Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

docx 18 trang thúy lê 06/10/2024 531
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 2
 MÔN: TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS
Exercise 1. Choose A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in 
pronunciation in each of the following questions.
1. A. challenge B. change C. greenhouse D. energy
2. A. program B. promote C. propose D. process
Exercise 2. Choose A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the 
primary stress in each of the following questions.
3. A. footprint B. allow C. limit D. modern
4. A. expression B. important C. tradition D.influence
Exercise 3. Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
5. There__________great changes in our village in the past few years.
A. have been B. had been C. was D. has been
6. Put away your electronic__________, turn off the TV, and chill out on your bed or the sofa for 10-15
minutes before you try to go to sleep.
A. mails B. books C. devices D. appliances
7. Sometimes parents ________be tolerant of their children’s childlike behaviours.
A. should B. must C. have to D. mustn’t
8. Different _________in a family often result in interesting debates and occasional disagreements.
A. viewpoints B. hairstyles C. burdens D. trends
9. Some people think that there will be ____________traffic jams and less pollution.
A. much B. many C. less D. fewer
10. In smart cities, Al technologies will be installed to help the city ____________more efficiently.
A. exhibit B. design C. operate D. impress
11. I think _____outside in the open air is much more enjoyable than ______exercise in some stuffy
gyms.
A. to walk - done B. walking - doing C. walk - to be doing D. having walked - do
12. Most of the jungle was _______________to get wood in order to produce paper products.
A. deforested B. threatened C. warned D. emitted
13. Most of the air pollution results ___the burning of fossil fuels, motor vehicles, factories, aircraft and
rockets.
A. in B. to C. on D. from
14. Environmental pollution is becoming an ___serious problem that needs to be taken care of as soon as
possible.
A. increasingly B. increasing C. increase D. increased
Exercise 4. Choose A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges. Moreover, the times have changed in the new generation and now a number of new avenues and challenges 
have come about which your parents have no idea or experience.
The children have no experience of the real life, hence they take a fresh look of everything in life. They may 
be guided by the experiences of their parents but they are also guided by the experiences of other people and 
by their own desires, talents and aptitudes. They want to experiment with their life and discover their own path. 
However, parents love their children so much that they don't want them to suffer failure. They want them to 
be safe by following their path which is tested by them. This difference of opinion gives rise to the so-called 
generation gap.
26. What is the reason of the generation gap mentioned in the passage?
A. The parents assume that their personal experience in real life is true for them.
B. The parents want their children to get a good government job
C. The parents succeeded in life by following a path.
D. The parents give wrong advices to their children.
27. The word “universal” in line 6 means ________.
A. deserving respect, admiration, or support B. existing everywhere or involving everyone
C. clealy very much better than what is usual D. necessary or of great value
28. Why is treating personal knowledge as universal knowledge not reasonable?
A. Because people have different talents and aptitudes.
B. Because people gain knowledge from different contexts and apply it in different fields.
C. Because times have changed in different generations.
D. Both A and C are correct.
29. According to the passage, which factor does not guide the children in life?
A. Their own desires, talents and aptitudes. B. Their parents' experiences.
C. Their own real life experiences. D. The experiences of other people.
30. What do the children want to do?
A. They want to suffer failure.
B. They want to be safe by following the path tested by their parents.
C. They want to experiment with their life and discover their own path.
D. They want their parents to love them so much.
Exercise 8. Complete the sentences without changing the meaning.
31. We want to play football with our close friends at weekends.
We feel like ________________________________________.
32. This is the most beautiful city that I have ever visited.
I have never________________________________________.
33. I find it difficult to find a better solution to that problem.
I have ___________________________________________. HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. C 2. C 3. B 4. D 5. A
 6. C 7. A 8. A 9. D 10. C
 11. B 12. A 13. D 14. A 15. A
 16. D 17. regularly 18. extinction 19. strengthen 20. characteristics
 21. A 22. C 23. B 24. A 25. D
 26. A 27. B 28. D 29. C 30. C
 36. beans 37. 3 to 8 38. large families 39. laugh 40. workday
 31. We feel like playing football with ose friends at weekends.
 our c
32. I have never visited such a beautiful city.
33. I have difficulty in finding a better solution to that problem.
34. The beach was so dirty that I decided not to stay.
35. He started installing solar panels on the roof three years ago.
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. C
Kiến thức: Phát âm “g”
Giải thích:
A. challenge Z'tjffii.mdsZ
B. change Ztfeind3Z
C. greenhouse Z'grim.haosZ
D. energy Z'en.9.d3iZ
Phần được gạch chân ở phương C được phát âm ZgZ, các phương án còn iại phát âm Zd3Z.
