Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

docx 19 trang thúy lê 06/10/2024 981
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 1
 MÔN: TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS
Exercise 1. Choose A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in 
pronunciation in each of the following questions.
1. A. combine B. power C. provide D. method
2. A. suggest B. goal C. program D. organize
Exercise 2. Choose A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the 
primary stress in each of the following questions.
3. A. regular B. energy C. position D. diagram
4. A. sustainable B. residential C. renewable D. available
Exercise 3. Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
5. After he had finished his English course, he _________to England to continue his study.
A. goes B. went C. has gone D. was going
6. Sleep, rest and relaxation can ______________the ageing process.
A. slow down B. speed up C. turn off D. turn on
7. The major factor _________the generation gap is lack of communication between parents and their
children.
A. causing B. resulting C. leading D. making
8. Those audiences ______show their tickets before entering the concert hall.
A. have to B. must C. ought to D. don't have to
9. To decide the winner of the competition, the examiners ______candidates' dishes now.
A. taste B. tasted C. are tasting D. was tasting
10. City ____________will stop using their cars in urban areas.
A. dwellers B. governments C. authorities D. researchers
11. Smokers generally do know that smoking is extremely harmful, but it's just that they can't
help ______it.
A. doing B. to do C. do D. having done
12. Singapore has made a huge_______________to scholarships for ASEAN's students.
A. decision B. effort C. contribution D. arrangement
13. A large amount of carbon dioxide _________are released into the atmosphere by burning fossil fuels.
A. emissions B. carbon footprint C. emit D. greenhouse gas
14. As a student, I think I should study more and be more responsible for making contribution _____.
preserving our environment better.
A. on B. of C. from D. to
Exercise 4. Choose A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
15. Liz: “Guess what? My first novel has just been published.” - Andrew: “ __________” medals to finish at the top of the Southeast Asian Games medal standings. Thailand ranked second with 90 
golds, and Indonesia was third with only 55 golds. Singapore and Vietnam were the two nations which had 
participants who were presented with the Most Outstanding Athlete titles in the Swimming and Shooting 
events. The Vietnamese Women's Football team successfully defended the SEA Games title. Vietnam and 
Thailand played in the Men's Football Final. The Thai Team won the gold medal. In other sports such as 
karate, athletics, bodybuilding and wushu, the young and energetic Vietnamese athletes performed 
excellently and won a lot of gold medals.
Vietnam's first place finish was not surprising. Firstly, to prepare for the 22nd SEA Games, Vietnam carried 
out an intensive programme for its athletes, which included training in facilities, both home and abroaD. 
Secondly, with the strong support of their countrymen, the Vietnamese athletes competed in high spirits. The 
country's success has proved that Vietnam can organise sporting events on an international level. A plan has 
been proposed for Vietnam to host the Asia Sports Games at some point in the future.
26. It can be inferred from the passage that __________.
A. Vietnam can organise sporting events better than other countries
B. Vietnam had already planned for the next Sea Games in the future
C. Vietnam prepared its athletes well for the 22nd SEA Games
D. Vietnam protected its first place in SEA Games competition
27. The word "title" in paragraph 2 is closest in meaning to __________.
A. power B. label C. headline D. trophy
28. According to the passage, what is NOT true about the 22nd Southeast Asian Games?
A. There were 11 countries participating in.
B. Many athletes had broken the world records.
C. Indonesia ranked higher than Singapore.
D. Vietnamese Women's Football team won gold medal.
29. The word "intensive” in paragraph 3 has OPPOSITE meaning to_______.
A. delicate B. flexible C. sensitive D. vigorous
30. What is the writer's main purpose in writing this passage?
A. To explain the reasons why 22nd Sea Games was organised in Vietnam.
B. To express the writer's love and how much he is proud of the country's success.
C. To introduce top competitors in the region and their ranking in the Games.
D. To show Vietnamese's ability in organising international sporting events.
Exercise 8. Complete the sentences without changing the meaning.
31. I prefer going out for a meal to staying at home.
=> I’d rather ___________________________________________.
32. There’s no need for you to drive very fast. (using Modals)
=> You don’t___________________________________________.
33. It is better for you to talk to your parents about your problem. HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. B 2. A 3. C 4. B 5. B
 6. A 7. A 8. A 9. C 10. A
 11. A 12. C 13. A 14. D 15. B
 16. D 17. explanation 18. emissions 19. creative 20. renewable
 21. B 22. C 23. C 24. A 25. D
 26. C 27. D 28. B 29. A 30. D
 36. 1960s 37. miniskirt 38. 66 39. 1980s 40. power dressing
 31. I'd rather go out for a meal than stay lome.
 at h
32. You don't have to drive very fast.
33. You should talk to your parents about your problem
34. How long have you done research on lung cancer?
35. Seen from the outside, the building looks a mess, but it is lovely inside.
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. B
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
A. combine /kam'bain/
B. power /paoar/
C. provide /prYvaid/
D. method /'meb.ad/
Phần được gạch chân ở phương B được phát âm /ao/, các phương án còn lại phát âm /9/.
Chọn B
2. A
Kiến thức: Phát âm “g”
Giải thích:
A. suggest / S9 'd3est/
B.goal /gaul/
C. program /'pmơ.gram/
D. organize /'o:.g9n.aiz/
Phần được gạch chân ở phương A được phát âm /d3/, các phương án còn lại phát âm /g/.
