Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
ĐỀ THI GIỮA HỌ C KÌ 2 - ĐỀ SỐ 5 MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS I. Choose a word that has different sound in the underlined part. 1. A. action B. scary C. romantic D. animation 2. A. fly B. crazy C. story D. comedy 3. A. professor B. lorry C. horror D. actor II. Choose the word with a different stress pattern. 4. A. locate B. culture C. omelette D. harvest 5. A. horror B. perform C.cannon D. greasy III. Choose the best answer. 6. Big cities often ____ from traffic jams every day. A. cross B. suffer C. start D. come 7. One problem in big cities is that too many people _____ the road. A. take B. do C. make D. use 8. His father likes watching films that show real life _________or stories. A. events B. projects C. programs D. actions 9. The girl was so _________by the film that she couldn't sleep last night. A. bored B. annoyed C. disappointed D. frightened 10. We are all _________that he became the champion of the competition. A. interested B. surprised C. terrified D. worried 11. How do you feel when you watch a _____ film? A. lazy B. hard-working C. gripping D. careful 12. Although the story of the film was good, I didn't like the _________. A. script B. director C. acting D. color 13. My daughter ______ a lot of money on her clothes but she is not satisfied. A. has B.takes C. learns D. spends 14. I can't hear anything because the _____ is terrible. A. sound B. color C. electricity D. light 15. A lot of dancers go to Rio de Janeiro to _____the Rio Carnival. A. attend B. take C. happen o D. play IV. Give the correct form of each word in the brackets. 16. Bells are designed to wake the _________motorists. (SLEEP) 17. There are many__________who sell and buy things on the road every morning. (VILLAGE) 18. The film is about adventures in the _________land in America. (MAGIC) 19. The film they saw yesterday was _________by a famous man. (DIRECT) kitchen utensils to help bring good luck. Then, they decorate their homes with clay lamps, which are (33) ________symbol of the inner light protecting from spiritual darkness. (34) _____the busy days of preparation, family members gather together for prayers to their own goddess, delicious feasts and colourful fireworks displays. They also visit their friends and relatives and (35)________ each other many gifts and best wishes. 31. A. celebrates B. happens C. organises D. holds 32. A. but B. or C. and D. as 33. A. the B. a C. an D. x 34. A. During B. Before C. After D. On 35. A. give B. get C. take D. change VIII. Read the passage. Circle the best answer A, B, or C to each of the questions. Harry Potter and the Chamber of Secrets is the second of the fantasy film series based on the same novel by J. K. Rowling. After the success of the first one, Chris Columbus is still the director of this film. Meanwhile, the main cast of the first film remains in the second one. The film tells the story about the great efforts of Harry to save his friends at Hogwarts, especially Ron's sister Ginny, from the attacks of a basilisk. It's a giant snake under the control of the ghostly memory of the sixteen-year-old Tom Riddle, one piece of Lord Voldemort's soul preserved in an enchanted diary. In the end, he kills the basilisk, saves everybody and frees Dobby - a kind of house-elf. The film is a really must-see. It also has lost of gripping images, soundtracks and visual effects. 36. What is the passage mainly about? A. A famous director with his successful fantasy film. B. A young wizard who kills a monster in his magic school. C. A film based on the second novel of a fantasy series by J. K. Rowling. 37. Who is the author of the book series? A. Chris Columbus. B. J. K. Rowling. C. Harry Potter. 38. Which of the following statements about Harry is true? A. He fights against a cruel house-elf of Lord Voldemort. B. He kills a giant spider at the end of the film. C. He saves Ron's sister from a basilisk. 39. What does the word “It” in line 8 mean? A. The film. B. The kind house-elf. C. The basilisk. 40. How are the visual effects of the film? A. Extremely interesting. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. B 6. B 11. C 16. sleepy 26. B 31. B 36. C 2. A 7. D 12. C 17. villagers 27. B 32. C 37. B 3. B 8. A 13. D 18. magical 28. A 33. A 38. C 4. A 9. D 14. A 19. directed 29. A 34. C 39. A 5. B 10. B 15. A 20. racing 30. C 35. A 40. A 21. Animated character can be animals, trees, or any household items, and they can talk like human being. 22. I enjoy watching films which are made by famous Hollywood film producers. 23. My favourite type of movie is comedy because it could make me laugh and de-stress after long busy days. 24. Original name of worldwide famous Mickey Mouse was Mortimer Mouse. 