Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 6 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS _ I. PRONUNCIATION Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 1. A. sculpture B. portrait C. artwork D. museum 2. A. geologist B. biologist C. activist D. psychologist Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 3. A. room B. poor C. door D. floor 4. A. cottage B. block C. town D. accommodation 5. A. blanket B. man C. charity D. donate II. VOCABULARY AND GRAMMAR Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. 6. These days, I eat more than before. I ________use to eat as much. A. didn't B. don't C. am not D. do not 7. Users can __________music conveniently with an online music store from their personal computers. A. like B. receive C. make D. download 8. After lunch, my brother _________the dishes and sometimes he does the ironing. A. mops B. washes C. waters D. does 9. He drives an old _________in mountainous areas around the country. A. camper van B. boat C. cottage D. studio 10. A serious fire in a high-rise _________of flats has left many people homeless. A. network B. piece C. block D. part 11. Social media has made it easier to__________money with a system of fundraising websites to help the needy. A. donate B. receive C. rise D. spend 12. I was having dinner _________my friends arrived. A. after B. during C. while D. when 13. It was a(n) ________easy victory for her. She achieved it with no difficulty at all. A. bit B. extremely C. slightly D. little 14. It was ________a beautiful painting that she decided to hang in the hallway. A. such B. so C. such a D. so much 15. I haven't updated my Twitter with a new profile picture _________. A. already B. just C. yet D. since Write the correct forms of the words in brackets. 16. China is one of the world's biggest producers of a wide range of_________supplies. (MEDICINE) 17. A great number of social services are provided by the government and _________organisations. (VOLUNTEER) from now, we won't need his towers anymore. 31. According to the text, who suffers most from air pollution? A. Adults B. Children C. The elderly D. Both B & C 32. What does the Smog Free Tower look like? A. Smog B. A home air purifier C. A vacuum cleaner D. Particles 33. What sort of things can you make with smog particles? A. Jewellery B. Cufflink C. Renewable power D. Clean air 34. What made Roosegaarde want to design the Smog Free Tower? A. The support of the Netherlands’ government B. Air pollution in Beijing C. The help of the Chinese Ministry of Environmental Protection D. Beijing’s citizens 35. What is the best title for the text? A. Air Quality in the District of Beijing B. Roosegaarde and His New Inventions C. The Tower That Sucks in Smog and Spits out Clean Air D. Roosegaarde’s Wildest Dreams V. WRITING Rearrange the given words to make complete sentences. Do not change the given words. 36. astonished / Cần Thơ. / of / I / markets / in / beauty / was / the / the / floating / at _______________________________________________________________________________________ 37. the / and / movie / costumes / large / have / amazing / effects / audience. / special / The / attracted / a / of _______________________________________________________________________________________ 38. their / wives / In / tend / husbands / families / help / modern / out / housework. / with / many / to _______________________________________________________________________________________ 39. the / younger. / to / we / as / used / don’t / go / often / We / when / movies / as / were / now / do / we / to _______________________________________________________________________________________ 40. comedy. / plot / a / in / more / is / plot / much / thriller / gripping / a / than / The / in / the _______________________________________________________________________________________ Use the words in capitals to rewrite the sentences. Do not change the given word. 41. I stopped travelling abroad two years ago. (FOR) ______________________________________________________ 42. Three people can't sit on that sofa. It isn't big enough. (ENOUGH) HƯỚNG DẪN GIẢI 1. D 6. A 11. A 16. medical 21. was having 26. T 31. D 2. C 7. D 12. D 17. voluntary 22. is getting 27. F 32. B 3. A 8. B 13. B 18.landscapes 23. am flying 28. F 33. A 4. C 9. A 14. A 19. documentary 24. makes 29. T 34. B 5. D 10. C 15. C 20. printer 25. will take 30. F 35. C 36. I was astonished at the beauty of the floating markets in Cần Thơ. 37. The amazing costumes and special effects of the movie have attracted a large audience. 38. In many modern families husbands tend to help out their wives with housework. 39. We don't go to the movies now as often as we used to do when we were younger. 40. The plot in a thriller is much more gripping than the plot in a comedy. 41. I haven't travelled abroad for two years. 42. That sofa isn't big enough for three people (to sit on). 43. It was such hot weather that he couldn't sleep. 