Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

docx 15 trang thúy lê 26/10/2024 410
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌ C KÌ 2 - ĐỀ SỐ 2
 MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS
I. Choose the word that has different sound in the underlined part.
1. A. subject B. truck C. ambulance D. luck
2. A. illegal B. helicopter C. nest D. dentist
3. A. railway B. law C. may D. today
II. Choose the word with a different stress pattern.
4. A. science B. goggles C. review D. cannon
5. A. poster B. tuna C. relic D. surround
III. Choose the best answer
6. The traffic _____ tell people to do, warns people about possible dangers in the street.
A. jams B. signs C. lights D. rules
7. Always look ________ when you cross the street.
A. quickly B. well C. carefully D. safely
8. What must you do before you turn left or right when _____ a motorbike?
A. holding B. taking C. making D. riding
9. That horror film is too ______ for me.
A. hilarious B. frightening C. romantic D. moving
10. The films was so _______ that we almost fell asleep.
A. interesting B. gripping C. boring D. violent
11. Critics were all _____ at their performance on the stage yesterday.
A. disappointed B. annoyed C. worried D. bored
12. The biggest ______ for the winner is a trip to France.
A. part B. benefit C. prize D. mark
13. A lot of people go to the city center to ____ the festival.
A. have B. attend C. relax D. discuss
14. It must be _____ to see elephants racing in the street.
A. amazed B. nervous C. amazing D. romantic
15. What should the students do after this ____ with the teacher?
A. task B. discussion C. homework D. break
IV. Write the correct form of the word given.
16. My father used to go _______in the pond near our house. (FISH)
17. Which drivers are the_______on the roads? (SAFE)
18. In the year 1905, astronauts _______a life on this planet. (DISCOVERY)
19. This is an ____ story for me. I can't believe it. (BELIEVE)
20. We often ______Tet holiday on the first day of the new year. (CELEBRATION) 28. A. like B. as C. so D. such
 29. A. include B. includes C. included D. including
 30. A. to become B. became C. become D. becoming
VII. Complete the second sentences without changing the meaning from the first, using the words given 
in the brackets.
31. Although there was a traffic jam, me managed to arrive at the train station on time (despite)
....................................................................................................................................
32. I don't want to buy a new computer although I have enough money. (having)
....................................................................................................................................
33. Both of them usually go to school late although they don't live far away from school. (spite)
....................................................................................................................................
34. My brother still went to school yesterday although he was sick. (sickness
....................................................................................................................................
35. Although he looks healthy, he has a weak heart. (looking)
....................................................................................................................................
VIII. Listen and decide if each statement is true (T) or false (F).
36. James is 20 years old.
37. Halloween isn't important in the USA.
38. James is going to be a scary witch.
39. If someone does not give us a treat, they play a trick on him or her.
40. At Halloween night, people make a lantern from a pumpkin and light candles inside it.
 --------------THE END --------------
 HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. C 6. B 11. A 16. fishing 21. B 26. A 36. False
 2. A 7. C 12. C 17. safest 22. C 27. C 37. False
 3. B 8. D 13. B 18. discovered 23. A 28. B 38. False
 4. C 9. B 14. C 19. unbelievable 24. C 29. D 39. True
 5. D 10. C 15. B 20. celebrate 25. D 30. D 40. False
36. Despite a traffic jam, me managed to arrive at the train station on time.
37. Despite having enough money, don't want to buy a new computer.
38. In spite of not living far away from school, both of them usually go to school late.
39. My brother still went to school yesterday in spite of his sickness.
40. Despite looking healthy, he has a weak heart. Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. poster /'pau.star/
B. tuna /'tfu:.na/
C. relic /'rel.ik/
D. surround /sa'raơnd/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D
6. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. jams (n): ùn tắc
B. signs (n): biển báo
C. lights (n): đèn
D. rules (n): quy tắc
The traffic signs tell people to do, warns people about possible dangers in the street.
(Các biển báo giao thông bảo mọi người làm gì, cảnh báo mọi người về những nguy hiểm có thể xảy ra trên 
đường phố.)
Chọn B
7. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. quickly (adv): nhanh
B. well (adv): tốt
C. carefully (adv): cẩn thận
D. safely (adv): an toàn
Always look carefully when you cross the street.
(Luôn quan sát cẩn thận khi bạn băng qua đường.)
Chọn C
8. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. holding (v): tổ chức
B. taking (v): lấy
C. making (v): làm
D. riding (v): lái
Cụm động từ: “ride a motorbike”: chạy xe máy.
