Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)

docx 22 trang thúy lê 22/09/2024 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 3
 MÔN: TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS
A. LISTENING
Part 1: Listen to five short conversations and tick the right picture. You will listen to the conversations 
twice.
1. Which book did John buy?
2. What does Sally want to do?
3. What's in the playground?
4. What's Ben drawing? A. You're welcome. B. I'm afraid so.
C. No, don't worry. D. Thanks a lot! It's very nice of you to say so.
15. If you ___________yourself well, your parents will be happy.
A. behaves B. behaved C. behave D. behaving
16. Too much carbon dioxide in the air can be _________for humans to breathe.
A. poisonous B. unfriendly C. healthy D. poison
17. They _________money to help the poor last month.
A. donated B. donates C. donate D. donating
18. How _________do you return things you buy online?
A. often B. never C. sometimes D. rarely
19. To generate cheap and clean energy, instead of burning fossil fuels, scientists have developed __.
A. oil B. solar panels C. electricity D. coal burning
20. They cleaned up everything ___________they left.
A. when B. after C. before D. while
21. Lan: “ You know, they have estimated that over 46,000 people died in the earthquake in Turkey.” -
Laura:” ”.
A. That's awful! B. wonderful! C. That's awesome! D. That's great! 
22. What can be done to protect people from disasters?
A. environment B. environmental C. environmentally D. environmentalist
23. The train for Paris _____at 7.30 tomorrow morning.
A. leaves B. will leave C. would leave D. leave
24. An example of a natural disaster is a ___________.
A. rain B. sunlight C. thunder D. tornado
25. Hundreds of people were made after the flood.
A. helpless B. homeless C. careless D. careful
C. READING
Part 1. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Light pollution is not (26) _________serious as water or air pollution. Moreover, it is the type of pollution
that occurs more in cities than in rural areas. In the past, we could sit out (27) __________night and gaze at
glittering stars in the sky and light from objects in the outer space. Nowadays, cities are covered with lights 
from buildings, streets, advertising displays, many of which direct the lights up into the sky and into many 
unwanted places. The real problem (28) _________that it is very wasteful to apply light to almost everything
at night. Millions of tons of oil and coal (29)_________to produce the power to light the sky. Eye strain, loss
of vision and stress are what people may get from light (30) ________. Too much light at night can harm our
eyes and also harm the hormones that help us to see things properly.
26. A. as B. more C. much D.less
27. A. at B. on C. in D. of D. The time of year when they are most likely to strike.
D. WRITING
Combine each pair of sentences to make one sentence, using the words given in brackets.
36. My father was watching TV. My mother was reading books. (while)
=> ..............................................................................................
37. We will clean up the streets. It stops raining. (as soon as)
=> ..............................................................................................
38. You have to show the ticket. You get on the train. (when)
=> ..............................................................................................
39. Tom gets a lot of money. He works hard. (because)
=> ..............................................................................................
40. You study hard, and you will pass the exams. (if)
=> ..............................................................................................
 ----------------------THE END ---------------------- Thông tin: Can we go shopping? I need a new dress.
(Chúng ta có thể đi mua sắm được không? Con cần một chiếc váy mới.) Chọn A
3. C
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
What's in the playground?
(Sân chơi có gì?)
Thông tin: No, Miss. It's a blanket.
(Không, thưa cô. Đó là một cái chăn.)
Chọn C
4. B
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
What's Ben drawing?
(Ben đang vẽ gì?) Dad: Oh, yes.
5. What's Mom doing?
Boy: Where's mom? Is she cooking dinner?
Man: No, she's talking on the phone, I think.
Boy: Not now she isn't.
Man: Oh, I know. She's having a shower.
Tạm dịch:
1. John đã mua cuốn sách nào?
John: Thật khó để chọn mua cuốn sách nào.
Người phụ nữ: Vâng. Câu chuyện về thời tiết rất hay.
John: Và cháu thích bài viết về thực vật.
