Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 7 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS I. PRONUNCIATION Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. desktop B. geology C. iron D. documentary 2. A. fantasy B. landscape C. charity D. laser Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 3. A. treasure B. marine C. support D. superb 4. A. filament B. linguistics C. bungalow D. benefit 5. A. apartment B. breathtaking C. senior D. comedy II. VOCABULARY AND GRAMMAR Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. 6. My father is ________the garage at the moment. It's so messy. A. tidying B. washing C. painting D. vacuuming 7. ____________ is the science of minds and brains. A. Linguistics B. Psychology C. Archaeology D. Geology 8. I must say that J. K. Rowling is such a(n) _____novelist with her seven-volume children's fantasy series, Harry Potter. A. predictable B. fascinated J.'C. imaginative D. fascinating 9. The hotel offers _____and cozy rooms with a terrific view of the Hạ Long Bay. A. floating B. underground C. breathtaking D. spacious 10._______ are where the elderly can benefit from social services and be cared for when necessary. A. Senior centres B. Orphanages C. Medical supplies D. Homeless shelters 11. My father often ____home early in the afternoon to do the vacuuming before we can have dinner. A. come B. comes C. coming D. is coming 12. There __________something wrong with the search engine when I ____________to post my photos on Facebook. A. is - tried B. was - used to try C. was - was trying D. is - was trying 13. “Stranger Things” is_______series I've seen this summer. A. fascinating B. less fascinating C. more fascinating D. the most fascinating 14. My grandfather____ in this mining town since he________ here in 1989. A. has worked - moved B. is working - moved C. used to work - moves D. works - moves 15. My friend Suzy chose _________the elderly because she thought this ___________a big difference to their lives. provided and time commitment is flexible. For further information or to register for your favourite positions, please contact Ms. Hà (0984236845) or email us at . 26. Volunteers need to arrive at _________to attend the opening ceremony. A. Đinh Tiên Hoàng Street B. Hàng Khay Street C. Lê Thái Tổ Street 27. Before the camp begins, volunteers need to ________. A. come early to help with setting up the camp B. buy themselves a small breakfast C. have some training on their managing activities 28. During the camp, volunteers can choose to_________. A. raise money for the camp from other volunteers B. welcome book donations from visitors C. sell books to street children or orphanages 29. The Reading Camp tour will take place on _________. A. Hàng Khay Street B. Đinh Tiên Hoàng Street C. Lê Thái Tổ Street 30. Book tour leaders will _________. A. need to sell books to the visitors B. have a guidebook to run their tours C. not have to introduce books to the visitors Read the advertisement again and complete the summary below with only one word for each blank. The Reading Camp will take place next Sunday and volunteers need to arrive at 14 Đinh Tiên Hoàng Street before the camp begins. Parking is (31) __________and each volunteer will receive a small breakfast. After having some training, their tasks are to (32) ____________the activities in different smaller camps. They can choose to raise money to give books to street children and those living in (33)__________. Some volunteers can welcome visitors and advise visitors on their (34)___________if needed or lead book tours. A sociable, friendly person is recommended for this post and time commitment is (35) __________. V. WRITING Rearrange the given words to make complete sentences. Do not change the given words. 36. generations / many / since / Nowadays, / cannot / families / move away / together / young / afford / several / have / to / people / generations / living. →_______________________________________________________________________________ 37. still / time / assistant / At / I / was / research / this / year, / last / a / working / as. 42. My friend thinks this is the most fascinating movie. 43. I’m too young to drive a motorbike. 44. Anna can speak French more fluently than I can. 45. Teenagers should take part in charity work. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. C Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. desktop /'desktop/ B. geology /d3Ĩ'ol9d3Ĩ/ C. iron /'aian/ D. documentary /.dokju'mentri/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /9/, các phương án còn lại phát âm /o/. Chọn C 2. D Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. fantasy /'fentasi/ B. landscape /'l^ndskeip/ C. charity Z'tjffiratiZ D. laser /'leiza(r)/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ei/, các phương án còn lại phát âm /»/. Chọn D 3. A Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết Giải thích: A. treasure /'tre39(r)/ B. marine /ma'ri:n/ C. support /sa'po:t/ D. superb /su:'p3:b/ Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Chọn A 4. B Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Giải thích: A. filament /'filamant/ B. linguistics /lip'gwistzks/ B. fascinated (adj): cuốn hút C. imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng D. fascinating (adj): lôi cuốn I must say that J. K. Rowling is such an imaginative novelist with her seven-volume children’s fantasy series, Harry Potter. (Tôi phải nói rằng J. K. Rowling là một tiểu thuyết gia giàu trí tưởng tượng với bộ truyện giả tưởng dành cho trẻ em gồm bảy tập của bà, Harry Potter.) Chọn C 9. