Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)

docx 15 trang thúy lê 14/10/2024 370
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 4
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
 1. A. snow B. about C. crowd D. round
 2. A. show B. blow C. shadow D. crown
 3. A. tomorrow B. throwaway C. ownership D. powerful
 4. A. many B. baseball C. skating D.table
 5. A. thrilling B. thunder C. breathing D. theater
II. Choose the best answer.
6. The red double-decker bus is London's famous_____________ .
A. sign B. signal C. symbol D. logo
7. He likes playing basketball _________________ it is so funny.
A. so B. because C. but D. although
8. _______________ the newsreader on BBC One reads very fast, my brother can hear everything in the 
news.
A. But B. Although C. When D. Because
9. 'Which ______________________ is Britain in?' - 'Europe.'
A. country B. continent C. city D. area
10. _____________ she is lazy, she passed the exam last week.
A. Because B. Although C. So D. When
11. The weather last week was awful.
A. sunny B. bad C. nice D. comfortable
12. A. ___________do people like watching game shows? - B: Because they are educational and 
entertaining.
A. When B. Where C. Why D. How
13. _________ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
A. Where B. What C. When D. How
14. Vietnam is a country in ___________________ .
A. Asia B. Europe C. Africa D. Australia
15. A: ______________ have we watched this programme? - B: About one year.
A. When B. How often C. How long D. How much
16. Students go there to study. What is it?
A. hospital B. post office C. university D. cinema
17. Can you show me __________ to use this remote control?
A. what B. how C. who D. when
18. _______ is that TV programme directed by? - By a famous Vietnamese director.
A. What B. When C. Where D. Who
19. You can go to my house to borrow books tonight _______ I will bring them for you tomorrow.
A. and B. or C. but D. so
20. The food was delicious.
A. normal B. good C. terrible D. dirty A. 5 B. 6 C. 7
32. Who practices kayaking with Darwin?
A. Tobias B. a group
 C. Gumball
33. Which equipment is not necessary for canyoning?
A. helmets B. ropes
 C. food
34. What is his favorite sport?
A. white- water rafting B. go kayaking
 C.canyoning
35. When does he play video games with his brother?
A. on Monday B. on Friday
 C. on the weekend
VI. Rewrite the following sentences without changing 
its meaning.
36. How wonderful holiday they have!
=> What ______________________!
37. Peter is Mary's brother.
=> Mary ______________________.
38. Let's go camping in Suoi Mo.
=> Why_______________________?
39. They are my children. (mine)
=> The _______________________.
40. What are your plans for the weekend? (do)
=> What ______________________?
 -------------------THE END-------------------- Phần được gạch chân ở phương án được phát âm ZaơZ, các phương án còn lại phát âm ZaơZ
Chọn D
4. A
Kiến thức: Phát âm “ou”
Giải thích:
A. many Z'men.iZ
B. baseball Z'bezs.ba:lZ
C. skating Z'skei.tipZ
D. table Z'tei.balZ
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm ZeZ, các phương án còn lại phát âm ZeiZ
Chọn A
5. C
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
A. thrilling Z'bril.ipZ
B. thunder Z'0An.darZ
C. breathing Z'bri:.ỗipZ
D. theater Z'Oia.tarZ
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm ZỖZ, các phương án còn lại phát âm Z9Z
Chọn C
6. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sign (n): bảng hiệu
B. signal (n): dấu hiệu
C. symbol (n): biểu tượng
D. logo (n): lô gô
The red double-decker bus is London's famous symbol.
(Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.)
Chọn C
7. B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. so: vì vậy
B. because: bởi vì
C. but: nhưng
D. although: mặc dù
He likes playing basketball because it is so funny. (Thời tiết tuần trước thật xấu.)
A. sunny (a): nhiều nắng
B. bad (a): tệ
C. nice (a): tốt
D. comfortable (a): thoải mái
awful (adj) = bad (adj): tệ/ xấu
Chọn B
12. C
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. When: khi nào
B. Where: ở đâu
C. Why: tại sao
D. How: như thế nào
A: Why do people like watching game shows? - B: Because they are educational and entertaining.
(A: Tại sao mọi người thích xem game show ? - B: Bởi vì chúng mang tính giáo dục và giải trí.)
Chọn C
13. D
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. Where: ở đâu
B. What: cái gì
C. When: khi nào
D. How: như thế nào
How can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
(Làm thế nào trẻ em có thể học hỏi từ các chương trình truyền hình? - Chúng có thể xem các chương trình 
giáo dục trên TV.)
