Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 7 MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. excited B.annoyed C. pleased D. surprised 2. A. backpacks B. tickets C. customs D. passports 3. A. Italian B. Brazilian C. Australian D. Egyptian II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 4. A difficult B. however C. positive D. chemistry 5. A. around B. boarding C. baggage D. local III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions. 6. During the Harbin Ice and Snow Festival in China, artists use different tools to carve the hard ice and snow, and visitors can see huge snow __________of people, buildings and animals. A. statues B. sculptures C. exhibitions D. paintings 7. We _________buy lunch in the canteen. There's a shop next to the school and it sells sandwiches and other snacks. A. have to B. don't have to C. mustn't D. should 8. There are _________buses from Tân Sơn Nhất airport to the city center. Buses depart every 15 minutes. A. friendly B. public C. easy D. frequent 9. Japan is ________Spain. In Spain, people eat twelve grapes on New Year's Eve, while Japanese people eat toshikoshi soba noodles. A. different from B. like C. similar D. same as 10. The teacher asked us to choosea book from the list, read it athome and then write a___about it. A. project B. presentation C. report D. revision 11. Korea has excellent _________. The buses are regular and the trains are on time. A. vehicle B. transport system C. public transportation D. moving system 12. ____in Chinese culture, red is a symbol of luck in most Vietnamese celebrations. A. Similar B. Different C. Like D. Same 13. Our math teacher, Mr. Thomas, is funny and friendly,but he gives us too much _________to do after school. A. homework B. exams C. essays D. exercise 14. Person A: Is this Andy's backpack? - Person B: No, it isn't. He has a__________backpack. A. new big dark blue B. big new dark blue C. dark blue big new D. new dark blue big 15. Easter's exact date varies because it depends on the moon. In 2022, Easter was on April 17th, and next time, in 2023, it __________on April 9th. A. was going to be B. is being C. was D. will be 27. A. a B. an C. the D. some 28. A. However B. Therefore C. Otherwise D. Although 29. A. Surprising B. Surprised C. Surprisingly D. Surprise 30.A. easy B. easily C. the easiest D. easier VII. You will listen to a conversation. For each question, circle the correct option. 31. What is the main topic of the conversation? A. Christmas Eve B. Christmas decorations C. Christmas traditions D. Christmas trees 32. What is a tradition in America? A. hang lights on a tree B. play in the snow C. take pictures D. eat cold meat and seafood 33. Which country eats cold meat and seafood? A. Japan B. Australia C. Vietnam D. America 34. Why do children in Iceland place shoes in the window? A. for good luck B. for decoration C. to receive presents D. to keep them warm 35. Which country throws confetti? A. Iceland B. America C. Australia D. Vietnam VIII. Rewrite the following sentences without changing their meaning. 36. According to the rules, it's necessary for students to hand in their assignments on time. => Students _________________________________________. 37. Heathrow Airport is currently busier than any other airports in the UK. => Heathrow Airport is currently the _____________________. 38. It isn't necessary for Cathy to buy new textbooks because she can borrow them from the library. => Cathy ___________________________________________. 39. No one else in my family drives better than my father. => My father is ______________________________________. 40. When I first came to the USA, it was confusing to me because I couldn't understand what other people said. => When I first came to the USA, I was ___________________. ------------------THE END ------------------ HƯỚNG DẪN GIẢI 1. A 6. B 11. C 16. disappointed 21. True 26. B 31. C 2. C 7. B 12. C 17. comfortable 22. False 27. C 32. A 3. D 8. D 13. A 18. traditional 23. No information 28. A 33. B Giải thích: A. difficult /'dif.i.kalt/ B. however /,haơ'ev.ar/ C. positive /'pnz.a.tiv/ D. chemistry /'kem.i.stri/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn B 5. A Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. around /Araơnd/ B. boarding /'ba:.dip/ C. baggage /Txvg.idy D. local /'laơ.kal/ Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn A 6. