Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)

docx 15 trang thúy lê 14/10/2024 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌ C KÌ 2 - ĐỀ SỐ 5
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. their B. there C. think D.these
2. A. earth B feather C. theater D. thanks
 .
3. A. carry B basket C. manage D. garage
 .
4. A. towel B flower C. crowded D. rainbow
 .
5. A. bought B found C. count D. loud
 .
II. Choose the best answer.
6. TV ________ can join in some game shows through telephone or by email.
A. weathermen B. people C. viewers D. newsreaders
7. ____________ are films by pictures, not real people and often for children.
A. Documentary B. Cartoons C. Love stories D. Detective story
8. The man ________ the door and ___________ pieces of paper.
A. open/ thrown B. opened/ threw C. opened/ thrown D. open/throw
9. Peter ___________ three goals for our team and made it a hat trick.
A. scores B. scored C. plays D. played
10. We __________ in the grocery store and ___________ some sandwiches.
A. stopped/bought B. stop/buy C. stop/bought D. stopped/buy
11. Did you ever _________ of such a thing?
A. hear B. hears C. heard D. heart
12. Please __________ your book. Now we move to listening skill.
A. open B. opening C. to open D. opened
13. If you have any questions, please __________ your hand.
A. raising B. raised C. raise D. put down
14. "Let's learn" teaches children to study Maths. It's a(n) ___________ program.
A. live B. popular C. entertaining D. educational
15. We use a _________ to change the TV channels from a distance.
A. remote control B. TV schedule C. newspaper D. volume button
16. What __________ you ________ last night? - I ________ my homework
A. did/do/did B. did/did/did C. did/do/ done D. did/do/do
III. Give the correct form of the word.
17. There is a famous egg-shaped _________in London. (build) 36. Viewers can make a decision of who can stay in Big brother.
VII. Combine the two sentences using so, but, and.
37. Tom is sleeping. You can't speak to him at the moment. (so)
38. A bee flew into the room this morning. It stung me. (and)
39. Peter could speak Spanish and French. He couldn't write them. (but)
40. I am very busy today. I can't go to the cinema with you. (so)
 ---------------------THE END --------------------- C. manage /'m^n.id3/
D. garage /'g^r.a:3/
Phần được gạch chân ở phương án được phát âm /a:/, các phương án còn lại phát âm /•&/.
Chọn B
4. D
Kiến thức: Phát âm “ow”
Giải thích:
A. towel /taual/
B. flower /flauar/
C. crowded /'kraơ.did/
D. rainbow/'rein.bau/
Phần được gạch chân ở phương án được phát âm /au/, các phương án còn lại phát âm /au/.
Chọn D
5. A
Kiến thức: Phát âm “ou”
Giải thích:
A. bought /bo:t/
B. found /faund/
C. count /kaunt/
D. loud /laud/
Phần được gạch chân ở phương án được phát âm /□:/, các phương án còn lại phát âm /au/.
Chọn A
6. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. weathermen (n): người dự báo thời tiết
B. people (n): con người
C. viewers (n): người xem
D. newsreaders (n): phát thanh viên
TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.
(Khán giả truyền hình có thể tham gia một số game show qua điện thoại hoặc email.)
Chọn C
7. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Documentary (n): phim tài liệu
B. Cartoons (n): phim hoạt hình
C. Love stories (n): chuyện tình cảm 11. A
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Công thức câu hỏi của thì quá khứ đơn cho động từ thường: Did + S + Vo (nguyên thể)?
Did you ever hear of such a thing?
(Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy?)
Chọn A
12. A
Kiến thức: Câu mệnh lệnh
Giải thích:
Câu mệnh lệnh có động từ đứng đầu câu sẽ ở dạng nguyên mẫu Vo (khẳng định).
Please open your book. Now we move to listening skill.
(Hãy mở cuốn sách của bạn. Bây giờ chúng ta chuyển sang kỹ năng nghe.)
Chọn A
13. C
Kiến thức: Câu mệnh lệnh
Giải thích:
Câu mệnh lệnh có động từ đứng đầu câu sẽ ở dạng nguyên mẫu Vo (khẳng định).
- raise (v): giơ lên
- put down (v): hạ xuống
If you have any questions, please raise your hand.
(Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng giơ tay.)
Chọn C
14. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. live (adj): trực tiếp
B. popular (adj): phổ biến
C. entertaining (adj): giải trí
D. educational (adj): giáo dục
“Let's learn" teaches children to study Maths. It's an educational program.
(“Let's learn" dạy trẻ học Toán. Đây là một chương trình giáo dục.)
Chọn D
15. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. remote control (n): điều khiển từ xa Giải thích:
Sau tobe “It's” cần một tính từ
danger (n): mối nguy
=> dangerous (a): nguy hiểm
Don't make a fire here. It's very dangerous.
(Đừng đốt lửa ở đây. Nó rất nguy hiểm.)
Đáp án: dangerous
20. mountainous
Kiến thức: Từ vựng - Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “province” (tỉnh) cần một tính từ
mountain (n): núi
=> mountainous (adj): thuộc miền núi
Is Ninh Binh a mountainous province?
(Ninh Bình có phải là tỉnh miền núi không?)
