Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)
ĐỀ THI GIỮA HỌ C KÌ 2 - ĐỀ SỐ 4 MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS I. Choose a word that has different sound in the underlined part. 1. A. careful B. date C. hate D. delay 2. A. enter B. director C. violent D. documentary 3. A. thought B. thank C. month D.these II. Choose the word with a different stress pattern from the others. 4. A. driver B. weather C. review D. sister 5. A. tourist B. support C. partner D. autumn III. Choose the best answer. 6. It is not very ______from my house to the post office. It is just 500 metres. A. near B. far C. close D. long 7. How ______is it from your location to the train station? A. much B. long C. far D. often 8. You _________ask the teacher to help you if you don't understand the lesson. A. should B. shouldn't C. must D. mustn't 9. In Dubai, the ________is so bad that it is quicker to walk than to go by car or bus. A. life B. weather C. traffic D. vehicle 10. That is a film about strange and frightening things that may _________in real life. A. use B. happen C. finish D. take 11. I can't take my _________off the screen because the film is so interesting. A. ears B. mouth C. nose D. eyes 12. A comedy is a film that tries to make people _________. A. cry B. dance C. laugh D. sleep 13. In spite of __________preparation, they had a lot of difficulties in making the film. A. slow B. quick C. carless D. careful 14. The festival is_______on the last day of October every year. A. hold B. held C. happened D. happens 15. Yesterday, my family prepared a _________to welcome our grandparents from the USA. A. feast B. dish C. festival D. parade IV. Write the correct form of the word given. 16. It's much more_________for you to cross the street now. (DANGER) 17. You should drive more ________and safely when it gets dark. (SLOW) 18. I was _______with the final results of the football match. (AMAZE) 19. Do you like watching ________films? (ROMANCE) 20. There are some other activities such as ________shows, buffalo races and traditional games. (CULTURE) Buddha statue made of more than 4,500 square cubic meters of snow, a 3D light show and the 340-meter-long Northern Lights-themed ice slides. 31. The world's biggest snow and ice festival is held in Heilongjiang, China. 32. The festival takes place every year for one month. 33. Ice used in the festival is carried to China from the North Pole. 34. There are 600 landmarks in the Harbin ice and Snow World this year. 35. People use about 4,500 square cubic meters of snow to make Buddha statue. VIII. Complete the sentences using the words given. 36. Although/ Anna/ not look/ serious/ she/ worried/ now. 37. In spite of/ get/ up/ late/ this morning/ I not miss/ the bus 38. Despite/ have/ no/ money/ we/ go/ shopping/ tomorrow. 39. Although/ the book/ thick/ Jane/ finish/ it/ yesterday. 40. Jim/ have/ serious/ car/ accident/ last/ month/ howver/ he/ recover/ quickly. ----------------THE END ---------------- HƯỚNG DẪN GIẢI 1. A 6. B 11. D 16. dangerous 21. rush hours 26. C 31. True 2. C 7. C 12. C 17. slowly 22. workplace 27. B 32. True 3. D 8. A 13. D 18. amazed 23. upgrade 28. B 33. False 4. C 9. C 14. B 19. romantic 24. trains 29. A 34. False 5. B 10. B 15. A 20. cultural 25. walk 30. C 35. True 36. Although Anna doesn't X serious, she is worried now look 37. In spite of getting up late this morning, I didn't miss the bus. 38. Despite having no money, we will go shopping tomorrow. 39. Although the book was thick, Jane finished it yesterday. 40. Jim had a serious car accident last month; however, he recovered quickly. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. A Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. careful /'kea.fal/ B. date /deit/ Chọn B 6. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. near (a): gần B. far (a): xa C. close (a): gần D. long (a): dài It is not very far from my house to the post office. It is just 500 metres. (Từ nhà tôi đến bưu điện không xa lắm. Nó chỉ là 500 mét.) Chọn B 7. C Kiến thức: Câu hỏi với “How” Giải thích: A. How much: hỏi giá tiền B. How long: hỏi về khoảng thời gian C. How far: hỏi về khoảng cách địa lý D. How often: hỏi về mức độ thường xuyên How far is it from your location to the train station? (Từ vị trí của bạn đến ga xe lửa bao xa?) Chọn C 8. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. should: nên B. shouldn't: không nên C. must: phải D. mustn't: không được You should ask the teacher to help you if you don't understand the lesson. (Bạn nên nhờ giáo viên giúp đỡ nếu bạn không hiểu bài học.) Chọn A 9. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. life (n): cuộc sống B. weather (n): thời tiết C. traffic (n): giao thông D. vehicle (n): phương tiện In Dubai, the traffic is so bad that it is quicker to walk than to go by car or bus. In spite of careful preparation, they had a lot of difficulties in making the film. (Mặc dù đã chuẩn bị kỹ lưỡng nhưng họ đã gặp rất nhiều khó khăn trong quá trình thực hiện bộ phim.) Chọn D 14. B Kiến thức: Thể bị động Giải thích: hold - held - held (v): tổ chức happen - happened - happened (v): xảy ra Công thức thể bị động: S + tobe + V3/ed The festival is held on the last day of October every year. (Lễ hội được tổ chức vào ngày cuối cùng của tháng 10 hàng năm.) Chọn B 15. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. feast (n): bữa tiệc B. dish (n): món ăn C. festival (n): lễ hội D. parade (n): buổi diễu hành Yesterday, my family prepared a feast to welcome our grandparents from the USA. (Hôm qua, gia đình tôi đã chuẩn bị một bữa tiệc để chào đón ông bà của chúng tôi từ Mỹ.) Chọn A 16. dangerous Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Sau động từ tobe “it's” cần một tính từ danger (n): mối nguy => dangerous (a): nguy hiểm It's much more dangerous for you to cross the street now. (Bây giờ bạn băng qua đường sẽ nguy hiểm hơn nhiều.) Đáp án: dangerous 17. slowly Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Sau động từ “drive” (lái xe) cần một trạng từ slow (a): chậm => slowly (adv): chậm You should drive more slowly and safely when it gets dark. (Bạn nên lái xe chậm hơn và an toàn hơn khi trời tối.) 22. workplace Kiến thức: Nghe hiều Giải thích: Sau mạo từ “the” cần một danh từ workplace (n): chỗ làm No one likes to spend much time going to school or the (22) workplace. (Không ai thích dành nhiều thời gian đi học hoặc đến nơi làm việc.) Đáp án: workplace 23. upgrade Kiến thức: Nghe hiều Giải thích: “or” (hoặc) dùng để nối hai từ loại cùng dạng với nhau. Trước “or” là động từ thường ở dạng nguyên thể “build” (xây dựng) nên vị trí trống cũng cần một động từ thường ở dạng nguyên mẫu. upgrade (v): nâng cấp It is not easy to build more or (23) upgrade the roads because it is expensive. (Không dễ dàng để xây dựng thêm hoặc nâng cấp các con đường vì nó rất tốn kém.) Đáp án: upgrade 24. trains Kiến thức: Nghe hiều Giải thích: “or” (hoặc) dùng để nối hai từ loại cùng dạng với nhau. Trước “or” là danh từ đếm được số nhiều “buses” (xe buýt) nên vị trí trống cũng cần một danh từ đếm được số nhiều. trains (n): tàu hỏa The problem is that time is golden, so not everyone agrees to wait for means of public transport such as buses or (24) trains. (Vấn đề là thời gian là vàng nên không phải ai cũng đồng ý chờ các phương tiện giao thông công cộng như xe buýt hay tàu hỏa.) Đáp án: trains 25. walk Kiến thức: Nghe hiều Giải thích: Sau “have to” (phải) cần một động từ ở dạng nguyên thể walk (v): đi bộ ... some people who work in a small road will have to (25) walk for a while. (...một số người làm việc trong một con đường nhỏ sẽ phải đi bộ một lúc.) Đáp án: walk. Bài nghe: Giải thích: A. goes (v): đi B. lasts (v): kéo dài C. ends (v): kết thúc It lasts for three weeks and has a lot of activities. (Nó kéo dài trong ba tuần và có nhiều hoạt động) Chọn B 28. B Kiến thức: Giới từ Giải thích: A. in: trong B. from: từ C. between: giữa Cụm giới từ: “from.. .until”..từ...đến... People enjoy music and dance performances in the streets from early morning until late at night. (Mọi người thưởng thức các buổi biểu diễn ca múa nhạc trên đường phố từ sáng sớm cho đến tận đêm khuya.) Chọn B 29. A Kiến thức: Mạo từ Giải thích: Dấu hiệu so sánh nhất “most interesting” (thú vị nhất) => Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: S + tobe + THE MOST + Adj dài. One of the most interesting parts of the festival is “Fringe”. (Một trong những điều thú vị nhất của lễ hội là “Fringe”.) Chọn A 30. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. learn (v): học B. join (v): tham gia C. see (v): xem At this festival, tourists also have a chance to see new films, (Tại lễ hội này, du khách còn có cơ hội xem những bộ phim mới,) Chọn C Bài đọc hoàn chỉnh: The Edinburg Festival is the biggest arts festival in the world. (26) Every August, thousands of people come (Thế giới Băng và Tuyết Harbin, được tạo ra từ các khối băng kéo từ Sông Tùng Hoa gần đó.) Chọn False 34. False Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: There are 600 landmarks in the Harbin ice and Snow World this year. (Có 600 địa danh trong Thế giới băng và tuyết Harbin năm nay.) Thông tin: “This year, the Harbin Ice and Snow World spans over 600,000 square meters and includes more than 100 landmarks.” (Năm nay, Thế giới Băng và Tuyết Harbin trải rộng trên 600.000 mét vuông và bao gồm hơn 100 địa danh.”) Chọn False 35. True Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: People use about 4,500 square cubic meters of snow to make Buddha statue. (Người ta sử dụng khoảng 4.500 mét khối tuyết để làm tượng Phật.) Thông tin: “other highlights include an exquisite snow Buddha statue made of more than 4,500 square cubic meters of snow.” (những điểm nổi bật khác bao gồm một bức tượng Phật bằng tuyết tinh xảo được làm từ hơn 4.500 mét khối tuyết.) Chọn True 36. Kiến thức: Viết câu với “Although” Giải thích: - Cấu trúc với “Although” (mặc dù): Although + S + V, S + V. - Dấu hiệu “now” (bây giờ), trong câu đang mô tả cảm xúc nên chỉ cần sử dụng thì quá khứ đơn. - Công thức thì hiện tại đơn ở dạng phủ định của động từ thường với chủ ngữ số ít: S + doesn't + V (nguyên thể) look (v): trông - Cấu trúc mô tả cảm xúc của đối tượng ở thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít: S + is + Adj. Đáp án: Although Anna doesn't look serious, she is worried now. (Mặc dù Anna trông không nghiêm túc, nhưng bây giờ cô ấy đang lo lắng.) 37. Kiến thức: Viết câu với “In spite of” Giải thích: - Cấu trúc với “In spite of” (mặc dù) khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ: In spite of + Ving, S + V. - Dấu hiệu thì quá khứ đơn “this morning” (sáng nay) => công thức thì quá khứ đơn ở dạng phủ định của
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_7_global_success_de_s.docx