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. statues (n): bức tượng B. sculptures (n): tác phẩm điêu khắc C. exhibitions (n): buổi triễn làm D. paintings (n): bức tranh During the Harbin Ice and Snow Festival in China, artists use different tools to carve the hard ice and snow, and visitors can see huge snow sculptures of people, buildings and animals. (Trong Lễ hội Băng và Tuyết Harbin ở Trung Quốc, các nghệ sĩ sử dụng các công cụ khác nhau để chạm khắc băng và tuyết cứng, và du khách có thể nhìn thấy những tác phẩm điêu khắc bằng tuyết khổng lồ về con người, tòa nhà và động vật.) Chọn B 7. B Kiến thức: Động từ khiếm khuyết Giải thích: A. have to: phải B. don't have to: không cần C. mustn't: không được D. should: nên (Giáo viên yêu cầu chúng tôi chọn một cuốn sách trong danh sách, đọc nó ở nhà và sau đó viết báo cáo về nó.) Chọn C 11. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. vehicle (n): phương tiện B. transport system (n): hệ thống giao thông C. public transportation (n): giao thông công cộng D. moving system (n) hệ thống di chuyển Korea has excellent public transportation. The buses are regular and the trains are on time. (Hàn Quốc có phương tiện giao thông công cộng tuyệt vời. Các xe buýt đều đặn và các chuyến tàu đúng giờ.) Chọn C 12. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Similar + to: tương tự B. Different: khác C. Like: giống như D. Same: cùng Like in Chinese culture, red is a symbol of luck in most Vietnamese celebrations. (Giống như trong văn hóa Trung Quốc, màu đỏ là biểu tượng của sự may mắn trong hầu hết các lễ kỷ niệm của người Việt Nam.) Chọn C 13. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. homework (n): bài tập về nhà B. exams (n): bài kiểm tra C. essays (n): bài tiểu luận D. exercise (n): bài tập Our math teacher, Mr. Thomas, is funny and friendly, but he gives us too much homework to do after school. (Giáo viên dạy toán của chúng tôi, thầy Thomas, vui tính và thân thiện, nhưng thầy cho chúng tôi quá nhiều bài tập về nhà sau giờ học.) Chọn A comfort (n): sự thoải mái => comfortable (a): thoái mái Traveling by train is the best option for long-distance travel. They are clean, comfortable and punctual. (Du lịch bằng tàu hỏa là lựa chọn tốt nhất cho những chuyến du lịch đường dài. Chúng sạch sẽ, thoải mái và đúng giờ.) Đáp án: comfortable 18. traditional Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Trước danh từ “festivals” (lễ hội) cần một tính từ. tradition (n): truyền thống => traditional (a): thuộc truyền thống Bon Om Touk is one of the most amazing traditional festivals in Cambodia. (Bon Om Touk là một trong những lễ hội truyền thống đặc sắc nhất ở Campuchia.) Đáp án: traditional 19. independent Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Sau động từ “become” (trở nên) cần một tính từ. depend (v): phụ thuộc => dependent (a): phụ thuộc => independent (a): độc lập Studying abroad puts you into an unfamiliar situation, so you will become more independent. (Du học đặt bạn vào một hoàn cảnh xa lạ, vì vậy bạn sẽ trở nên độc lập hơn.) Đáp án: independent 20. convenient Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Trước danh từ “way” (cách) cần một tính từ. convenience (n): sự tiện lợi => convenient (a): tiện lợi MTR (Mass Transit Railway), with ten lines and more than 70 stations, is the most convenient way of traveling in Hongkong. (MTR (Mass Transit Railway), với 10 tuyến và hơn 70 ga, là phương tiện di chuyển thuận tiện nhất ở Hồng Kông.) Đáp án: convenient Chọn True 25. False Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Sophie spent one whole summer studying abroad. (Sophie đã dành cả