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. floating (adj): nổi trên mặt nước B. underground (adj): dưới đất C. breathtaking (adj): ngoạn mục D. spacious (adj): rộng rãi The hotel offers spacious and cozy rooms with a terrific view of the Hạ Long Bay. (Khách sạn cung cấp các phòng rộng rãi và ấm cúng với tầm nhìn tuyệt đẹp ra Vịnh Hạ Long.) Chọn D 10. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Senior centres (n): trung tâm chăm sóc người cao tuổi B. Orphanages (n): trại trẻ mồ côi C. Medical supplies (n): vật tư y tế D. Homeless shelters (n): nhà cho người vô gia cư Senior centres are where the elderly can benefit from social services and be cared for when necessary. (Các trung tâm chăm sóc người cao tuổi là nơi người cao tuổi có thể hưởng lợi từ các dịch vụ xã hội và được chăm sóc khi cần thiết.) Chọn A 11. B Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “often” => Thì hiện tại đơn dạng khẳng định: S (số ít) + Vs/es My father often comes home early in the afternoon to do the vacuuming before we can have dinner. (Cha tôi thường về nhà sớm vào buổi chiều để hút bụi trước khi chúng tôi ăn tối.) Chọn B house (n): ngôi nhà household (adj): trong gia đình; dùng cho gia đình => Cụm từ: household chores (việc lặt vặt trong nhà) Opportunities for conversation may arise if parents and children do the household chores together. (Cơ hội trò chuyện có thể nảy sinh nếu cha mẹ và con cái cùng nhau làm việc nhà.) Đáp án: household 17. laborious Kiến thức: Từ vựng - từ loại Giải thích: Trước liên từ “and” là tính từ “boring” nên chỗ trống cũng phải là tính từ. labour (n): lao động laborious (adj): vất vả A robotic vacuum cleaner can make cleaning the floor a less boring and laborious task. (Robot hút bụi có thể làm cho việc lau sàn trở nên bớt nhàm chán và tốn nhiều công sức hơn.) Đáp án: laborious 18. documentary Kiến thức: Từ vựng - từ loại Giải thích: Sau mạo “a” cần một danh từ. document (n): tài liệu documentary (n): phim tài liệu That is a documentary which is based on a novel which was released 5 years ago. (Đó là một bộ phim tài liệu dựa trên một cuốn tiểu thuyết đã được phát hành cách đây 5 năm.) Đáp án: documentary 19. attractions Kiến thức: Từ vựng - từ loại Giải thích: Sau so sánh nhất “the most” cần một danh từ/ cụm danh từ. attract (v): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn attraction (n): sức hút => tourist attraction: điểm thu hút du khách Hội An is one of the most popular tourist attractions in Việt Nam with its antique markets and beautiful landscape. (Hội An là một trong những điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng nhất ở Việt Nam với những khu chợ đồ cổ và cảnh quan tuyệt đẹp.) Đáp án: attractions 20. medical Kiến thức: Từ vựng - từ loại trường hợp khẩn cấp, ngôi nhà của bạn có thể được lập trình để mua tất cả các mặt hàng cần thiết. Hoặc chỉ cần tưởng tượng bạn say sưa xem bộ phim yêu thích của mình vào một ngày mưa mà không phải lo lắng về việc mua đồ gia dụng. Tại sao? Bởi vì bây giờ bạn có thể truy cập một trang web mua sắm và ngôi nhà sẽ sắp xếp việc mua hàng cho bạn. Trong tương lai, những ngôi nhà như vậy sẽ có sẵn cho tất cả mọi người! 21. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: You may be living in a fully connected smart home twenty years later. (Bạn có thể sống trong một ngôi nhà thông minh được kết nối đầy đủ hai mươi năm sau.) Thông tin: where will you be living twenty years from now? Well, you’ll be living in a fully connected smart home! (bạn sẽ sống ở đâu hai mươi năm nữa? Chà, bạn sẽ được sống trong một ngôi nhà thông minh được kết nối đầy đủ!) Chọn T 22. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Household appliances can be controlled remotely in a smart home. (Các thiết bị gia dụng có thể được điều khiển từ xa trong ngôi nhà thông minh.) Thông tin: A smart home can be designed in such a way that household appliances such as fridges, televisions and air conditioners can be controlled by the homeowner using a remote control. (Một ngôi nhà thông minh có thể được thiết kế theo cách mà các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, tivi và điều hòa không khí có thể được điều khiển bởi chủ nhà bằng điều khiển từ xa.) Chọn T 23. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Doing household chores in a smart home is time-consuming. (Làm việc nhà trong một ngôi nhà thông minh rất tốn thời gian.) Thông tin: One benefit is that the smart home can save you a lot of time - especially when you are busy at work. (Một lợi ích là ngôi nhà thông minh có thể giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian - đặc biệt là khi bạn bận rộn với công việc.) Chọn F 24. F
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de_so_7.docx