Chọn D
14. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Asia: Châu Á
B. Europe: Châu Âu
C. Africa: Châu Phi
D. Australia: Châu Úc
Vietnam is a country in Asia.
(Việt Nam là một quốc gia ở Châu Á.) (- Chương trình truyền hình đó do ai đạo diễn? - Của một đạo diễn nổi tiếng Việt Nam.)
Chọn D
19. B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. and: và
B. or: hoặc
C. but: nhưng
D. so: vì vậy
You can go to my house to borrow books tonight or I will bring them for you tomorrow.
(Bạn có thể đến nhà tôi để mượn sách tối nay hoặc tôi sẽ mang chúng cho bạn vào ngày mai.)
Chọn B
20. B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
The food was delicious.
(Đồ ăn thì ngon.)
A. normal (a): bình thường
B. good (a): ngon
C. terrible (a): kinh khủng
D. dirty (a): dơ
delicious (adj) = good (adj): ngon
Chọn B
Bài nghe:
1. Anna' hobby is watching football.
(Sở thích của Anna là xem bóng đá.)
2. Her favourite type of movie is Walt Disney cartoons.
(Thể loại phim yêu thích của cô ấy là phim hoạt hình của Walt Disney.)
3. She watches TV after dinner.
(Cô ấy xem TV sau bữa tối.)
4. She thinks cartoon characters are often clumsy.
(Cô ấy nghĩ rằng các nhân vật hoạt hình thường rất vụng về.)
5. She spends one hour watching TV each day.
(Cô ấy dành một giờ để xem TV mỗi ngày.)
21. False
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Anna's hobby is watching cartoons. Giải thích:
A. cheap (a): rẻ
B. popular (a): phổ biến
C. expensive (a): đắt tiền
D. kind (a): tốt
.. .it has been one of the most (26) popular sources of entertainment for both the old and the young.
(...nó đã là một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.)
Chọn B
27. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. news (n): tin tức
B. sports (n): thể thao
C. cartoons (n): hoạt hình
D. plays (n): kịch
Television offers (27) cartoons for children, world news.
(Truyền hình cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới.)
Chọn C
28. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. programs (n): chương trình
B. channels (n): kênh
C. reports (n): báo cáo
D. sets (n): bộ
Television offers cartoons for children, world news, music and many other (28) programs.
(Truyền hình cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, ca nhạc và nhiều chương trình khác.) 
Chọn A
29. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. athletes (n): vận động viên
B. time (n): thời gian
C. studio (n): studio
D. channel (n): kênh
If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right sports (29) channel.
(Nếu ai đó quan tâm đến thể thao, anh ta chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp.)
Chọn D Chọn A
32. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Ai tập chèo thuyền kayak với Darwin?
A. Tobias
B. một nhóm
C. Gumball
Thông tin: I take my kayak and I go to the beach with my friend Tobias.
(Tôi chèo thuyền kayak và đi biển với người bạn Tobias của tôi)
Chọn A
33. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Thiết bị nào không cần thiết cho việc vượt thác?
A. mũ bảo hiểm
B. dây thừng
C. thức ăn
Thông tin: you need a helmet to protect your head, a wetsuit not to feel cold, ropes
(bạn cần mũ bảo hiểm để bảo vệ đầu, bộ đồ lặn để không cảm thấy lạnh, dây thừng)
Chọn C
34. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Môn thể thao yêu thích của anh ấy là gì?
A. chèo thuyền vượt thác
B. chèo thuyền kayak
C. đu dây vượt thác
Thông tin: Canyoning is my favorite sport
(Đu dây ượt thác là môn thể thao yêu thích của tôi)
Chọn C
35. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Khi nào anh ấy chơi trò chơi điện tử với anh trai của mình?
A. vào thứ Hai
B. vào thứ Sáu (Những đứa trẻ là của tôi.)
40.
Kiến thức: Thì tương lai gần
Giải thích:
- plan + to V: dự định
- thì tương lai gần: tobe + going to + Vo
Cấu trúc câu hỏi Wh- thì tương lai gần với chủ ngữ số nhiều: Wh - are + S + going + to V (nguyên thể)? 
What are your plans for the weekend?
(Kế hoạch cho cuối tuần của bạn là gì?)
Đáp án: What are you going to do on the weekend?
(Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần?)

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_s.docx