Người phụ nữ: Nhưng cô nghĩ cháu đã chọn cái tốt nhất. Cuốn sách về âm nhạc đó rất hay.
John: Vâng. Cháu chỉ có thể mua một cái và cái đó là tốt nhất.
2. Sally muốn làm gì?
Bố: Sally, chiều nay con có muốn đi chèo thuyền với bố không?
Sally: Không phải hôm nay bố ạ. Chúng ta có thể đi mua sắm được không? Con cần một chiếc váy mới. Bố: 
Bố không muốn lên thị trấn. Còn trượt băng thì sao?
Sally: Không. Con không muốn làm thế đâu bố. Xin lỗi bố.
3. Sân chơi có gì?
Bạn nam: Cô đang nhìn gì vậy ạ?
Người phụ nữ: Có một chiếc áo khoác ở dưới đất ngoài sân chơi. Nhìn kìa!
Bạn nam: Không, thưa cô. Đó là một cái chăn.
Người phụ nữ: Vâng, cô cần vài chiếc kính mới. Hãy đi nhặt nó lên và hãy trải nó ra.
4. Ben đang vẽ gì?
Bố: Bố thích bức vẽ con vẹt của con, Ben à. Nhưng đầu nó nhỏ quá.
Ben: Đó không phải là một con chim đâu bố ạ.
Bố: Thế thì sao?
Ben: Đó là một con dơi bố ạ. Bố có thấy không?
Bố: Ồ, đúng vậy.
5. Mẹ đang làm gì?
Con trai: Mẹ đâu ạ? Mẹ đang nấu bữa tối à?
Người đàn ông: Không, bố nghĩ là mẹ con đang nói chuyện điện thoại. Con trai: Không phải bây giờ mẹ 
không nói chuyện điện thoại.
Người đàn ông: Ồ, bố biết rồi. Mẹ con đang tắm.
6. swimming
Kiến thức: Nghe hiểu (Ồ, tôi thích quần vợt nhất.)
Đáp án: tennis
Bài nghe:
Man: Hello. Can I ask you some questions about classes at the sports centre, please.
Lucy: OK.
Man: First. What's your name?
Lucy: Lucy Flynn.
Man: Lucy Flynn. Is that F-L-Y double N?
Lucy: That's right.
1.
Man: Right, Lucy, which classes do you go to here?
Lucy: I have a swimming class.
Man: Swimming, OK. And do you enjoy that?
Lucy: Very much.
Man: Good.
2.
Man: When do you have your class, Lucy?
Lucy: On Saturday morning - no, that's wrong. It's in the afternoon now.
Man: OK, and you have it every week?
Lucy: Yes, on Saturday afternoon.
3.
Man: What's the name of your teacher?
Lucy: It's Mr Hart. He's very nice.
Man: Do you spell that H-A-R-T?
Lucy: Yes, that's right.
Man: Great.
4.
Man: Now, how do you get here, Lucy?
Lucy: I come with my father in the car.
Man: Does he come in and watch the class?
Lucy: No, he sits in the car and reads his book!
5.
Man: Now the last question. Do you do a lot of sports?
Lucy: Yes, I play tennis, hockey, and basketball.
Man: And which is your favourite?
Lucy: Oh, I like tennis best.
Man: Thank you very much, Lucy.
Tạm dịch: Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “often” => Động từ ở thì hiện tại đơn.
I often drink coffee, but today I am drinking tea.
(Tôi thường uống cà phê, nhưng hôm nay tôi uống trà.)
Chọn B
12. A
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: at + giờ + trạng từ chỉ quá khứ [at 10 o'clock last night]; cấu trúc: S+ was/ were Ving 
Chủ ngữ trong câu là “They” nên động từ tobe ở dạng “were”.
They were helping the victims at 10 o'clock last night.
(Họ đang giúp đỡ các nạn nhân vào lúc 10 giờ tối qua.)