một mùa hè để học tập ở nước ngoài.) Thông tin: “Sophie was accepted into an exchange program and spent a year traveling and studying abroad.” (Sophie được nhận vào một chương trình trao đổi và dành một năm để đi du lịch và học tập ở nước ngoài.) Chọn False 26. B Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành Giải thích: Dấu hiệu nhận biết “over the year” (qua nhiều năm) => công thức thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ số ít ở dạng khẳng định: S + has + V3/ed. Transportation has changed in many ways over the years. (Giao thông vận tải đã thay đổi theo nhiều cách trong những năm qua.) Chọn B 27. C Kiến thức: Mạo từ Giải thích: Cách sử dụng mạo từ The: _Đề cập đến đối tượng lần 2. _Khi đối tượng được nhắc đến đã rõ ràng, xác định. _Đối tượng nhắc đến là duy nhất. A/an: _Đề cập đến đối tượng lần đầu tiên. _Nói về công việc của ai đó. Không dùng mạo từ khi đối tượng nhắc đến mang tính tổng quát, không cụ thể. “boat” (con thuyền) trong bài là đối tượng đã được xác định nên dùng “the”. The oldest known form of transportation is the boat. (Hình thức vận chuyển lâu đời nhất được biết đến là thuyền.) Chọn C 28. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: because they have an engine that powers them. Next came horses. (29) Surprisingly, it took 55,000 years after the invention of the boat to discover horses as a means of transportation. At first, horses were ridden without a saddle, also called riding bareback. But over time, riders used saddles to make traveling more comfortable and (30) easier to control the horse. After that, it didn't take long for us to figure out we could use a wagon and a horse to help carry equipment and people. Tạm dịch: Giao thông vận tải (26) đã thay đổi theo nhiều cách trong những năm qua. Hình thức vận chuyển lâu đời nhất được biết đến là (27) thuyền. Khoảng 60.000 năm trước, thuyền được làm bằng cách khoét rỗng thân cây, còn được gọi là xuồng. Các tay đua phải dùng mái chèo để điều khiển ca nô băng qua mặt nước. (28) Tuy nhiên, ngày nay thuyền tiện lợi hơn vì chúng có động cơ chạy bằng động cơ. Tiếp đến là ngựa. (29) Đáng ngạc nhiên là phải mất 55.000 năm sau khi phát minh ra thuyền, người ta mới phát hiện ra ngựa là phương tiện di chuyển. Lúc đầu, ngựa được cưỡi không có yên, còn được gọi là cưỡi ngựa trần. Nhưng theo thời gian, các kỵ sĩ đã sử dụng yên ngựa để đi lại thoải mái hơn và (30) dễ hơn để điều khiển ngựa. Sau đó, không mất nhiều thời gian để chúng tôi nhận ra rằng chúng tôi có thể sử dụng xe ngựa và xe ngựa để giúp vận chuyển thiết bị và con người. Bài nghe: Son: Hey Mom, the teacher asks us to write a report about Christmas traditions. Could you help me? Mom: Well, Christmas is celebrated all around the world and every country has its own traditions. Son: You mean, like here in America, where they put lights around the houses and on the Christmas trees? Mom: That's right, but did you know in Australia, it's a tradition to eat cold meat and seafood? Son: Cold meat and seafood? I've never heard about that. Mom: And in Japan they eat fried chicken. Son: Fried chiken? Mom: In Iceland, children place their shoes in the window on Christmas Eve to receive presents from thirteen little trolls that travel around the town. Son: That's interesting. I'll have to put that in my report. Anything else? Mom: I’ve heard that in VietNam, people in the city throws confetti and take pictures of all the lights and decorations. Son: That’s sure help! Thanks Mom. Tạm dịch: Con trai: Mẹ ơi, cô giáo yêu cầu chúng con viết một bài báo cáo về truyền thống Giáng sinh. Mẹ có thể giúp con không? Mẹ: Chà, Giáng sinh được tổ chức trên khắp thế giới và mỗi quốc gia đều có truyền thống riêng. Con trai: Ý mẹ là, giống như ở Mỹ, nơi người ta thắp đèn quanh nhà và trên cây thông Noel? Mẹ: Đúng rồi, nhưng con có biết ở Úc có truyền thống ăn thịt nguội và hải sản không? Con trai: Thịt nguội và hải sản? Con chưa bao giờ nghe nói về điều đó.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_7_global_success_de_s.docx