Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
createD. raiseC. haveB. takeA. manufacturedD. handmadeB. man-madeA. homeless old people. volunteerismD. an advertisement for volunteers. activities very interesting.I find participating in the shopping mall, ILast summer, while IUSE OF ENGLISHcomputerC. confidence9. A. deviceC. access8. A. edgroupD. edwashB. edhelpC. Find the word which has a different sound in the part underlined.when she has free timeC. She wants to impress peopleShe's passionate about the environmentthree times a weekB. working on a farmC. two times a weekA. weekendsA. When does Karen work?What kind of voluntary work does Martin do?What kind of voluntary work does Karen do?MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESSLISTENINGĐỀ THI HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 1Listen to two volunteers, Karen and Martin. Listen and choose the correct answer.A. caring for the elderly B. caring for babiesA. caring for babiesC. caring for homeless people4. When does Martin work?B. caring for the elderlyB. weekdays5. Why does Karen do volunteering?She wants to study farming and agriculturePHONETICSC. when he has free time6. A. value B. father C. practice7. A. interviewedD. laptopChoose the word which has a different stress pattern from the others.B. donateD. installB. donationD. inventionChoose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.A. am going to /see B. went/saw C. was going to/sawA. volunteer B. volunteering C. voluntarilyD. go to/see12. They sell items which they do by themselves to raise money for the local orphanage andC. machine-made13. Each month, we the donations to the community centre. 14. Volunteers help_____________free meal to the poor. A. deliver B. delivering C. delivers D. delivered 15. You can participate in a local _____________group to clean up the street or volunteer at nursing home. A. environment B. environmentally C. environmental D. environmentalist 16. Save the Children _____in the United Kingdom since 1919. A. has set up B. was set up C. has been set up D. set up 17. The organisation makes sure that poor children have access ______education. A. in B. on C. for D. to 18. They are __________projects which create more chances for children in remote areas to go to school. A. take up B. working on C. set on D. hold on 19. ___________________is an organization that tries to achieve social or political aims but is not controlled by a government. A. government organization B. non-government organization C. non-governmental organization D. governmental organization 20. I’m writing to apply _________a volunteer position at the local centre of community development. A. to B. for C. in D. on Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 21. The school is difficult to get to because it is located in a remote area. A. mountainous B. isolated C. rural D. approachable 22. The school has organised various volunteering activities to encourage students to take part in. A. resembling B. same C. numerous D. connected Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 23. The project will benefit the local community as a whole. A. contribute to B. promote C. hinder D. assist 24. Thank you for your donation. It was very generous of you. A. mean B. selfish C. unkind D. open-handed Make the correct form. 25. I hope Toby is enjoying the summer. He (go)__________________for six weeks 26. When we (walk) ____________by the river, we (hear)__________________a shout. 27. She knows Marid very well. She (be) __________there lots of times since she moved to Spain Choose the correct word or phrase. 28. The football match wasn't very good at the beginning, but it got more exciting/excited towards the end. 29. Why do you always look so boring/bored? Is your life really so boring/bored? 30. I felt helpful/helpless in the face of all these rules and regulations. D. taking them to baseball games. 37. Big Brothers is_________________________. A. the name of a club B. a home for children C. the name of a film D. an organization for boys who no longer have fathers 38. Most of the boys' and girls' club use many high school and college students as volunteers because they A. have a lot of free time B. can understand the problems of younger boys and girls. C. know how to do the work D. are good at playing game 39. Volunteers believe that ____________. A. in order to make others happy, they have to be unhappy B. the happiest people are those who make themselves happy C. the happiest people are those who are young and healthy D. bringing happiness to others makes them the happiest people 40. The best title for the passage is ____________. A. Taking Care of Others B. Voluntary Work in the United States. C. Volunteers: The Happiest People in the World D. Helping Old and Sick People in the United States WRITING Rewrite the following sentences, using the suggestions. 