Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 5 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS I. Listen and fill in each blank with one word. Imagine living in a house where everything is controlled from a (1)_________. The doors and windows open and close not with (2)_________, but with your (3) _________commands. The lights turn on when you enter the room, and then turn off as you leave. The (4) _________rings when someone breaks into your house, and the (5) _________are immediately informed and on their way. You can even control your house (6) _________, lights, and devices from a mobile phone when you are (7) __________from home. That is what we call a smart home. And that's how (8) _________________________________can make our life at home more enjoyable and comfortable than ever. II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 9. A. belongB. strongC. amongD. long 10. A. kissesB. watchesC. ridesD. boxes III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 11. A. benefitB. composerC. audienceD. breadwinner 12. A. acupunctureB. advertisementC. announcement D. community IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 13. While we ________football, it suddenly began to rain A. played B. are playing C. were playing D. have played 14. Being the breadwinner of the family, _________. A. she works hard to provide for her children B. she looks after her children carefully C. she is very sociable D. she cooks the meal everyday 15. Sad movies always make her _________. A. to cry B. crying C. cried D. cry 16. Look at the clouds! I think it_________. A. will rain B. rains C. is going to rain D. is raining 17. It is convenient for you to read ________when you travel. A. laptops B. e-books C. computers D. printers 18. The song was especially ________for the wedding. A. created B. compiled C. composed D. invented 19. At present we are______an anti-drug campaign. A. setting up B. carrying out C. taking part in D. joining with 27. A. practising B. doing C. making D. following 28. A. economy B. economic C. economical D. economics 29. A. so B. but C. although D. since 30. A. improve B. to improve C. improving D. improved 31. A. lead to B. result from C. begin with D. aim at IX. Read the following text and decide if the following statements are true (T) or false (F) about Nelson Mandela. Nelson Mandela was born in a small village in South Africa. He grew up in a poor family, and he was the first child in the family to go to school. He became interested in politics and was forced to leave his first university for protesting. At that time, South Africa suffering from apartheid, which meant that the black and white residents of South Africa were separated from each other. People had to carry identity cards with their race on it. Black and white people were not allowed to get married to each other. Mandela witnessed all this and decided to fight against it. He joined a rebel group which attacked government and military targets. He was arrested in 1962 and put into prison for the next 27 years. During these 27 years, Nelson Mandela lived in a prison cell on a small island. He had to work very hard like other prisoners. It was such a horrible life for a great man. However, when he was in prison, people began to find out more about his struggles for democracy and justice. When he was released in 1990, he was a worldwide hero. He continued to fight against the ruling government. Eventually, in 1994 his struggles were successful, and Nelson Mandela became the first democratically elected president of South Africa. Apartheid no longer exists. 32. Nelson Mandela was born and grown up in a rich family. 33. He was forced to leave his first university because he was a lazy student. 34. Black and white people of South Africa were not equal in the past. 35. Nelson Mandela was arrested in 1962 because he attacked his neighbours. 36. Nelson Mandela became the President of South Africa in 1994. X. Rewrite the sentences as directed. 37. Would you mind helping me with the shopping? (Can) ......................................................................................................................................................... 38. Although she has a beautiful voice, her performance is not skillful. (but) ......................................................................................................................................................... 39. The doctor said, “You shouldn't skip breakfast, Linda.” (advised) ......................................................................................................................................................... 