44. I don't mind helping you with your homework. 45. I didn't sing as well as my friend. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. D Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết Giải thích: A. sculpture /'skAlp.tfar/ B. portrait /'po:.trat/ C. artwork /'a:t.w3:k/ D. museum /mju:'zi:.am/ Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Chọn A. 2. C Kiến thức: Trọng âm của từ có từ 3 tiết trở lên Giải thích: A. geologist /d3Ĩ'ul.9.d3ist/ B. biologist /bai'ul.9.d3ist/ C. activist /'^k.ti.vist/ D. psychologist /sai'knl.9.d3ist/ Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Chọn C. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. like (v): thích B. receive (v): nhận được C. make (v): tạo ra, làm ra D. download (v): tải xuống Users can download music conveniently with an online music store from their personal computers. (Người dùng có thể tải nhạc một cách thuận tiện với một cửa hàng nhạc trực tuyến từ máy tính cá nhân của họ.) Chọn D. 8. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: mops (v): lau nhà washes (v): rửa => wash the dishes: rửa chén/ bát waters (v): tưới nước does (v): làm After lunch, my brother washes the dishes and sometimes he does the ironing. (Em tôi thường rửa chén sau bữa trưa và đôi khi nó còn là/ ủi quần áo.) Chọn D. 9. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. camper van (n): xe cắm trại B. boat (n): con thuyền C. cottage (n): nhà nhỏ ở nông thôn D. studio (n): xưởng sáng tạo He drives an old camper van in mountainous areas around the country. (Ông ta lái cái xe cắm trại cũ lên vùng đồi núi khắp đất nước.) Chọn A. 10. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: network (n): mạng lưới piece (n): mẩu/ mảnh It was a(n) extremely easy victory for her. She achieved it with no difficulty at all. (Đó là một chiến thắng cực kỳ dễ dàng với cô ấy. Cô ta đạt được nó không chút khó khăn.) 14. A Kiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả với so/such Giải thích: Cấu trúc: S1 + be + so + adj + that + S2 + V2 + ... . = S1 + V1 + such + a/an + adj + N + that + S2 + V2 + .quá. đến nỗi mà. It was such a beautiful painting that she decided to hang in the hallway. (Bức tranh đó đẹp đến nỗi cô ấy quyết định treo nó ở hành lang.) Chọn A. 15. D Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành. Giải thích: A. already (adv): đã . rồi (S + have/ has already Ved/V3) B. just (adv): vừa mới (S + have/ has just Ved/V3) C. yet (adv): đã rồi (S + have/ has NOT Ved/V3 + YET:. chưa.) D. since (adv): từ khi I haven't updated my Twitter with a new profile picture yet. (Tôi vẫn chưa cập nhật ảnh đại diện mới cho tài khoản Twitter của mình.) Chọn D. 16. medical Kiến thức: Từ loại Giải thích: Đằng sau chỗ trống là một danh từ (supplies), nên ta cần điền vào chỗ trống một tính từ. medicine (n): y tế medical (adj): thuộc về y tế China is one of the world's biggest producers of a wide range of medical supplies. (Trung Quốc là một trong những nhà sản xuất lớn nhất thế giới về các loại thiết bị y tế.) Đáp án: medical 17. voluntary Kiến thức: Từ loại Giải thích: Đằng sau chỗ trống là một danh từ (organisations), nên ta cần điền vào chỗ trống một tính từ. volunteer (n): tình nguyện viên voluntary (adj): thuộc về tình nguyện A great number of social services are provided by the government and __________organisations. (Một số lượng lớn các dịch vụ được cung cấp bởi chính phủ và các tổ chức tình nguyện.) Đáp án: voluntary tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào trong quá khứ. He was having a shower when someone knocked at the door. (Anh ấy đang tắm khi có ai đó gõ cửa.) Đáp án: was having 22. is getting Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn “right now” =>cấu trúc S + is/am/are + Ving + ... . (dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.) Mai is getting ready for school, so she can't come to the phone right now. (Mai đang chuẩn bị đồ đến trường nên bây giờ cô ấy không thể nghe điện thoại được.) Đáp án: is getting 23. am flying Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn. Giải thích: Cấu trúc: S + is/am/are + Ving + ... . Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn. Dấu hiệu nhận biết: I've got the plane tickets! (Tôi đã có vé máy bay rồi đây!) I am flying to Korea for a holiday soon. I've got the plane tickets! (Tôi sẽ bay qua Hàn Quốc để nghỉ mát sớm thôi. Tôi đã có vé rồi!) Đáp án: am flying 24. makes Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật/ sự việc đúng => Cấu trúc: S (số ít) + Vs/es This new computer makes my life a lot easier. (Cái máy tính mới này đã khiến cuộc sống của tôi trở nên dễ dàng hơn.) Đáp án: makes 25. will take Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 Giải thích: Cấu trúc: If + S1 + V0/s-es + . ., S2 + will + VO + . Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra. I will take you to the bus station if you like. (Tôi sẽ đưa bạn đến bến xe buýt nếu bạn thích.)
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de_so_6.docx