Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

docx 16 trang thúy lê 23/10/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 1
 MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS
I. Choose the word that has different sound in the underlined part.
 1. A. ship B. bicycle C. dish D. taxi
 2. A. hole B. cold C. motorbike D. bowl
 3. A. hand B. traffic C. cancel D. park
II. Circle the word with a different stress pattern from the others.
4. A. discuss B. traffic C. water D. winter
5. A. prepare B. relax C. produce D. summer
III. Choose the best answer.
6. They often choose_______cars with bigger engines to get higher speed.
A. slower B. faster C. smaller D. worse
7. The underground in Japan is much _______than taxis or buses.
A. slow B. quick C. quicker D. more quick
8. What _______did you use to play when you were six years old?
A. toy B. card C. ball D. game
9. There should be a _______limit in the playground to prevent accidents.
A. speed B. time C. engine D. cost
10. Let's _______a look at the film section of the paper.
A. do B. use C. spend D. take
11. The main character________in love with a poor man in the countryside.
A. has B. makes C. falls D. interests
12. The film ______an exciting story about murder or crime.
A. holds B. reports C. tells D. watches
13. The festival is _______every year at the end of October.
A. taken B. held C. made D. done
14. Festival of lights is a ______festival in India.
A. religion B. culture C. nation D. religious
15. People________the festival by throwing water to wish everyone happiness.
A. celebrate B. have C. organize D. complete
III. Write the correct form of the word given.
16. A man in a silver sports car _________into a lady in a big blue truck in the middle of the intersection
yesterday. (CRASH)
17. Traffic accidents can be ________if people obey the rules. (PREVENT)
18. He was still _______when I saw him at 11 o'clock yesterday evening. (WAKE)
19. A crazy cat and a ________dog help him to find his parents. (FRIEND)
20. How many ________are there in the program tonight? (PERFORM) C. about 50 years before the invention of the cinema
D. in 1876
28. What happens to human eyes when pictures of the stages of an action were shown in fast succession?
A. They will find the pictures more vivid.
B. They cannot see the pictures.
C. They will perceive the pictures as normal.
D. They will see the pictures as a continuous movement.
29. What is a phenakistoscope?
A. a popular form of entertainment
B. a spinning cardboard disk
C. a rotating drum lined by a band of pictures
D. a collection of Victorian drawings
30. Who is NOT MENTIONED as an inventor of an animation-making device?
A. Victoria B. William Horner C. Émile Reynaud D. Joseph Plateau
VI. Listen and complete the text with NO MORE THAN THREE WORDS.
 HISTORY OF HALLOWEEN
A great number of people consider Halloween to be an (31)_______holiday. In reality, it originates from the
Celts of Ireland. These days, people do not do what the old Celts did in the past. They do not have a (32) 
_______before the winter starts and do not leave their houses cold, without lighting during the night, hoping 
to stop spirits wanting to live there. It was believed that the souls of (33) ________could come back if they
find a person to stay in. Therefore, wearing scary masks and costumes to make the spirits go away, is an old 
Celtic tradition.
Today, people and especially (34) ________enjoy Halloween costume parties. They dress up as witches,
vampires and ghosts. Children in masks go from house to house and when the door opens, they say: “Trick or 
Treat”! If they do not get sweets, they do something bad like throwing eggs at the house.
The classic (35) _______of Halloween are horror characters: black cats, spiders, witches, and ghosts and
big orange pumpkins. Great Britain and the USA celebrate Halloween every year on the last day of October.
VII. Complete each of the following sentences using the cues given.
36. have/ trip/ hometown/ brother/ two days ago.
=>
37. 15 kilometres/ my place/ my hometown.
=>
38. go/ there/ train/ and/ it/ comfortable.
=>
39. there/ a lot of/ vehicles/ road.
=> HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. B 6. B 11. C 16. crashed 21. A 26. A 31. American
 2. C 7. C 12. C 17. prevented 22. C 27. C 32. big meal
 3. D 8. A 13. B 18. awake 23. B 28. D 33. dead people
 4. A 9. B 14. D 19. friendly 24. D 29. B 34. children
 5. D 10. D 15. A 20. performances 25. C 30. A 35. symbols
36. I had a trip to my hometown with my brother two days ago.
37. It's 15 kilometers from my place to my hometown.
38. I went there by train and it was comfortable.
39. There were a lot of vehicles on the road.
40. The trip was exciting and meaningful.
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. B
Kiến thức: Phát âm “i”
Giải thích:
A. ship /fip/
B. bicycle /'bai.si.kal/
C. dish /diJ7
D. taxi /'tek.si/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ai/, các phương án còn lại phát âm /i/
Chọn B
2. C
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
A. hole /haơl/
B. cold /kaơld/
C. motorbike /'mao.ta.baik/
D. bowl /baol/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /9/, các phương án còn lại phát âm /00/
Chọn C
3. D
Kiến thức: Phát âm “a”
Giải thích:
A. hand /h^nd/
B. traffic /'tr^f.i k/
C. cancel /'k^n.sal/
D. park /pa:k/ (Tàu điện ngầm ở Nhật Bản nhanh hơn nhiều so với taxi hoặc xe buýt.)
Chọn C
8. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. toy (n): món đồ chơi
B. card (n): thẻ
C. ball (n): quả bóng
D. game (n): trò chơi
What toy did you use to play when you were six years old?
(Bạn đã chơi đồ chơi gì khi bạn sáu tuổi?)
Chọn A
9. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. speed (n): tốc độ
B. time (n): thời gian
C. engine (n): động cơ
D. cost (n): phí
There should be a time limit in the playground to prevent accidents.
(Nên có giới hạn thời gian trong sân chơi để ngăn ngừa tai nạn.)