40. They believe that yoga provides people with several invaluable health benefits. (provide) ......................................................................................................................................................... _________THE END ________ keys (n): chìa khóa The doors and windows open and close not with (2) keys, (Những cánh cửa ra vào và cửa sổ đóng và mở không phải với chìa khóa) Đáp án: keys 3. voice Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: voice (n): giọng nói => voice commands: những mệnh lệnh bằng giọng nói The doors and windows open and close not with keys, but with your (3) voice commands. (Những cánh cửa ra vào và cửa sổ đóng và mở không phải với chìa khóa, mà với những yêu cầu bằng giọng nói của bạn.) Đáp án: voice 4. alarm Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: alarm (n): chuông báo động The (4) alarm rings when someone breaks into your house, (Những chiếc chuông báo động kêu lên khi có ai đó đột nhập vào ngôi nhà của bạn,) Đáp án: alarm 5. police Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: police (n): cảnh sát The alarm rings when someone breaks into your house, and the (5) police are immediately informed and on their way. (Những chiếc chuông báo động kêu lên khi có ai đó đột nhập vào ngôi nhà của bạn, cảnh sát ngay lập tức được thông báo và lên đường.) Đáp án: police 6. temperature Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: temperature (n): nhiệt độ You can even control your house (6) temperature, lights, (Bạn có thể thậm chí điều khiển nhiệt độ trong nhà, đèn,) Đáp án: temperature 7. far Chọn C 11. B Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết Giải thích: benefit /'benifit/ composer /kom'p9Oz9(r)/ audience /bidions/ breadwinner /'bredwino(r)/ Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. Chọn B 12. A Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết Giải thích: acupuncture /'ivkjup A Ij|kt|b(r)/ advertisement /9d'v3:tismont/ announcement /o'naonsmont/ community /ko'mjumoti/ Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. Chọn A 13. C Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn Giải thích: Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn. Công thức: While + S1 + was / were + V_ing, S2 + Ved/V2 => While we were playing football, it suddenly began to rain (Trong khi chúng tôi đang đá bóng, trời đột nhiên đổ mưa.) Chọn C 14. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: breadwinner (n): trụ cột gia đình A. cô ấy làm việc chăm chỉ để nuôi nấng con của mình B. cô chăm sóc con cẩn thận C. cô ấy rất hòa đồng D. cô ấy nấu bữa ăn hàng ngày 19. B Kiến thức: Phrasal verb Giải thích: A. setting up: xếp đặt B. carrying out: thực hiện C. taking part in: tham gia vào D. joining with: tham gia với => At present we are carrying out an anti-drug campaign. (Hiện tại chúng tôi đang thực hiện chiến dịch chống ma túy.) Chọn B 20. D Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. volunteer (n): tình nguyện viên B. volunteered (v): tình nguyện C. voluntary (adj): tự nguyện D. voluntarily (adv): một cách tự nguyện Trước động từ (take care of) cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho nó. => Each nation has many people who voluntarily take care of others. (Mỗi quốc gia đều có nhiều người tình nguyện chăm sóc những người khác.) Chọn D 21. B Kiến thức: Từ đồng nghĩa Giải thích: divide (v): phân chia A. take out: lấy ra B. split (v): phân chia C. solve (v): giải quyết D. deliver (v): vận chuyển => divide = split How do you divide household chores in your family? (Gia đình bạn phân chia việc nhà như thế nào?) Chọn B 22. B Kiến thức: Từ đồng nghĩa Giải thích: raise (v): quyên góp A. paying (v): trả (Ba ngày trước, Mary đã nhờ cô giáo cho cô ấy vài lời khuyên.) Chọn B 26. C Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: an apple a day really keep the doctor away: táo có lợi cho sức khỏe Sửa: out => away What does “An apple a day keeps the doctor away” mean? (Thành ngữ “an apple a day really keep the doctor away ” nghĩa là gì?) Chọn C 27. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. practicing (V-ing): thực hành B. doing (V-ing): làm C. making (V-ing): tạo ra D. following (V-ing): làm theo This is done by (27) practicing the 3Rs. (Việc này được thực hiện bằng cách thực hành 3Rs.) Chọn A 28. B Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. economy (n): nền kinh tế B. economic (adj): thuộc về kinh tế C. economical (adj): tiết kiệm tiền D. economics (n): nền kinh tế Trước danh từ “benefits” cần tính từ. There are also (28) economic benefits to living green. (Cũng có những lợi ích về kinh tế khi sống xanh.) Chọn B 29. D Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. so: vì vậy B. but: nhưng C. although: mặc dù
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de_so_5.docx