Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 5 MÔN: TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS A. LISTENING Part 1. Listen to 5 short conversations TWICE then choose the correct answers for the questions. 1. Where did the children go yesterday? A. the zoo B. the park C. a farm 2. What is Jim's favourite food? A. salad B. sausages and chips C. pasta 3. Which is Daisy's dog? A. big black dog B. small white dog C. small black dog 4. What did Ben's parents buy him? A. a coat B. a jacket C. a T-shirt 5. What was the weather like yesterday? A. windy B. cloudy C.sunny Part 2. Listen to a conversation between a girl and her dad twice then decide whether the statements are True (T) or False (F). Statements T/F 6. Her teacher's name is Miss Black. 7. She saw five different kinds of animals there. 8. She liked the horses and the rabbits best. 9. They had chicken soup and some bread for her lunch. 10. She bought a farm animal in the shop. B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each of the following questions. 11. A. dear B. heart C. hear D. fear 12. A. decided B. attracted C. expected D. engaged Choose the best option to complete each sentence. 13. What can be done to protect people from __________disasters? A. environment B. environmental C. environmentally D. environmentalist 14. All of our English teachers are __________speakers. A. native B. original C. foreign D. foreigns 15. The heavy rain has caused __________in many parts of the country. A. storms B. floods C. drought D. tornado II. Read the letter carefully then choose the correct answer A, B, C or D for each question below. Dear Sir/ Madam, I’m writing because I was on the beach with some friends last weekend and the amount of rubbish we found there was unbelievable. I think there are possibly two reasons for this. Firstly, people aren’t responsible enough and they throw their rubbish away anywhere. Perhaps we need a few signs and people to patrol the beach. Also, there aren’t enough bins on or near the beach, so I think we need more. Secondly, nobody cleans the beach. I think this is terrible in a tourist town. We need people to clean the beach and empty the bins every day. We must definitely do something about this situation. We must do it right away if we want a cleaner, and more attractive beach. Your faithfully, Alan 31. Where did Alan and her friends find the rubbish? A. on the beach B. in the sea C. near the hotel 32. How many reasons are there for the rubbish? A. one B. two C. three 33. What aren’t there enough on or near the beach? A. tourists B. rubbish C. bins 34. What will we get if we solve the problem right away? A. a cleaner, and more attractive beach B. more responsible people C. more bins on the beach 35. What is Alan’s letter about? A. The beauty of the beach B. The pollution of the beach and solutions C. Her friends on the beach D. WRITING Rewrite the following sentences (using the suggested words) so that the meanings stay the same. 36. Because it rains heavily, people don’t have a worshipping ceremony. (Because of) =>..................................................................................... 37. I don’t have much free time. I cannot come to your party. => If................................................................................. 38. A mechanic will service our car tomorrow morning. => Our car........................................................................ 39. “ I am making a birthday cake now” Miss Linda said. => Miss Linda said .......................................................... 40. Remember to learn these English words by heart. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. C 6. T 11. B 16. C 21. B 26. B 31. A 2. B 7. F 12. D 17. A 22. D 27. A 32. B 3. C 8. T 13. B 18. B 23. B 28. D 33. C 4. A 9. T 14. A 19. D 24. A 29. C 34. A 5. C 10. F 15. B 20. B 25. C 30. A 35. B 36. Because of the heavy rain, people don't have a worshipping ceremony. 37. If I had more free time, I could come to your party. 38. Our car will be serviced by a mechanic tomorrow morning. 39. Miss Linda said she was making a birthday cake then. 40. Don't forget to learn these English words by heart. ư HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. C Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Hôm qua bọn trẻ đã đi đâu? A. sở thú B. công viên C. trang trại Thông tin: No. We went to a farm. (Không. Chúng tôi tới một trang trại.) Chọn C 2. B Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Món ăn yêu thích của Jim là gì? A. salad B. mì ống và khoai tây C. mì ống Thông tin: No it isn't. It's sausages and chips. (Không, không phải vậy. Đó là xúc xích và khoai tây chiên.) Chọn B 3. C Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Con chó của Daisy trông thế nào? Jim: No, it isn't. It's sausages and chips. 