Chọn B
10. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. do (v): làm
B. use (v): sử dụng
C. spend (v): dành ra
D. take (v): lấy
cụm động từ: take a look: nhìn vào
Let's take a look at the film section of the paper.
(Chúng ta hãy xem phần phim của bài báo.)
Chọn D
11. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. has (v): có 15. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. celebrate (v): ăn mừng
B. have (v): có
C. organize (v): tổ chức.
D. complete (v): hoàn thành
People celebrate the festival by throwing water to wish everyone happiness.
(Mọi người tổ chức lễ hội bằng cách ném nước để chúc mọi người hạnh phúc.)
Chọn A
16. crashed
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “yesterday” (hôm qua) => cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định của động từ 
thường: S + V2/ed.
crash - crashed - crashed (v): va chạm.
A man in a silver sports car crashed into a lady in a big blue truck in the middle of the intersection 
yesterday.
(Một người đàn ông đi chiếc xe thể thao màu bạc đã đâm vào một phụ nữ trên chiếc xe tải lớn màu xanh lam 
ở giữa ngã tư ngày hôm qua.)
Đáp án: crashed.
17. prevented
Kiến thức: Thể bị động
Giải thích:
Cấu trúc câu bị động có chủ ngữ là vật với động từ khiếm khuyết “can” (có thề)'. S + can + be + V3/ed. 
prevent - prevented - prevented (v): ngăn chặn.
Traffic accidents can be prevented if people obey the rules.
(Tai nạn giao thông có thể được ngăn chặn nếu mọi người tuân thủ các quy tắc.)
Đáp án: prevented.
18. awake
Kiến thức: Từ vựng - Từ loại
Giải thích:
Sau động từ tobe “was” cần một tính từ.
wake (v): thức giấc
=> awake (a): thức
He was still awake when I saw him at 11 o'clock yesterday evening.
(Anh ấy vẫn còn thức khi tôi gặp anh ấy lúc 11 giờ tối hôm qua.) Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. That: đó
B. When: khi
C. After: sau khi
D. Before: trước khi
When it rains, the traffic jam gets more terrible.
(Khi trời mưa, kẹt xe càng khủng khiếp hơn.)
Chọn B
24. D
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Therefore: do đó
B. But: nhưng
C. Though: mặc dù
D. However: tuy nhiên
However, the most annoying thing about the traffic jam is the way people react to it.
(Tuy nhiên, điều khó chịu nhất về kẹt xe là cách mọi người phản ứng với nó.)
Chọn D
25. C
Kiến thức: Dạng dộng từ
Giải thích:
Sau “rather than” (hơn là) cần một động từ ở dạng V-ing.
Most road users ride their motorbikes on the pavement rather than waiting calmly.
(Hầu hết người đi đường đều đi xe máy trên vỉa hè chứ không bình tĩnh chờ đợi.)
Chọn C
Bài đọc hoàn chỉnh:
Traffic jams in Viet Nam frequently (21) take place in big cities, such as Ha Noi and Ho Chi Minh City.
There is no fixed rule for the time a traffic jam to happen. But it is worst (22) during the rush hour when 
everyone is in a hurry to get to work or come back home. Apart from peak hours, the time between 9 a.m. to 
10 a.m. and between 3 p.m. to 4 p.m. also witnesses long lines of vehicles, mainly motorbikes. (23) When it 
rains, the traffic jam gets more terrible. Taxis are extremely hard to catch or wave during the downpour.
(24) However, the most annoying thing about the traffic jam is the way people react to it. Most road users 
ride their motorbikes on the pavement rather than (25) waiting calmly. Moreover, they constantly use their 
horns to hasten riders in the front, even shouting at them from time to time.
Tạm dịch:
Ùn tắc giao thông ở Việt Nam thường xuyên (21) diễn ra ở các thành phố lớn, chẳng hạn như Hà Nội và C. Họ sẽ nhìn thấy những hình ảnh như bình thường.
D. Họ sẽ thấy những hình ảnh như một chuyển động liên tục.
Thông tin: “If drawings of the stages of an action were shown in fast succession, the human eye would 
perceive them as a continuous movement.”
(Nếu các bức vẽ về các giai đoạn của một hành động được thể hiện liên tiếp nhanh chóng, mắt người sẽ cảm 
nhận chúng như một chuyển động liên tục.”)
Chọn D
29. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
phenakistoscope là gì?
A. một hình thức giải trí phổ biến
B. một đĩa các - tông quay
C. một cái trống quay được xếp bởi một dải tranh
D. một bộ sưu tập các bức vẽ thời Victoria
Thông tin: “One of the first commercially successful devices, invented by the Belgian Joseph Plateau in 
1832, was the phenakistoscope, a spinning cardboard disk that created the illusion of movement when 
viewed in a mirror.”
(Một trong những thiết bị thành công về mặt thương mại đầu tiên, do Joseph Plateau người Bỉ phát minh vào 
năm 1832, là phenakistoscope, một đĩa các-tông quay tạo ra ảo giác chuyển động khi nhìn vào gương.) 
Chọn B
30. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Ai KHÔNG ĐƯỢC NHẮC ĐẾN với tư cách là người phát minh ra thiết bị tạo hoạt hình?
A. Victoria
B. William Horner
C. Émile Reynaud
D. Joseph Plateau
Thông tin: “When working to create conversation pieces for Victorian shops, people discovered the 
principle of persistence of vision.”
(Khi làm việc để tạo ra các đoạn hội thoại cho các cửa hàng thời Victoria, mọi người đã phát hiện ra nguyên 
tắc kiên định của tầm nhìn.)
Victoria chỉ được đề cập liên quan đế một giai đoạn thời gian.
Chọn A
31. American
Kiến thức: Nghe hiểu

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_7_global_success_de_s.docx