Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)

docx 17 trang thúy lê 26/10/2024 310
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 3
 MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS
I. Choose the word that has different sound in the underlined part.
 1. A. accident B. cookies C. traffic D. carry
 2. A. entered B.loved C. kicked D. discovered
 3. A. moving B. romantic C. exciting D. frightening
 II. Choose the word with a different stress pattern.
 4. A. construct B. horror C. pancake D. sausage
 5. A. highlight B. regard C. critic D. circle
III. Choose the best answer.
6. He is driving his car too fast but he is not wearing his __________.
A. seatbelt B. helmet C. hat D. coat
7. The little boy is walking at the side of the road towards a zebra _________.
A. passing B. crossing C. taking D. doing
8. Why should pedestrians wear light colored _________in the dark?
A. gloves B. hats C. clothes D. jeans
9. The film is a big _________because the audience enjoy it a lot.
A. failure B. start C. finish D. success
10. The film is based on a book that was _________fifteen years ago.
A. read B. opened C. written D. closed
11. They haven't_________which film to see tonight.
A. decided B. wanted C. liked D. watched
12. People wear beautiful __________and parade through the streets during the festival in this country.
A. jeans B. gloves C. boots D. costumes
13. The festival__________place every two years.
A. takes B. happens C. has D. holds
14. During Tet holiday, we _________our houses with apricot of peach blossoms.
A. decorate B. make C. build D. close
15. Tom _________eat so many lollipops. It'sbad forhis teeth.
A. should B. must C. shouldn't D. can't
IV. Write the correct form of the word given.
16. Young and inexperienced _______are the most likely to have an accident. (DRIVE)
17. When young male drivers have their friends in the car, their driving usually becomes ________. (BAD)
18. We ________to move to a bigger house last month. (DECISION)
19. The film was so interesting that Peter saw it from ________to the end. (BEGIN)
20. _______voluntarily contribute their money and other things to celebrate the festival together.
(VILLAGE) D. All the boats have sails.
VII. Read the letter and choose the best answer to fill in each blank.
Dear Mark,
How are you? I’m writing to tell you about the great film I (31)________last Saturday at the cinema. I went
to see Titanic with some friends. Titanic is a romantic film, which was directed (32) _____James Cameron.
It stars Leonardo DiCaprio and Kate Winslet. The film is about the sinking of the ship Titanic on its first 
voyage. The main characters are Jack Dawson and Rose DeWitt Bukater. (33) ______they are from different
social classes, and Rose is already engaged, they fall in love. I won’t tell you what happens in case you want 
to watch it! Titanic received a lot of positive reviews because the plot is moving and, the acting is excellent. 
The special effects, visuals, and music are also incredible. I think it is worth (34)________.
What about you? What type of films do you like? Have you been to (35) ________cinema lately? What did
you see? Write back and tell me.
Yours,
Nick
 31. A. see B. am seeing C. saw D. was seen
 32. A. by B. with C. from D. as
 33. A. Because B. However C. Despite D. Although
 34. A. to watch B. watching C. watch D. watched
 35. A. a B. an C. the D. x
VIII. Complete each of the following sentences using the cues given.
36. She/ participate/ Boryeong Mud Festival/ three/ year/ ago.
=> ________________________________________________
37. Mud Festival/ take place/ July/ every year/ Boryeong town, Korea.
=> ________________________________________________
38. It/ be/ originally/ provide people/ cosmetics/ use/ mud/ area.
=> ________________________________________________
39. Participate/ festival, people/ have/ great excuse/ get dirty/ have fun.
=> ________________________________________________
40. Participants/ immerse themselves/ nutrient-rich mud/ mud pool.
=> ________________________________________________
 -------------THE END ------------- D. frightening Z'frai.tan.zgZ
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /iZ, các phương án còn lại phát âm /ai/
Chọn D
4. A
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
 A. construct /kan'strAkt/
 B. horror Z'hnr.ar/
 C. pancake Z'p^n.keik/
 D. sausage Z'sns.id3/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
5. B
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
 A. highlight Z'hai.lait/
 B. regard /ri'ga:dZ
 C. critic Z'krit.ik/
 D. circle Z's3:.kal/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn B
6. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. seatbelt (n): dây an toàn
B. helmet (n): mũ bảo hiểm
C. hat (n): mũ
D. coat (n): áo khoác
He is driving his car too fast but he is not wearing his helmet.
(Anh ta lái xe quá nhanh nhưng lại không đội mũ bảo hiểm.)
Chọn B
7. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. passing (v): vượt qua
B. crossing (v): băng qua
C. taking (v): lấy 11. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. decided (v): quyết định
B. wanted (v): muốn
C. liked: thích
D. watched: xem
They haven't decided which film to see tonight.
(Họ chưa quyết định sẽ xem bộ phim nào tối nay.)
Chọn A
12. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. jeans(n): đồ jean
B. gloves (n): găng tay
C. boots (n): ủng
D. costumes (n): trang phục
People wear beautiful costumes and parade through the streets during the festival in this country.
