Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
ĐỀ THI HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 2 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS LISTENING What are these things used for? Circle the correct information. 1. People use these to block the sun / insects. 2. People use this to eat / cook spaghetti. 3. Cats use these to clean the floor / exercise. 4. People use this to exercise / sit on the train. 5. People use this to seal / open letters. PHONETICS Find the word which has a different sound in the part underlined. 6. A. cheerfulB. chargeC. changeD. chef 7. A. smartphone B. hardware C. warmingD. participate Choose the word which has a different stress pattern from the others. 8. A. access B. donate C. device D. install 9. A. orphanageB. variousC. volunteerD. processor USE OF ENGLISH Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences 10. I've decided to live in abroad. I _____ to Korea next year. A. will move toB. move toC. am going to move toD. shall move to 11. Technological inventions _______ our lives in the last 20 years. A. changedB. have changedC. was changedD. have been changed 12. ________ apps allow students to communicate and learn at the same time. A. educationB. educationingC. educationalD. educated 13. It is hard for the elderly _____ a foreign language. A. learnB. learningC. to learningD. to learn 14. She avoids _______ out in the sun because she doesn't want her skin to look bad. A. to goB. goingC. to goingD. go 15. They made us _______ while they checked our documents. A. waitB. to waitC. waitingD. to waiting 16.________ regularly helps you lose weight effectively. A. ExerciseB. ExercisingC. To exerciseD. To exercising 17. We can now _______ instantly with people on the other side of the world. A. speakB. talkC. communicateD. exchange should be able to create their own software. In fact, some schools in the UK are planning to get rid of ICT lessons and replace them (33) _____________ programming classes that would involve building websites, designing games and mobile phone apps. They hope that today's generation of children, who are already familiar with using smartphones and practically living in the world of social media, will soon become the designers of the future. Education authorities have no problem convincing students' parents that (34)_________skills are important. A recent survey shows that 94 percent of them believe that computer skills are (35) ___________for the job market. Examples of British teenagers who have managed to sell their apps to big corporations also help make the decision easy. After all, who wouldn't want their child to become a millionaire?. 31. A. some B. all C. any D. many 32. A. although B. however C. despite D.therefo re 33.A. for B. with C. from D. to 34. A. so B.such C. this D. some 35. A. essential B. unnecessary C. modern D. new Read the text and decide if the following statements are true or false. Surveys show that kids are addicted to their smart phones and other mobile devices. So if it seems as if teenagers are spending a lot of time connected to their screens, that's because they are. About a quarter of their day to be exact. The average teen between 13 and 18 spends about nine hours a day consuming media - and that is outside of their school and homework. Kids aged 8 to 12, or teens, are spending about six hours in front of the screens. They are watching shows, playing games, connecting on social media and listening to music - sometimes all at the same time. Multitasking is the new normal when it comes to homework time. Most teens listen to music while doing their homework, but many also watch TV (51%) and text (60%). Being asked teenagers say they don't think it is a problem and don't believe it has any impact on the quality of their work. However, there is evidence that suggests multitasking makes it harder to retain information and that you might perform more poorly on the tasks you are doing. Another fact surveys find is that it seems kids spend more time consuming media than connecting with their parents and even their teachers. 36. Surveys show that people are addicted to their smartphones and other mobile devices. 37. The average teen between 13 and 18 spends about 8 hours a day consuming media 38. Kids aged 8 to 12, or teens, are spending about 6 hours in front of the screens. 39. Most teens watch TV while doing their homework. 40. There is evidence that suggests multitasking makes it easier to retain information. WRITING Rewrite the following sentences, using the suggestions. 41. I sat down to read a magazine and Dylan came in. While I ______________________________________________________________________ HƯỚNG DẪN GIẢI 1. insects 6. D 11. B 16. B 21. B 26. Did Thomas Edison invent 31. C 36. F 2. eat 7. C 12. C 17. C 22. A 27. isn't collected 32. B 37. F 3. clean 8. A 13. D 18. B 23. D 28. interesting 33. B 38. T 4. sit 9. C 14. B 19. C 24. C 29. shocking 34. B 39. T 5. open 10. C 15. A 20. D 25. hasn't been cleaned 30.annoyed 35. A 40. F 41. was sitting down to read a magazine, Dylan came in. 42. not watching Tommy race in competitions because she gets nervous. 