Đáp án: mountainous
21. people
Kiến thức: Nghe - hiểu
Sau số đếm “nine million” cần danh từ số nhiều.
people (n): con người
Every year more than nine million (21) people come from countries all over the world to visit London. 
(Hàng năm có hơn chín triệu người từ các quốc gia trên thế giới đến thăm Luân Đôn.)
Đáp án: people
22. museums
Kiến thức: Nghe - hiểu
Giải thích:
Trước “and” là danh từ số nhiều nên chỗ trống cần điền cũng phải là danh từ số nhiều. museums (n): bảo tàng
They go to theaters and (22) museums.
(Họ đến nhà hát và bảo tàng.)
Đáp án: museums
23. old
Kiến thức: Nghe - hiểu
Giải thích:
Cụm từ “years old” (bao nhiêu tuổi)
Many of them are hundreds of years (23) old.
(Nhiều trong số chúng có niên đại hàng trăm năm.) D. least: ít nhất
Công thức so sánh nhất cho tính từ dài với chủ ngữ số ít động từ tobe: S + is + THE MOST + tính từ dài 
Physical activity is the (26) most obvious benefit of sports participation.
(Hoạt động thể chất là lợi ích rõ ràng nhất của việc tham gia thể thao.)
Chọn C
27. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. doing (v): làm
B. playing (v): chơi
C. paying (v): chi trả
D. watching (v): xem
Cụm từ: “play video games”: chơi game điện tử
Children often spend too much time watching television or (27) playing video games.
(Trẻ em thường dành quá nhiều thời gian để xem tivi hoặc chơi trò chơi điện tử.)
Chọn B
28. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. healthy (a): khỏe mạnh
B. wealthy (a): giàu có
C. happy (a): hạnh phúc
D. funny (a): buồn cười
But sports practices and games provide an opportunity for exercise that can help keep kids in shape and (28) 
healthy.
(Nhưng các hoạt động và trò chơi thể thao mang đến cơ hội tập thể dục có thể giúp trẻ giữ dáng và khỏe 
mạnh.)
Chọn A
29. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. for: cho
B. on: trên
C. at: tại
D. throughout: xuyên suốt
Cụm từ “benefit for”: có ích cho (31) career and personal relationships.
Tạm dịch:
Hoạt động thể chất là lợi ích rõ ràng (26) nhất của việc tham gia thể thao. Trẻ em thường dành quá nhiều 
thời gian xem tivi hoặc (27) chơi trò chơi điện tử. Nhưng các hoạt động và trò chơi thể thao tạo cơ hội tập 
thể dục có thể giúp trẻ giữ dáng và (28) khỏe mạnh. Việc tham gia thể thao có thể giúp trẻ em phát triển các 
kỹ năng xã hội có lợi (29) cho suốt cuộc đời của họ. Họ học cách tương tác không chỉ với những đứa trẻ 
khác ở độ tuổi của họ, (30) mà còn với những người lớn tuổi hơn trong huấn luyện viên và quan chức thể 
thao của họ. Trẻ em học các kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng xây dựng nhóm và kỹ năng giao tiếp sẽ giúp chúng ở 
trường, sự nghiệp (31) trong tương lai và các mối quan hệ cá nhân.
32. True
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
The writer often enjoys watching TV.
(Nhà văn thường thích xem TV.)
Thông tin: so I watch something most days of the week.
(vì vậy tôi xem một cái gì đó hầu hết các ngày trong tuần)
Đáp án: True
33. False
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
It is hard to watch TV for relaxation.
(Thật khó để xem TV để thư giãn.)
Thông tin: It's the easiest thing to do when I get home from work and I'm too tired to go out or read a book. 
(Đó là điều dễ dàng nhất để làm khi tôi đi làm về và tôi quá mệt mỏi để ra ngoài hoặc đọc sách.)
Đáp án: False
34. False
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Documentaries and news programmes are often outdated.
(Phim tài liệu và các chương trình thời sự thường lỗi thời.)
Thông tin: I watch quite a lot of documentaries and the news because I like to know what's happening in the 
world
(Tôi xem khá nhiều phim tài liệu và tin tức vì tôi muốn biết chuyện gì đang xảy ra trên thế giới)
Đáp án: False
35. False
Kiến thức: Đọc hiểu 39.
Kiến thức: Viết câu với liên từ “but”
Giải thích:
but: nhưng
“but” đứng giữa nối hai mệnh đề nhằm thể hiện mối quan hệ tương phản
Công thức: S + V, so + S + V
Peter could speak Spanish and French. He couldn't write them.
(Peter có thể nói tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp. Anh ấy không thể viết chúng.)
Đáp án: Peter could speak Spanish and French, but he couldn’t write them.
(Peter có thể nói tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp, nhưng anh ấy không thể viết chúng.)
40.
Kiến thức: Viết câu với liên từ “so”
Giải thích:
so: vì vậy.
“So” đứng giữa nối hai mệnh đề chỉ mối quan hệ nguyên nhân - kết quả
Công thức: S + V, so + S + V
I am very busy today. I can't go to the cinema with you.
(Hôm nay tôi rất bận. Tôi không thể đi xem phim với bạn.)
Đáp án: I am very busy today, so I can’t go to the cinema with you.
(Hôm nay tôi rất bận, vì vậy tôi không thể đi xem phim với bạn.)

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_s.docx