41. I was walking home when it started to rain. While I __________________________________________________________________ 42. She was telling me about her party when she started to laugh loudly. She started _______________________________________________________________________ 43. The last time I cooked was 3 years ago. I ___________________________________________________________________ 44. When did you buy that bag? How ____________________________________________________________________ 45. She began living in Da Nang when she was a child. She ___________________________________________________________________ ---HẾT------- I: So why do you do this voluntary work? M: I am passionate about the environment, and I’m interested in responsible farming. I believe that organic farming is very important for the future. I also like working in a team. I learn important life skills and I’m more confident than before. Also, I want to study farming and agriculture so this is good experience. I: What about you, Karen? K: Well, there are problems in my community and I want to help. There’s also a selfish reason for doing it - it impresses people and I like that. I: Thank you Karen, thank you Martin. Now, unemployment 1. C Kiến thức: Nghe-hiểu chi tiết Giải thích: Martin làm tình nguyện viên gì? A. chăm sóc người già B. chăm sóc trẻ sơ sinh C. chăm sóc người vô gia cư Thông tin: I work in a soup kitchen for homeless people (Tôi làm việc trong một bếp súp cho những người vô gia cư) Chọn C. 2. C Kiến thức: Nghe-hiểu chi tiết Giải thích: Martin làm tình nguyện viên gì? A. chăm sóc trẻ sơ sinh B. chăm sóc người già C. làm việc trên trang trại Thông tin: I work on an organic farm. (Tôi làm việc trong một trang trại hữu cơ.) Chọn C. 3. C Kiến thức: Nghe-hiểu chi tiết Giải thích: Karen làm việc khi nào? A. cuối tuần B. các ngày trong tuần C. khi cô ấy có thời gian rảnh Thông tin: I’m a student and I have a lot of work at the moment. I don't have much free time, so I do two or Giải thích: A. interviewed /'int9vju:d/ B. washed /woft/ C. helped /helpt/ D. grouped /gru:pt/ Phương án A có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /t/. Chọn A. 8. A Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết Giải thích: A. access (n/v) /'^kses/ B. donate /dao'neit/ C. device /di'vais/ D. install /in'sto:l/ Phương án A có trọng âm rơi vào 1, còn lại rơi vào 2. Chọn A. 9. A Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết Giải thích: A. confidence /'konfidans/ B. donation /dao'neijh/ C. computer /kam'pju:ta(r)/ D. invention /in'venfn/ Phương án A có trọng âm rơi vào 1, còn lại rơi vào 2. Chọn A. 10. C Kiến thức: Thì của động từ Giải thích: While + S+ V (past continuous), S + V (past simple) => dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào Tạm dịch: Mùa hè năm ngoái, trong khi tôi. Chọn C. 11. B Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. volunteer (n/v) tình nguyện viên, tình nguyện làm gì B. volunteering (adj) làm công việc liên quan đến tình nguyện Chọn C. 16. C Kiến thức: Thì của động từ Giải thích: Since + mốc thời gian quá khứ => dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành => loại B,D Tạm dịch: Tổ chức “Save the Children” được thành lập ở Vương Quốc Anh từ năm 1919. Chọn C. 17. D Kiến thức: Giới từ Giải thích: have access to sth: tiếp cận với cái gì Tạm dịch: Tổ chức đảm bảo rằng trẻ em nghèo được tiếp cận với giáo dục. Chọn D. 18. B Kiến thức: Cụm động từ Giải thích: A. take up: chiếm (không gian), bắt đầu (sở thích mới) B. working on: làm, thực hiện C. set on: tấn công bất ngờ D. hold on: giữ (ở nguyên vị trí) Tạm dịch: Họ đang thực hiện những dự án cái mà tạo nhiều cơ hội hơn cho trẻ em vùng sâu, vùng xa được đến trường. Chọn B. 19. C Kiến thức: Sự lựa chọn từ Giải thích: non-governmental organization: tổ chức phi chính phủ (NGO) Tạm dịch: Tổ chức phi chính phủ là một tổ chức cố gắng đạt được các mục tiêu chính trị hoặc xã hội nhưng không bị kiểm soát bởi chính phủ. Chọn C. 20. B Kiến thức: Giới từ Giải thích: Apply for + vị trí công việc: ứng tuyển vị trí gì Apply to + tổ chức/trường học: xin vào Tạm dịch: Tôi viết thư này để ứng tuyển vào vị trí tình nguyện viên tại trung tâm phát triển cộng đồng địa phương. Giải thích: generous (adj): hào phóng A. mean (adj) ích kỉ B. selfish (adj) ích kỉ C. unkind (adj) không tử tế D. open-handed (adj) hào phóng Tạm dịch: Cảm ơn tặng phẩm của bạn. Bạn thật hào phóng. Chọn D. 25. has gone Kiến thức: Thì của động từ Giải thích: For + khoảng thời gian => dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành Tạm dịch: Tôi hi vọng Toby đang tận hưởng kì nghỉ hè. Anh ấy đã đi khoảng 6 tuần rồi. Chọn has gone. 26. was walking - heard Kiến thức: Thì của động từ Giải thích: When + S+ V (past continuous). S + V (past simple) Tạm dịch: Khi tôi đng đi bộ dọc bờ sông, tôi nghe thấy tiếng hét. Chọn was walking - heard. 27. has been Kiến thức: Thì của động từ Giải thích: S + V (present perfect) since + S + V (past simple) Tạm dịch: Cô ấy biết Marid rất rõ. Cô ấy đã đến đó nhiều lần kể từ khi cô ấy chuyển đến Tâu Ban Nha. Chọn has been. 28. excited Kiến thức: Tính từ đuôi ed/ing Giải thích: exciting (adj ) gây ra cảm giác hào hứng, hấp dẫn excited (adj) cảm thấy hào hứngn hấp dẫn Chủ thể của tính từ: The football match => trận đấu gây cảm giác hào hứng, hâp dẫn => chọn “excited” Chọn excited. 29. bored - boring Kiến thức: Tính từ đuôi ed/ing Giải thích: boring (adj) gây cảm giác nhàm chán
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de_so_1.docx