3. Which is Daisy's dog? Man: Is that big black dog yours? Daisy: No. My dog is smaller than that. Man: Is it that white one? Daisy: No. My dog's not white. It's black. Man: Oh, I see it. It's that small black dog. Daisy: Yes, that's it. 4. What did Ben's parents buy him? Woman: That's a nice t-shirt. Did your parents buy it for you? Ben: No. My sister did. Woman: Oh, that's nice. Ben: My parents bought me this. Woman: The jacket? Ben: No, the coat. Woman: It's very nice. 5. What was the weather like yesterday? Man: What was cloudy weather yesterday, Chi? Chi: No, it wasn't. Man: Well, was it windy then? Chi: No, it was sunny. It was a beautiful day. Tạm dịch: 1. Hôm qua bọn trẻ đã đi đâu? Trẻ em: Hôm qua chúng ta đã thấy rất nhiều động vật. Người đàn ông: Ồ, bạn đã đi sở thú à? Bọn trẻ: Không, chúng tôi không làm vậy. Người đàn ông: Bạn đã đi đến công viên phải không? Trẻ em: Không. Chúng tôi tới một trang trại. Người đàn ông: Ồ tôi hiểu rồi. 2. Món ăn yêu thích của Jim là gì? Người phụ nữ: Bạn có thích mì ống không Jim? Jim: Vâng, tôi biết. Nhưng đó không phải là món ăn yêu thích của tôi. Người phụ nữ: Tôi biết đó là gì. Có phải là salad? Jim: Không, không phải vậy. Đó là xúc xích và khoai tây chiên. 3. Con chó của Daisy là gì? Người đàn ông: Con chó đen to lớn đó có phải của bạn không? Daisy: Không. Con chó của tôi nhỏ hơn thế. Người đàn ông: Có phải cái màu trắng đó không? (Con vật yêu thích của con là ngựa và thỏ.) Đáp án: T 9. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: They had chicken soup and some bread for her lunch. (Họ ăn súp gà và một ít bánh mì cho bữa trưa của cô.) Thông tin: We had soup and add some bread. (Chúng con đã ăn súp và thêm một ít bánh mì.) Đáp án: T 10. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: She bought a farm animal in the shop. (Cô ấy mua một con vật nuôi trong cửa hàng.) Thông tin: I bought a book. (Con đã mua một cuốn sách.) Đáp án: F Bài nghe: 1. Dad: Did you go to the class? Daughter: Yes, I did. Dad: Did your teacher go? Daughter: Yes, she took us. Dad: What's your teacher's name? Daughter: It's Miss Black. Dad: How do you spell that? Daughter: B - L - A - C - K. 2. Dad: Did you see many different kinds of animals? Daughter: Yes, we did. Let's see. We saw cows, sheeps, chickens, ducks, horses. Dad: So you saw five different kinds of animals. Is that right? Daughter: No. We saw a lot more about 12 different kinds I think Dad: So 12. That's a lot. 3. Dad: Which animals did you like best? Daughter:My favorite animals were the horses and the rabbit. Dad: Really? Why? Bố: Con ăn trưa ở đó à? Con gái: Vâng, chúng con đã làm vậy. Bố: Con đã có gì? Con gái: Chúng con có soup và thêm một ít bánh mì vào. Bố: Đó là loại súp gì thế? Con gái: Con nghĩ là gà. 5. Con gái: Sau bữa trưa, chúng con đi đến một cửa hàng trong thị trấn. Bố: Ồ, con có mua gì không? Con gái: Vâng, con đã làm vậy. Con đã mua một cuốn sách. Bố: Một cuốn sách? Nó nói về cái gì vậy? Con gái: Đó là về động vật trang trại. 11. B Kiến thức: Phát âm “ea” Giải thích: A. dear /diar/ B. heart /ha:t/ C. hear /hiar/ D. fear /fiar/ Phần được gạch chân ở phương C được phát âm /a:/, các phương án còn lại phát âm /ia/. Chọn B 12. D Kiến thức: Phát âm “ed” Giải thích: A. decided /di'sai.did/ B. attracted /a'tr^ktid/ C. expected /ik'spek.tid/ D. engaged /in'geid3d/ Phần được gạch chân ở phương D được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /id/. Chọn D 13. B Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: A. environment (n): môi trường B. environmental (adj): thuộc về môi trường C. environmentally (adv): môi trường D. environmentalist (n): nhà môi trường học “disaster” (thảm họa) là một danh từ => Trước danh từ cần một tính từ. D. discovery (n): khám phá The developments in technology allow astronomers to know more about outer space. (Sự phát triển của công nghệ cho phép các nhà thiên văn học biết nhiều hơn về không gian bên ngoài.) Chọn A 18. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. oil (n): dầu B. solar panels (n): tấm năng lượng mặt trời C. electricity (n): điện D. coal burning (n): than đốt To generate cheap and clean energy, instead of burning fossil fuels, scientists have developed solar panels. (Để tạo ra năng lượng sạch và rẻ, thay vì đốt nhiên liệu hóa thạch, các nhà khoa học đã phát triển các tấm pin mặt trời.) Chọn B 19. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. hang (v): treo B. put (v): đặt C. made (v): làm D. decorated (v): trang trí On Christmas Eve, most big cities, especially London are decorated with colored lights across the street and Christmas trees. (Vào đêm Giáng sinh, hầu hết các thành phố lớn, đặc biệt là London đều được trang trí bằng đèn màu khắp đường phố và cây thông Noel.) Chọn D 20. B Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. Until: Cho đến khi B. By the time: Vào lúc C. After: Sau khi D. While: Trong khi By the time we got to the cinema, the film had started. (Khi chúng tôi đến rạp chiếu phim thì bộ phim đã bắt đầu.)
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_8_global_success_de_s.docx