. confident /'kun.fi.dant/
B. officially /a'fij.al.i/
C. current /'kAr.ant/
D. culture /'kAl.tfbr/
Phần được gạch chân ở phương B được phát âm /J7, các phương án còn lại phát âm /k/.
Chọn B
3. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. public /'pAb.lzk/ B. must: phải
C. should: nên
D. might: có thể
Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền “should” để diễn tả một lời khuyên.
You should find time for some relaxation every day.
(Bạn nên dành thời gian để thư giãn một chút mỗi ngày.)
Chọn C
8. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. belief (n): niềm tin
B. gap (n): khoảng cách
C. arguments (n): lập luận
D. complaint (n): phàn nàn
He shared his father's belief that people should work hard for their living.
(Anh chia sẻ niềm tin của cha mình rằng mọi người nên làm việc chăm chỉ để kiếm sống.)
Chọn A
9. B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. noise (n): tiếng ồn
B. noisy (adj): ồn ào
C. noisily (adv): ồn ào
D. Quiet (adj): im lặng
Động từ liên kết : appear + adj
I had been waiting for my friends and suddenly they appear noisy at the end of the path.
(Tôi đang đợi bạn bè và đột nhiên họ xuất hiện ồn ào ở cuối đường.)
Chọn B
10. C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
make up of: tạo nên, tạo thành
More than fifty percent of it is made up of green areas.
(Hơn năm mươi phần trăm của nó được tạo thành từ các khu vực cây xanh.)
Chọn C
11. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: escaping. (Một số loại khí trong khí quyển như carbon dioxide, metan và oxit nitơ, ngăn nhiệt thoát ra 
ngoài.)
Chọn C
15. B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích:
A. Những thay đổi về kiểu thời tiết do hiện tượng nóng lên toàn cầu.
B. Quá nhiều carbon dioxide bị giữ lại trong khí quyển.
C. Hậu quả thảm khốc của sự nóng lên toàn cầu.
D. Hậu quả phổ biến của hiện tượng nóng lên toàn cầu.
~ Nam: What causes global warming? ~ Lan: " Too much carbon dioxide being trapped in the atmosphere." 
(~ Nam: Nguyên nhân gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu là gì? ~ Lan: " Có quá nhiều carbon dioxide bị 
giữ lại trong khí quyển.")
Chọn B
16. B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích:
A. Bạn thật tốt bụng
B. Không sao đâu
C. Tôi cũng vậy
D. Cảm ơn bạn
David: “Sorry I’m late! The traffic is so heavy.” - Teacher: “It’s alright. Come in and sit down.”
(David: “Xin lỗi tôi đến muộn! Giao thông đông đúc quá.” - Thầy: “Không sao đâu. Đến và ngồi xuống đi.") 
Chọn B
17. healthy
Kiến thức: Từ vựng - Từ loại
Giải thích:
health (n): sức khỏe
healthy (adj): khỏe mạnh
Many people are trying to adopt a healthy lifestyle these days.
(Nhiều người đang cố gắng áp dụng một lối sống lành mạnh những ngày này.)
Đáp án: healthy
18. experienced
Kiến thức: Từ vựng - Từ loại
Giải thích:
Tính từ đi trước danh từ, bổ nghĩa cho nó. Chỗ trống cần một tính từ. Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
A. who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
B. whose: thay cho một tính từ sở hữu
C. which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
D. what = the thing(s) that: những cái gì
For instance, those (22) who like to be with other people often enjoy golf or squash, or playing for a 
basketball, football or hockey team.
(Chẳng hạn, những người thích ở cùng người khác thường thích chơi gôn hoặc bóng quần, hoặc chơi cho 
một đội bóng rổ, bóng đá hoặc khúc côn cầu.)
Chọn A
23. D
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. therefore (S + V): vì vậy
B. thus: do đó, vì thế
C. however (S + V): tuy nhiên
D. while: trong khi đó
(23) While, you may prefer to go jogging or swimming if you’re happier on your own.
(Trong khi đó, bạn có thể thích chạy bộ hoặc bơi lội nếu bạn vui vẻ hơn vơi bộ môn ấy.)
Chọn D
24. B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước động từ “isn’t” cần một danh từ hoặc V-ing làm chủ ngữ
A. winner (n): người chiến thắng
B. winning (v): chiến thắng (Dạng V-ing của động từ “win”)
C: win (v): chiến thắng
D. won (v): thắng (Dạng quá khứ của động từ “win)
If, on the other hand, (24) winning is not important to you
(Mặt khác, nếu chiến thắng không quan trọng đối với bạn)
Chọn B
25. A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. challenge (n): thử thách

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_11_global_success_de_so_3.docx