(Mọi người mặc những bộ trang phục đẹp mắt và diễu hành qua các đường phố trong lễ hội ở đất nước này.)
Chọn D
13. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. takes (v): lấy
B. happens (v): xảy ra
C. has (v): có
D. holds (v): tổ chức
Cụm động từ: “take place”: diễn ra
The festival takes place every two years.
(Lễ hội diễn ra hai năm một lần.)
Chọn A
14. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. decorate (v): trang trí Đáp án: worse
18. decided
Kiến thức: Từ vựng - Từ loại
Giải thích:
Sau chủ ngữ “we” (chúng tôi) cần một động từ chia thì.
Dấu hiệu nhận biết “last month” (tháng trước) => thì quá khứ đơn với động từ thường ở dạng khẳng định có 
công thức: S + V2/ed.
decision (n): quyết định
=> decide - decided (v): quyết định
We decided to move to a bigger house last month.
(Chúng tôi quyết định chuyển đến một ngôi nhà lớn hơn vào tháng trước.)
Đáp án: decided.
19. beginning
Kiến thức: Từ vựng - Từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “from” (từ) cần một danh từ
begin (v): bắt đầu.
=> beginning (n): phần đầu
The film was so interesting that Peter saw it from beginning to the end.
(Bộ phim thú vị đến nỗi Peter đã xem nó từ đầu đến cuối.)
Đáp án: beginning.
20. villagers
Kiến thức: Từ vựng - Từ loại
Giải thích:
Trước động từ nguyên mẫu “contribute” (đóng góp) cần một danh từ đếm được số nhiều đóng vai trò là chủ 
ngữ.
village (n): làng
=> villager (n): dân làng
Villagers voluntarily contribute their money and other things to celebrate the festival together.
(Dân làng tự nguyện đóng góp tiền của và các vật dụng khác để cùng nhau tổ chức lễ hội.)
Đáp án: villagers
Transcript:
 TRAFFIC LIGHT
It is 1877, Garret A. Morgan is born to a poor African-American family. When he is 14, he leaves school and 
goes to work. He does not have much education but he is very imaginative. He teaches himself.
Morgan works in a sewing machine shop. He gets interested in machines. He always looks for better ways to 
do things. He is famous all over the world for his imagination.
(Ông nổi tiếng khắp thế giới vì trí tưởng tượng của mình.)
Thông tin: “He does not have much education, but he is very imaginative. He wins a gold medal for this 
invention.”
(Anh ấy không được học hành nhiều, nhưng anh ấy rất giàu trí tưởng tượng. Anh ấy đã giành được huy 
chương vàng cho phát minh này.)
Chọn True
23. True
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
In 1901, he sells the idea of a special belt at the price of $150.
(Năm 1901, ông bán ý tưởng về một chiếc thắt lưng đặc biệt với giá 150 USD.)
Thông tin: “It is 1901. Morgan invents a special belt for sewing machine. He sells the idea for $150.”
(Đó là năm 1901. Morgan phát minh ra một dây đai đặc biệt cho máy khâu. Anh ấy bán ý tưởng này với giá 
150 đô la.)
Chọn True
24. False
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
When Morgan witnesses the car accident of his mother, he thinks of a traffic light. B. Cá voi bơi sát đất liền.
C. Mọi người cũng đang bơi trong nước.
D. Họ bay qua những con cá voi bằng trực thăng.
Thông tin: “The whales travel very close to the shore as they swim north. This allows people to gather 
together to watch the whales from land and from boats.”
(Những con cá voi di chuyển rất gần bờ khi chúng bơi về phía bắc. Điều này cho phép mọi người tụ tập lại 
với nhau để xem cá voi từ đất liền và từ thuyền.)
Chọn B
29. D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Cuộc đua Bồn tắm Nanaimo diễn ra ở đâu?
A. Xa bờ biển phía bắc đảo Vancouver.
B. Trên Bờ Nam Đảo Vancouver.
C.Ở phía tây của đảo Vancouver.
D.Ở phía đông đảo Vancouver.
Thông tin: “On the east coast of Vancouver Island, you can see people moving through the water in a 
strange type of boat.”
(Ở bờ biển phía đông của Đảo Vancouver, bạn có thể thấy mọi người di chuyển trên mặt nước bằng một loại 
thuyền kỳ lạ.”)
Chọn D
30. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Điều gì là đặc biệt về mỗi chiếc thuyền trong cuộc đua?
A. Mỗi thuyền chở được ba người.
B. Mọi chiếc thuyền đều được làm từ bồn tắm.
C. Mọi chiếc thuyền đều được kiểm tra an toàn.
D. Tất cả các thuyền đều có buồm.
Thông tin: “In the Nanaimo Bathtub Race, all the boats are made from bathtubs.”
(Trong Cuộc đua bồn tắm Nanaimo, tất cả thuyền đều được làm từ bồn tắm.)
Chọn B
31. C
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “last Saturday” (thứ bảy vừa rồi) => công thức thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định của 
động từ thường thể chủ động: S + V2/ed.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_7_global_success_de_s.docx