Chọn A
3. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. regular /'reg.ja.lar/
B. energy /'en.9.d3Ĩ/ D. making (v): làm cho
The major factor causing the generation gap is lack of communication between parents and their children. 
(Yếu tố chính gây ra khoảng cách thế hệ là do thiếu sự giao tiếp giữa cha mẹ và con cái.)
Chọn A
8. A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. have to: phải (cưỡng chế từ hoàn cảnh bên ngoài)
B. must: phải (cưỡng chế từ người nói)
C. ought to: nên
D. don't have to: không cần phải
Those audiences have to show their tickets before entering the concert hall.
(Những khán giả đó phải xuất trình vé trước khi vào phòng hòa nhạc.)
Chọn A
9.C
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
“now” (bây giờ) là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
To decide the winner of the competition, the examiners are tasting candidates' dishes now.
(Để quyết định người chiến thắng trong cuộc thi, ban giám khảo đang nếm thử món ăn của thí sinh.)
Chọn C
10. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. dwellers (n): cư dân
B. governments (n): chính phủ
C. authorities (n): chính quyền
D. researchers (n): nhà nghiên cứu
City dwellers will stop using their cars in urban areas.
(Người dân thành phố sẽ ngừng sử dụng ô tô ở khu vực thành thị.)
Chọn A
11.A
Kiến thức: V-ing/ to V
Giải thích:
Can't help V-ing: không thể nhịn làm gì
Smokers generally do know that smoking is extremely harmful, but it's just that they can't help doing it. Liz: “Guess what? My first novel has just been published.” - Andrew: “Congratulations!”
(Liz: “Đoán xem cái gì? Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của tôi vừa được xuất bản.” - Andrew: “Xin chúc 
mừng!”)
Chọn B
16. D
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích:
A. Tất nhiên là bạn có thể
B. Tôi không nghĩ nó có tác dụng
C. Tôi chắc chắn về điều đó
D. Tôi e là không
Mike: “Can I feed the gorilla, Mrs Smith?” - Mrs Smith: “I’m afraid not. The sign says ‘No feeding the 
animals'.”
(Mike: “Tôi có thể cho khỉ đột ăn được không, bà Smith?” - Bà Smith: “Tôi e là không. Biển báo ghi ‘Không 
cho động vật ăn'.”)
Chọn D
17. explanation
Kiến thức: Từ vựng - Từ loại
Giải thích:
Sau mạo từ “an” cần một danh từ/ cụm danh từ
explain (v): giải thích
explanation (n): lời giải thích
The book opens with an explanation of why some food are not good for health.
(Cuốn sách mở đầu bằng lời giải thích tại sao một số thực phẩm không tốt cho sức khỏe.)
Đáp án: explanation
18. emissions
Kiến thức: Từ vựng - Từ loại
Giải thích:
Sau mạo từ “the” cần một danh từ/ cụm danh từ
emit (v): thải
emission (n): khí thải
Farming contributes more than 30 percent of the total greenhouse gas emissions.
(Nông nghiệp đóng góp hơn 30% tổng lượng khí thải nhà kính.)
Đáp án: emissions
19. creative
Kiến thức: Từ vựng - Từ loại “It's becoming clear that humans have caused most of the past century's warming by (22) releasing heat-
trapping gases as we power our modern lives.”
(Nó càng ngày càng trở nên rõ ràng rằng loài người đã gây ra phần lớn sự nóng lên trong những thế kỷ 
trước bằng cách thải ra những chất khí bẫy nhiệt khi chúng ta vận hành năng lượng để cung cấp cho cuộc 
sống hiện đại.)
Chọn C
23. C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Xét mệnh đề: “As the Earth spins each day, the new heat swirls with it, (23) _________up moisture over the
oceans, rising here, settling there.”
=> Hai vế được nối với nhau bởi liên từ “as” với mệnh đề thứ nhất là “the Earth spins each day”, mệnh đề còn 
lại là “the new heat swirls with it”. Như vậy, chỗ trống cần điền là một động từ được rút gọn theo mệnh đề 
quan hệ để tạo thành một mệnh đề nữa bổ nghĩa cho đại từ “it”.
Theo cấu trúc song song, phía sau được liệt kê loạt các động từ “rising”, “settling” được nối với nhau bởi các 
dấu phẩy, nên chỗ trống cũng cần một V-ing để đảm bảo quy tắc song song này.
As the Earth spins each day, the new heat swirls with it, (23) picking up moisture over the oceans, rising here, 
settling there.
(Khi Trái Đất quay vòng mỗi ngày, khí mới cũng cuộn xoáy theo vòng quay đó, cái mà hút hơi ẩm từ đại dương 
lên, bốc lên ở đây, và lắng đọng xuống đó.)
Chọn C
24. A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
cope with sth: đương đầu với, giải quyết khó khăn gì
How will we cope (24) with the changes we've already set into (25) ____?
(Làm thế nào chúng ta sẽ đối phó (24) với những thay đổi mà chúng ta đã đặt ra (25) ____?)
Chọn A
25. D
Kiến thức: Cụm từ cố định
Giải thích:
A. fluctuation (n): sự giao động, biến đổi
B. direction (n): phương hướng
C. movement (n): sự di chuyển, thay đổi vị trí; phong trào
D. motion (n): sự chuyển động, sự di chuyển
Cụm từ: Set/put sth into/in motion (coll): bắt đầu chuyển động, khởi độn, vận hành hoạt động.
How will we cope (24) with the changes we've already set into (25) motion?

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_11_global_success_de_so_1.docx