Chọn A
13. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. storms (n): bão
B. floods (n): lũ lụt
C. drought (n): hạn hán
D. tornado (n): lốc xoáy
The heavy rain has caused floods in many parts of the country.
(Mưa lớn đã gây lũ lụt ở nhiều nơi trên cả nước.)
Chọn B
14. D
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích:
A. Không có gì.
B. Tôi e là vậy.
C. Không, đừng lo lắng.
D. Cảm ơn rất nhiều! Thật tốt khi bạn nói như vậy.
Laura: "How fluently you speak English!” - Mike: “Thanks a lot! It’s very nice of you to say so.”
(Laura: "Bạn nói tiếng Anh trôi chảy làm sao!" - Mike: "Cảm ơn rất nhiều! Bạn thật tử tế khi nói như vậy.") 
Chọn D
15. C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 A. oil (n): dầu
B. solar panels (n): pin mặt trời
C. electricity (n): điện
D. coal burning (n): đốt than
To generate cheap and clean energy, instead of burning fossil fuels, scientists have developed solar panels.
(Để tạo ra năng lượng sạch và rẻ, thay vì đốt nhiên liệu hóa thạch, các nhà khoa học đã phát triển các tấm 
pin mặt trời.)
Chọn B
20. C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. when: khi nào
B. after: sau khi
C. before: trước khi
D. while: trong khi
They cleaned up everything before they left.
(Họ dọn dẹp mọi thứ trước khi rời đi.)
Chọn C
21. A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích:
A. Thật kinh khủng!
B. tuyệt vời!
C. Thật tuyệt vời!
D. Thật tuyệt vời!
Lan: “You know, they have estimated that over 46,000 people died in the earthquake in Turkey.” - Laura: 
“That’s awful!”.
(Lan: “Bạn biết đấy, họ ước tính có hơn 46.000 người chết trong trận động đất ở Thổ Nhĩ Kỳ.” - Laura: 
“Thật kinh khủng! ”.)
Chọn A
22. B
Kiến thức: Từ vựng - Từ loại
Giải thích:
A. environment (n): môi trường
B. environmental (adj): thuộc về môi trường
C. environmentally (adv): môi trường Giải thích:
A. as: như
B. more: thêm
C. much: nhiều
D. less: ít hơn
Cấu trúc so sánh bằng thể phủ định: A + be not+ as + adj +as + B
Light pollution is not (26) as serious as water or air pollution.
(Ô nhiễm ánh sáng không (1) nghiêm trọng như ô nhiễm nước hoặc không khí.)
Chọn A
27. A
Kiến thức: Giới từ chỉ thời gian
Giải thích:
A. at + giờ/ thời điểm => at night: về đêm/ lúc nửa đêm
B. on + ngày tháng/ ngày tháng năm
C. in + tháng/ năm/ mùa/ thế kỉ
D. of: của
In the past, we could sit out (27) at night and gaze at glittering stars in the sky and light from objects in the 
outer space.
(Trong quá khứ, chúng ta có thể ngồi ngoài (27) vào ban đêm và ngắm nhìn những ngôi sao lấp lánh trên bầu 
trời và ánh sáng từ các vật thể ở không gian bên ngoài.)
Chọn A
28. B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn với động từ “be”
Giải thích:
Chủ ngữ “The real problem” số ít => Động từ tobe chia số ít “is”.
The real problem (28) is that it is very wasteful to apply light to almost everything at night.
(Vấn đề thực sự (28) là việc chiếu ánh sáng vào hầu hết mọi thứ vào ban đêm sẽ rất lãng phí.)
Chọn B
29. D
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Cấu trúc câu bị động: S + be + V-ed
“Millions of tons of oil and coal” số nhiều => Động từ tobe chia số nhiều “are”. Millions of tons of oil and 
coal (29) are used to produce the power to light the sky. (Hàng triệu tấn dầu và than (29) được sử dụng để 
sản xuất năng lượng thắp sáng bầu trời.) Chọn D

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_8_global_success_de_s.docx