25. Some people are interested in horror movie because they want to experience complex extreme emotions. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. B Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. action AvkJbnZ B. scary Z'skeo.riZ C. romantic Zrao'm^n.tikZ D. animation Z^un.i'meiJbnZ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm ZeaZ, các phương án còn lại phát âm Z;uZ Chọn B 2. A Kiến thức: Phát âm “y” Giải thích: A. fly ZflaiZ B. crazy Z'krei.ziZ C. story Z'sto:.riZ D. comedy Z'knm.a.diZ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm ZaiZ, các phương án còn lại phát âm ZiZ Chọn A 3. B Kiến thức: Phát âm “or” Giải thích: A. professor Zpra'fes.arZ B. do (v): làm C. make (v): làm D. use (v): dùng One problem in big cities is that too many people use the road. (Một vấn đề ở các thành phố lớn là có quá nhiều người sử dụng đường bộ.) Chọn D 8. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. events (n): sự kiện B. projects (n): dự án C. programs (n): chương trình D. actions (n): hành động His father likes watching films that show real life events or stories. (Cha của anh ấy thích xem những bộ phim chiếu các sự kiện hoặc câu chuyện có thật trong đời sống.) Chọn A 9. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. bored (a): chán B. annoyed (a): bực bội C. disappointed (a): thất vọng D. frightened (v): hoảng sợ The girl was so frightened by the film that she couldn't sleep last night. (Cô gái đã rất sợ hãi bởi bộ phim nên cô ấy không thể ngủ đêm qua.) Chọn D 10. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. interested (a): hứng thú B. surprised (a): bất ngờ C. terrified (a): sợ hãi D. worried (a): lo lắng We are all surprised that he became the champion of the competition. (Tất cả chúng tôi đều ngạc nhiên khi anh ấy trở thành nhà vô địch của cuộc thi.) Chọn B 11. C Kiến thức: Từ vựng 15. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. attend (v): tham dự B. take (v): lấy C. happen (v): xảy ra D. play (v): chơi lot of dancers go to Rio de Janeiro to attend the Rio Carnival. (rất nhiều vũ công đến Rio de Janeiro để tham dự Lễ hội hóa trang Rio.) Chọn A 16. sleepy Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Trước danh từ “motorists” (người lái xe) cần một tính từ sleep (v): ngủ => sleepy (a): buồn ngủ Bells are designed to wake the sleepy motorists. (Kèn được thiết kế để đánh thức những người lái xe đang buồn ngủ.) Đáp án: sleepy 17. villagers Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Sau lượng từ “many” (nhiều) cần một danh từ đếm được số nhiều village (n): làng => villager (n): dân làng There are many villagers who sell and buy things on the road every morning. (Có rất nhiều người dân làng bán và mua những thứ trên đường vào mỗi buổi sáng.) Đáp án: villagers 18. magical Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Trước danh từ “land” (vùng đất) cần một tính từ. magic (n): kì diệu => magical (a): huyền diệu The film is about adventures in the magical land in America. (Phim kể về những cuộc phiêu lưu tại vùng đất kỳ diệu ở Mỹ.) Đáp án: magical 19. directed - type of...: thể loại. could + V (nguyên thể): có thể make + O + V (nguyên thể): khiến cho ai đó. Đáp án: My favourite type of movie is comedy because it could make me laugh and de-stress after long busy days. (Thể loại phim yêu thích của tôi là hài vì nó có thể làm tôi cười và giảm căng thẳng sau những ngày dài bận rộn) 24. Kiến thức: Viết câu thì quá khứ đơn Giải thích: Thì quá khứ đơn diễn tả một việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Công thức thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít với động từ “tobe”: S + was.” Đáp án: Original name of worldwide famous Mickey Mouse was Mortimer Mouse. (Tên ban đầu của chuột Mickey nổi tiếng thế giới là Mortimer Mouse.) 25. Kiến thức: Viết câu thì hiện tại đơn Giải thích: - Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật ở thời điểm hiện tại. - Cấu trúc thể hiện sự thích thú với chủ ngữ số nhiều ở hiện tại đơn: S + are + interested + in + danh từ. - want + to V: muốn. Đáp án: Some people are interested in horror movie because they want to experience complex extreme emotions. (Một số người quan tâm đến phim kinh dị vì họ muốn trải nghiệm những cảm xúc thật sự phức tạp.) 21. B Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Alisa bắt đầu sống ở Thành phố Hồ Chí Minh khi nào? A. Khoảng bốn tuần trước. B. Cách đây khoảng 6 tháng. C. Khoảng một năm trước. Thông tin: “As an exchange student living here for half a year, I’m not used to travelling in the streets.” (Là một sinh viên trao đổi sống ở đây nửa năm, tôi không quen đi lại trên đường phố.) Chọn B 22. B Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Alisa cảm thấy thế nào khi băng qua đường vào giờ cao điểm?
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_7_global_success_de_s.docx