43. afford to buy all the equipment 44. embarrased - my face was completely red! 45. haven't been shown in Cannes HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Transcript: Conversation 1 Store clerk: Good afternoon. May I help you? Woman: Yes, I'm going camping and I need something to keep the insects away. Store clerk: How about these? They're new. They're insect guards. Woman: Really? I've never seen anything like them before. Store clerk: You can use them to keep insects off you - flies, mosquitoes, any insect. Woman: These will keep insects off me? How? Store clerk: They cover you, you know, like a net. They're very light and easy to use. You put one on each hand, each foot, and over your head. The insects can't bite you. Woman: Right. Actually, I think I just want some bug spray. Conversation 2 Man: What's this? Woman: It's an electric spaghetti fork. Man: An electric spaghetti fork? Woman: Yes, you use it to eat spaghetti. You just put it in the spaghetti. Then you turn it on. [motor buzzes] Woman: See how the fork moves in a circle. It pulls the spaghetti around the fork. Man: Does this really help you eat spaghetti? Woman: Yes, it does. And it's fun. You should buy one. Man: Well, thanks anyway, but I don't think I need any help eating spaghetti. Conversation 3 Store clerk: OK. You've got cat food and a brush. Anything else for your cat? Man: I don't think so. 2. eat Kiến thức: Nghe-hiểu chi tiết Thông tin: Yes, you use it to eat spaghetti. You just put it in the spaghetti. Then you turn it on. (Có, bạn dùng nó để ăn spaghetti. Bạn chỉ cần cho nó vào mì Ý. Sau đó, bạn bật nó lên.) Chọn eat. 3. clean Kiến thức: Nghe-hiểu chi tiết Thông tin: You can use it to have your cat clean the floor. (Bạn có thể sử dụng nó để yêu cầu mèo dọn dẹp sàn nhà.) Chọn clean. 4. sit Kiến thức: Nghe-hiểu chi tiết Thông tin: Well, you use this to sit on the train. (Chà, bạn dùng cái này để ngồi trên tàu.) Chọn sit. 5. open Kiến thức: Nghe-hiểu chi tiết Thông tin: It's an electric letter opener. I can use it to open letters! (Đó là một công cụ mở thư điện. Tôi có thể sử dụng nó để mở thư!) Chọn open. 6. D Kiến thức: Phát âm “ch” Giải thích: A. cheerful Z'tjiaflZ B. charge Ztfa:d3Z C. change Ztfeind3Z D. chef ZJefZ Phương án D có phần gạch chân đọc là ZtfZ, còn lại đọc là ZJ7. Chọn D. 7. C Kiến thức: Phát âm “ar” Giải thích: A. smartphone /'smu:tfaơn/ B. hardware /'hu:dwea(r)/ C. warming /'wo:mip/ D. participate Zpa:'tisipeit/ Phương án C có phần gạch chân đọc là /□:/, còn lại đọc là Za:Z. Tạm dịch: Các ứng dụng giáo dục cho phép học sinh giao tiếp và học hỏi cùng một lúc. Chọn C. 13. D Kiến thức: Dạng của động từ Giải thích: Cấu trúc: It + to be + adj + (for sb) + to-V Tạm dịch: Việc học ngoại ngữ là khó khăn với người lớn tuổi. Chọn D. 14. B Kiến thức: Dạng của động từ Giải thích: avoid doing sth: tránh làm gì Tạm dịch: Cô ấy tránh đi ra ngoài dưới trời nắng vì không muốn làn da của mình xấu đi. Chọn B. 15. A Kiến thức: Dạng của động từ Giải thích: make sb do sth: khiến ai đó làm gì Tạm dịch: Họ bảo chúng tôi đợi trong khi họ kiểm tra tài liệu của chúng tôi. Chọn A. 16. B Kiến thức: Dạng của động từ Giải thích: Danh động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ Tạm dịch: Việc tập thể dục thường xuyên giúp bạn giảm cân hiệu quả. Chọn B. 17. C Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai Tạm dịch: Hiện tại chúng ta có thể giao tiếp ngay lập tức với người ở bên kia địa cầu. Chọn C. 18. B Kiến thức: Sự lựa chọn từ Giải thích: A. invented (V-ed) được phát minh B. discovered (V-ed) được tìm ra (thông qua việc phát minh) C. collected (V-ed) được thu thập, sưu tập D. found (V-ed) được tìm thấy Tạm dịch: Alexander Fleming penicillin - một kháng sinh quan trọng được tìm ra - vào năm 1928. Chọn B. 19. C Kiến thức: Sự lựa chọn từ Giải thích: be stored (v) được lưu trữ = save/accumlate/pack dispersed (v) được phân phát, được phân bổ Tạm dịch: Các tệp nhạc kỹ thuật số có thể được lưu trữ trên máy tính của bạn. Chọn D. 24. C Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: display (v) hiển thị, trưng bày A. illustrate (v) minh họa B. present (v) trình bày C. conceal (v) che giấu D. publish (v) công khai Tạm dịch: Màn hình sẽ hiển thị tên người dùng ở góc trên cùng bên phải. Chọn C. 25. hasn’t been cleaned Kiến thức: Cấu trúc bị động Giải thích: Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả sự việc đã xảy ra và để lại kết quả ở hiện tại Dựa vào nghĩa => dùng cấu trúc bị động => cấu trúc: has/have + (not) + been + Ved/V3 Tạm dịch: Căn hộ vẫn chưa được lau sạch và trông nó khá bẩn Chọn hasn't been cleaned. 26. Did Thomas Edison invent Kiến thức: Thì của động từ Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn với các sự kiện lịch sử đã xảy ra, không còn liên quan đến hiện tại Tạm dịch: Thomas Edition là người phát mình ra chiếc bóng đèn đầu tiên phải không? Chọn Did Thomas Edison invent. 27. isn’t collected Kiến thức: Cấu trúc bị động Giải thích: on Sundays => dấu hiệu thì hiện tại đơn Dựa vào nghĩa => Dùng cấu trúc bị động => cấu trúc: is/am/are + (not) + Ved/V3 Chọn isn't collected. 28. interesting Kiến thức: Tính từ đuôi ed/ing
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de_so_2.docx