What must you do before you turn left or right when riding a motorbike? The biggest prize for the winner is a trip to France.
(Giải thưởng lớn nhất dành cho người chiến thắng là một chuyến du lịch đến Pháp.) Chọn C
13. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. have (v): có
B. attend (v): tham dự
C. relax (v): thư giãn
D. discuss (v): thảo luận
A lot of people go to the city center to attend the festival.
(Rất đông người dân đổ về trung tâm thành phố để tham dự lễ hội.)
Chọn B
14. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. amazed (a): tuyệt vời => dùng cho đối tượng miêu tả thường là người.
B. nervous (a): lo lắng
C. amazing (a): tuyệt vời => dùng cho đối tượng miêu tả thường là vật.
D. romantic (a): lãng mạn
It must be amazing to see elephants racing in the street.
(Thật tuyệt vời khi thấy những chú voi chạy đua trên đường phố.)
Chọn C
15. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. task (n): nhiệm vụ
B. discussion (n): cuộc thảo luận
C. homework (n): bài tập về nhà
D. break (n): giờ giải lao
What should the students do after this discussion with the teacher?
(Học sinh nên làm gì sau cuộc thảo luận này với giáo viên?)
Chọn B
16. fishing
Kiến thức: Từ vựng - Từ loại
Giải thích:
Sau động từ “go” (đi) cần một động từ đuôi “ing”
Cụm từ: “go fishing”: đi câu cá. Giải thích:
Sau chủ ngữ “we” (chúng tôi) cần một động từ chia thì.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “often” (thường xuyên) => cấu trúc thì hiện tại đơn của động từ thường ở 
dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều: S + V (nguyên thể).
We often celebrate Tet holiday on the first day of the new year.
(Chúng ta thường ăn mừng ngày Tết vào ngày đầu tiên của năm mới.)
Đáp án: celebrate.
21. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Ý chính của đoạn văn là gì?
A. Xe buýt ở Anh rất thuận tiện.
B. Hành trình xe buýt khác nhau ở Vương quốc Anh và Mỹ Latinh.
C. Hành trình xe buýt ở Vương quốc Anh thật nhàm chán.
D. Phim được chiếu trên xe buýt đường dài ở Mỹ Latinh.
Thông tin: “In the UK, bus journeys are just boring and simply a necessity. In Latin America, however, bus 
trips can be very lively.”
(Ở Vương quốc Anh, những chuyến đi bằng xe buýt thật nhàm chán và đơn giản là một điều cần thiết. Tuy 
nhiên, ở Mỹ Latinh, các chuyến xe buýt có thể rất sôi động)
Chọn B
22. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Giao thông công cộng ở Vương quốc Anh thuận tiện vì bạn có thể tránh được ______.
A. tai nạn giao thông
B. cảnh sát
C. tắc đường
D. làn xe buýt
Thông tin: “This public means of transportation is often convenient when you live or work in the city centre, 
as you can avoid traffic jams.”
(Phương tiện giao thông công cộng này thường thuận tiện khi bạn sống hoặc làm việc ở trung tâm thành phố, 
vì bạn có thể tránh tắc đường.)
Chọn C
23. A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
tedious (a): tẻ nhạt Thông tin: Không có
Chọn D
26. A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. in: trong
B. on: trên
C. at: ở
D. from: từ
Jennifer Lawrence is a famous young actress in Hollywood.
(Jennifer Lawrence là nữ diễn viên trẻ nổi tiếng ở Hollywood.)
Chọn A
27. C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. and: và
B. but: nhưng
C. so: vì vậy
D. because: bởi vì
At the age of 14, she knew she wanted to be an actress, so she went to New York City to look for work. (Năm 
14 tuổi, cô biết mình muốn trở thành một diễn viên nên đã đến thành phố New York để tìm việc làm.) Chọn C
28. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. like: giống
B. as: như là
C. so: vì vậy
D. such: quá
She appeared in advertisements for MTV and the fashion company H&M and got work as an actress on TV 
and in films.
(Cô xuất hiện trong các quảng cáo của MTV và công ty thời trang H&M, và làm diễn viên trên TV và trong 
các bộ phim.)
Chọn B
29. D
Kiến thức: Dạng động từ
Giải thích:
Trong câu đã có động từ chia thì quá khứ đơn là “was nominated” (được đề cử) nên động từ “include” (bao 

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_7_global_success_de_s.docx