Chọn C
2. C
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
A. program Z'prao.gr^mZ
B. promote Zpra'maotZ
C. propose Zpra'paozZ
D. process Z'prao.sesZ
Phần được gạch chân ở phương C được phát âm ZaZ, các phương án còn iại phát âm ZaoZ.
Chọn C
3. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. footprint /'fot.print/ 7. A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. should: nên
B. must: phải
C. have to: phải
D. mustn't: không phải
Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền “should” để diễn tả một ý kiến, lời khuyên.
Sometimes parents should be tolerant of their children's childlike behaviours.
(Đôi khi cha mẹ nên bao dung với những hành vi trẻ con của con cái họ.)
Chọn A
8. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. viewpoints (n): quan điểm
B. hairstyles (n): kiểu tóc
C. burdens (n): gánh nặng
D. trends (n): xu hướng
Different viewpoints in a family often result in interesting debates and occasional disagreements.
(Những quan điểm khác nhau trong một gia đình thường dẫn đến những cuộc tranh luận thú vị và đôi khi có 
những bất đồng.)
Chọn A
9. D
Kiến thức:
Giải thích:
A. much (+ N không đếm được số nhiều): nhiều
B. many (+ N đếm được số nhiều): nhiều
C. less (+ N không đếm được số lượng): ít hơn
D. fewer (+ N đếm được số nhiều ): ít hơn
Some people think that there will be fewer traffic jams and less pollution.
(Một số người nghĩ rằng sẽ ít ùn tắc giao thông hơn và ít ô nhiễm hơn.)
Chọn D
10. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. exhibit (v): triển lãm A. increasingly (adv): ngày càng
B. increasing (v): tăng (dạng V-ing của increase)
C. increase (v): tăng
D. increased (v): tăng (dạng V-ed của increase)
Chỗ trống cần điền là một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ “serious”.
Environmental pollution is becoming an increasingly serious problem that needs to be taken care of as soon 
as possible.
(Ô nhiễm môi trường đang trở thành một vấn đề ngày càng nghiêm trọng cần được quan tâm càng sớm càng 
tốt.)
Chọn A
15. A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích:
A. Tôi hoàn toàn đồng ý.
B. Điều đó không đúng.
C. Tôi không hoàn toàn đồng ý
D. Bạn sai rồi.
Peter: “We should limit the use of plastic bags.” - Dane: “I completely agree. We can use paper bags 
instead.” (Peter: “Chúng ta nên hạn chế sử dụng túi nhựa.” - Dane: “Tôi hoàn toàn đồng ý. Thay vào đó 
chúng ta có thể dùng túi giấy.”)
Chọn A
16. D
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích:
A. Chắc bạn đang đùa
B. Tôi không nghĩ vậy
C. Tôi không hiểu ý bạn
D. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn
Linda: “I think drink-driving should be severely punished.” - Peter: “I absolutely agree with you. It may 
cause accidents or even deaths.”
(Linda: “Tôi nghĩ việc uống rượu lái xe nên bị trừng phạt nghiêm khắc.” - Peter: “Tôi hoàn toàn đồng ý với 
bạn. Nó có thể gây ra tai nạn hoặc thậm chí tử vong.”)
Chọn D
17. regularly
Kiến thức: Từ vựng - Từ loại
Giải thích: Đáp án: characteristics
21. A
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Một số tên quốc gia có “the” đứng trước: The Philippines, The United Kingdom, The United States of 
America
The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is an organization of ten Southeast Asian countries: 
Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, (21) the Philippines, Singapore, Thailand and 
Vietnam.
(Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức gồm mười quốc gia Đông Nam Á: Brunei, 
Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, (21) Philippines, Singapore, Thái Lan và Việt Nam.) Chọn 
A
22. C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. between: giữa (khi người/ vật được nhắc đến thuộc cùng một nhóm, hay không được gọi tên cụ thể, số 
lượng phải từ 3 trở lên)
B. through: đến
C. among + N số nhiều: giữa (khoảng cách giữa 2 người / vật)
D. from: từ
It promotes political, economic, cultural and social cooperation (22) among its members.
(Nó thúc đẩy hợp tác chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội giữa các nước thành viên.)
Chọn C
23. B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. like: giống như
B. as: như
C. alike: giống nhau
D. that: đó
Such ... as ..như là
The members of ASEAN cooperate in such fields (23) as population control, prevention of drug abuse, (24) 
 __research and combating terrorism.
(Các thành viên của ASEAN hợp tác trong các lĩnh vực (23) như kiểm soát dân số, phòng chống lạm dụng 
ma túy, (24) _nghiên cứu và chống khủng bố.)
Chọn B

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_11_global_success_de_so_2.docx